Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Đặc trưng của phương pháp quan sát trong nghiên cứu hành vi là:

  • A.
    Có thể làm nổi bật những thông tin chủ quan.
  • B.
    Cần phải thông qua một hệ thống chuẩn hóa.
  • C.
    Dựa trên sự ghi nhận khách quan và có thể kiểm chứng.
  • D.
    Là một phương pháp nhanh và dễ áp dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Kỹ thuật phản xạ có điều kiện lần đầu tiên được nghiên cứu bởi:

  • A.
    Sigmund Freud.
  • B.
    A. Bandura.
  • C.
    I.P. Pavlov.
  • D.
    E. Erikson.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Học thuyết phân tâm của Freud không nhấn mạnh đến:

  • A.
    Vai trò của những xung đột vô thức.
  • B.
    Tác động của thời thơ ấu đến nhân cách.
  • C.
    Các giai đoạn phát triển tâm lý giới tính.
  • D.
    Vai trò của hành vi có ý thức trong kiểm soát hành động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo Maslow, nhu cầu cao nhất trong tháp nhu cầu là:

  • A.
    Nhu cầu sinh lý.
  • B.
    Nhu cầu an toàn.
  • C.
    Nhu cầu xã hội.
  • D.
    Nhu cầu tự thể hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cách tiếp cận nhận thức nhấn mạnh:

  • A.
    Vai trò của môi trường trong hành vi.
  • B.
    Vai trò của quá trình nhận thức trong hành vi.
  • C.
    Sự ảnh hưởng của di truyền đối với hành vi.
  • D.
    Sự tác động của các yếu tố văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thí nghiệm nổi tiếng của B.F. Skinner về điều kiện hóa là với:

  • A.
    Chim bồ câu.
  • B.
    Chó.
  • C.
    Chuột.
  • D.
    Mèo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Học thuyết về hành vi nhấn mạnh vai trò của:

  • A.
    Các yếu tố di truyền.
  • B.
    Các yếu tố môi trường và hành vi có thể quan sát.
  • C.
    Các yếu tố văn hóa.
  • D.
    Các yếu tố tâm lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Carl Rogers cho rằng mỗi cá nhân đều có:

  • A.
    Một tiềm năng giới hạn.
  • B.
    Một xu hướng phát triển cá nhân tự nhiên và tiềm năng.
  • C.
    Một sự ảnh hưởng từ xã hội quyết định hành vi.
  • D.
    Một sự phụ thuộc vào người khác trong việc ra quyết định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nhận thức xã hội nhấn mạnh vai trò của:

  • A.
    Các yếu tố di truyền.
  • B.
    Tương tác giữa hành vi, môi trường và cá nhân.
  • C.
    Quá trình phát triển sinh học.
  • D.
    Tính cách cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương pháp trị liệu nào sau đây tập trung vào việc thay đổi suy nghĩ và hành vi:

  • A.
    Phân tâm học.
  • B.
    Liệu pháp hành vi.
  • C.
    Liệu pháp nhận thức hành vi (CBT).
  • D.
    Liệu pháp thân thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Jean Piaget đã phát triển lý thuyết về:

  • A.
    Sự phát triển nhận thức.
  • B.
    Sự phát triển cảm xúc.
  • C.
    Sự phát triển xã hội.
  • D.
    Sự phát triển sinh học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong giai đoạn nào của sự phát triển, theo Freud, năng lượng tình dục được ẩn giấu:

  • A.
    Giai đoạn miệng.
  • B.
    Giai đoạn hậu môn.
  • C.
    Giai đoạn dương vật.
  • D.
    Giai đoạn tiềm tàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo Albert Bandura, một yếu tố quan trọng trong việc học hỏi là:

  • A.
    Học qua thưởng phạt.
  • B.
    Học qua quan sát.
  • C.
    Học qua thử nghiệm và sai sót.
  • D.
    Học qua phản xạ có điều kiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Sự phát triển nhân cách theo Erikson có đặc điểm:

  • A.
    Chỉ giới hạn ở thời thơ ấu.
  • B.
    Kết thúc ở tuổi trưởng thành.
  • C.
    Tiếp tục suốt đời với các giai đoạn khác nhau.
  • D.
    Chỉ xảy ra trong thời gian khủng hoảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hành vi nào dưới đây là hành vi có ý thức:

