Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11

1/ Nhu cầu Protid người trưởng thành được coi là an toàn:
A. 0.5 g/kg cân nặng/ngày
B. 0.75 g/kg cân nặng/ngày
C. 0.8g/kg cân nặng/ngày
D. 1.25 g/kg cân nặng/ngày

2/ Theo viện dinh dưỡng quốc gia chỉ số chất lượng protid trong khẩu phần hiện nay là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70

3/ Nhu cầu thực tế về protid ở người trưởng thành:
A. 0.75 g/kg cân nặng/ngày
B. 1g/kg cân nặng/ngày
C. 1.25 g/kg cân nặng/ngày
D. 1.5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày

4/ Nhu cầu thực tế tối thiểu về protid được thống nhất là:
A. 0.75 g/kg cân nặng/ngày
B. 1g/kg cân nặng/ngày
C. 1.25 g/kg cân nặng/ngày
D. 1.5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày

5/ Đối với trẻ 0-12 tháng thì nhu cầu protein cần thiết là:
A. 1.5 g/kg cân nặng/ngày
B. 1.5 – 2 g/kg cân nặng/ngày
C. 1.5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày
D. Khoảng 3g/kg cân nặng/ngày

6/ Đối với trẻ từ 1-3 tuổi:
A. 1.25 g/kg cân nặng/ngày
B. 1.5 – 2 g/kg cân nặng/ngày
C. 1.5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày
D. Khoảng 3 g/kg cân nặng/ngày

7/ Chọn ý đúng:
A. Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn / chỉ số chất lượng protid chuẩn * 100
B. Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn * Chỉ số chất lượng protid chuẩn
C. Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn / Chỉ số chất lượng protid chuẩn
D. Nhu cầu thực tế = Chỉ số chất lượng protid chuẩn / Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn

8/ Vai trò quan trọng nhất của Lipid là:
A. Tạo hình
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Điều hòa hoạt động cơ thể
D. Tạo cảm giác ngon miệng

9/ Chất nào sau đây là nguồn năng lượng đậm đặc cho người lao động nặng:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Vitamin

10/ Chọn ý đúng về vai trò chất béo:
A. Chất béo trong mô mỡ là nguồn năng lượng dự trữ
B. Chất béo là cấu trúc quan trọng của tế bào và các mô trong cơ thể
C. Cần thiết cho sự tiêu hóa và hấp thu các vitamin tan trong dầu
D. Tất cả đều đúng

11/ Chất cần thiết cho sự tiêu hóa, hấp thu các vitamin tan trong dầu:
A. Lipid
B. Glucid
C. Sắt
D. Protid

12/ Vai trò của chất béo, ngoại trừ:
A. Là nguồn cung cấp năng lượng đậm đặc
B. Cần thiết cho bệnh nhân trong giai đoạn ủ bệnh
C. Tham gia cấu thành một số hormone loại steroid
D. Cần thiết cho sự tiêu hóa hấp thu các vitamin tan trong dầu

13/ Chọn ý đúng:
A. Lipid chỉ có trong thực phẩm có nguồn gốc động vật
B. Mỡ động vật là nguồn chứa lượng lipid cao
C. Thiếu lipid làm cơ thể không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
D. B và C

14/ Chức năng quan trọng nhất của Glucid:
A. Cung cấp năng lượng
B. Cấu tạo tế bào và mô cơ thể
C. Tham gia chuyển hóa lipid
D. Cung cấp chất cơ cho cơ thể

15/ Glucid tham gia vào chuyển hóa chất nào sau đây:
A. Protid
B. Muối nước
C. Lipid
D. A và C

16/ 1 gam Glucid cung cấp:
A. 4 Kcal
B. Khoảng 4 Kcal
C. 9 Kcal
D. Khoảng 9 Kcal

17/ Chất có vai trò quan trọng giúp giữ hằng định nội môi:
A. Lipid
B. Glucid
C. Protid
D. Acid amin

18/ Chọn ý sai về vai trò của Glucid:
A. Cung cấp năng lượng là chức năng quan trọng nhất
B. Giảm phân hủy và tập trung protein cho chức năng tạo hình
C. Tham gia cấu thành hormone, enzyme
D. Tham gia chuyển hóa thể cetonic

19/ Chất cơ có nhiều trong thức ăn giàu:
A. Lipid
B. Protid
C. Glucid
D. Vitamin

20/ Vai trò không đúng của chất cơ:
A. Làm khối thức ăn lớn hơn, tạo cảm giác no
B. Làm cứng khối phân
C. Làm khối phân di chuyển nhanh trong ống tiêu hóa
D. Giúp hấp phụ các chất độc có hại trong thức ăn

21/ Chọn ý sai:
A. Glucid có cả trong thức ăn nguồn gốc động vật và thực vật
B. Tạo hình là chức năng quan trọng nhất của Glucid
C. Thức ăn nguồn gốc thực vật là nguồn cung cấp glucid chính cho cơ thể
D. A và C

22/ Đặc điểm của Glucid tinh chế, ngoại trừ:
A. Là thực phẩm giàu glucid đã qua nhiều mức chế biến
B. Mức tinh chế càng cao, lượng mất các thành phần cấu tạo càng lớn
C. Đồng hóa chậm và ít được sử dụng để tạo mỡ
D. Mức tinh chế càng cao, chất cơ bị loại trừ nhiều, thực phẩm dễ tiêu hơn

23/ Chọn ý sai:
A. Glucid tinh chế là tác nhân chính gây ra một số bệnh như béo phì, tiểu đường
B. Glucid tinh chế có mức tinh chế càng cao, hàm lượng glucid càng giảm
C. Glucid bảo vệ được bảo vệ chắc chắn bởi cellulose
D. Glucid bảo vệ đồng hóa chậm, ít sử dụng để tạo mỡ

24/ Lượng Cellulose kèm theo trong glucid bảo vệ chiếm:
A. <0,4%
B. ≥ 0.5 ‰
C. ≤ 0.4%
D. ≥ 0.4‰

25/ Chọn ý sai:
A. Mức tinh chế càng cao thì lượng mất các thành phần cấu tạo càng lớn
B. Mức tinh chế càng tăng thì hàm lượng chất cơ càng cao
C. Mức tinh chế càng cao thì hàm lượng glucid càng cao
D. Thực phẩm có mức tinh chế càng cao càng dễ hấp thu

26/ Năng lượng Glucid cung cấp chiếm bao nhiêu % năng lượng cơ thể?
A. 50-60%
B. 60-70%
C. 70-80%
D. Khoảng 75%

27/ Chọn ý sai:
A. Nên ăn nhiều glucid tinh chế vì dễ tiêu hóa, đồng hóa nhanh
B. Glucid bảo vệ có tốc độ đồng hóa chậm, ít sử dụng để tạo mỡ
C. Glucid tinh chế là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì, tiểu đường
D. A và C

28/ Hậu quả của cung cấp thiếu Glucid, ngoại trừ:
A. Sụt cân, mệt mỏi
B. Không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
C. Hạ đường huyết
D. Toan hóa máu do tăng thể cetonic máu

29/ Chọn ý đúng:
A. Thức ăn nguồn gốc động vật là nguồn cung cấp glucid chính cho cơ thể
B. Nên ăn nhiều glucid tinh chế về chúng dễ tiêu hóa
C. Thiếu glucid có thể gây toan hóa máu
D. Tạo hình là chức năng quan trọng nhất của glucid

30/ Chọn ý đúng:
A. Glucid tinh chế có mức tinh chế càng cao thì hàm lượng chất cơ, glucid càng thấp
B. Glucid bảo vệ có tốc độ đồng hóa nhanh hơn glucid tinh chế
C. Glucid được dự trữ ở gan dưới dạng glycogen
D. A và C

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)