  • A.
    Thở.
  • B.
    Nháy mắt khi có ánh sáng mạnh.
  • C.
    Quyết định đọc một quyển sách.
  • D.
    Phản xạ rút tay khi chạm vào vật nóng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các nhà tâm lý học nhận thức quan tâm đến:

  • A.
    Cảm xúc.
  • B.
    Quá trình suy nghĩ và giải quyết vấn đề.
  • C.
    Hành vi có thể quan sát.
  • D.
    Các yếu tố văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Học qua mô phỏng và học qua quan sát là các khái niệm do ai đề xuất:

  • A.
    Sigmund Freud.
  • B.
    Albert Bandura.
  • C.
    Carl Rogers.
  • D.
    Jean Piaget.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trường phái tâm lý học nào tập trung vào sự trải nghiệm và nhận thức của cá nhân:

  • A.
    Phân tâm học.
  • B.
    Nhận thức học.
  • C.
    Hành vi học.
  • D.
    Nhân văn học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhà tâm lý học nào sau đây đã phát triển lý thuyết học qua quan sát:

  • A.
    Sigmund Freud.
  • B.
    B.F. Skinner.
  • C.
    Albert Bandura.
  • D.
    Carl Rogers.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trường phái tâm lý nào nhấn mạnh sự phát triển toàn diện của con người:

  • A.
    Hành vi học.
  • B.
    Nhận thức học.
  • C.
    Nhân văn học.
  • D.
    Phân tâm học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hành vi được xem là có điều kiện nếu nó được hình thành thông qua:

  • A.
    Di truyền.
  • B.
    Học hỏi và môi trường.
  • C.
    Tính cách.
  • D.
    Văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong lý thuyết phân tâm của Freud, phần nào của tâm trí là vô thức:

  • A.
    Ý thức.
  • B.
    Tiền ý thức.
  • C.
    Vô thức.
  • D.
    Siêu ngã.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong nghiên cứu về trí nhớ, phương pháp nghiên cứu nào được sử dụng nhiều nhất:

  • A.
    Quan sát.
  • B.
    Thí nghiệm.
  • C.
    Phỏng vấn.
  • D.
    Điều tra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các nhà tâm lý học hành vi như Skinner và Pavlov tập trung nghiên cứu về:

  • A.
    Tư duy.
  • B.
    Phản ứng và hành vi có thể quan sát.
  • C.
    Cảm xúc.
  • D.
    Nhân cách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lý thuyết phát triển nhận thức của Jean Piaget bao gồm:

  • A.
    Sự phát triển cảm xúc.
  • B.
    Sự phát triển các giai đoạn tư duy khác nhau.
  • C.
    Sự phát triển xã hội.
  • D.
    Sự phát triển hành vi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong quá trình trị liệu tâm lý, sự đồng cảm có vai trò:

  • A.
    Không quan trọng.
  • B.
    Là yếu tố cần thiết để xây dựng lòng tin.
  • C.
    Là yếu tố phụ.
  • D.
    Có thể bỏ qua.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong lý thuyết học thuyết nhận thức, yếu tố nào quan trọng nhất:

  • A.
    Di truyền.
  • B.
    Quá trình tư duy và nhận thức.
  • C.
    Môi trường xã hội.
  • D.
    Văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phân tâm học của Freud nhấn mạnh vai trò của:

  • A.
    Những xung đột vô thức và ảnh hưởng của thời thơ ấu.
  • B.
    Các yếu tố văn hóa.
  • C.
    Các yếu tố sinh học.
  • D.
    Di truyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kỹ thuật nào dưới đây là phương pháp học hành vi mới:

  • A.
    Di truyền.
  • B.
    Học qua điều kiện hóa.
  • C.
    Văn hóa.
  • D.
    Môi trường xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hành vi được xây dựng dựa trên các nhà tâm lý học:

  • A.
    Carl Jung - Jacques Lacan - Jonh B.Watson - A.Kelly.
  • B.
    Edward Thorndike - I.P. Pavlov - Jonh B.Watson - B.G Skinner.
  • C.
    I.P. Pavlov - A.Adler - Jean Pi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh viên năm thứ ba, đặc biệt những sinh viên thuộc ngành Y khoa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)