Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Các giai đoạn trong cuộc đời được chia thành mấy thời kỳ:

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, TRỪ MỘT:

  • A.
    0 – 1 năm
  • B.
    1 – 3 năm
  • C.
    3 – 6 năm
  • D.
    6 – 9 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, TRỪ MỘT:

  • A.
    9 – 12 năm
  • B.
    12 – 16 năm
  • C.
    16 – 30 năm
  • D.
    30 – 60 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
8 thời kỳ của đời sống được chia nhóm như sau, TRỪ MỘT:

  • A.
    0 – 2 năm
  • B.
    1 – 3 năm
  • C.
    3 – 6 năm
  • D.
    > 60 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhóm trẻ 0 – 1 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi hiếu động
  • B.
    Tuổi bế bồng
  • C.
    Tuổi chóng chuyện
  • D.
    Tuổi ăn ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giai đoạn miệng là giai đoạn của thời kỳ:

  • A.
    Trẻ < 6 tháng tuổi B. Trẻ > 6 tháng tuổi
  • B.
    Trẻ 0 – 1 tuổi
  • C.
    Trẻ 1 – 3 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giai đoạn 1 – 3 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi bế bồng
  • B.
    Tuổi nhà trẻ
  • C.
    Tuổi mẫu giáo
  • D.
    Tuổi thiếu nhi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giai đoạn 3 – 6 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi thanh niên
  • B.
    Tuổi thiếu niên
  • C.
    Tuổi thiếu nhi
  • D.
    Tuổi mẫu giáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giai đoạn 6 – 12 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi nhà trẻ
  • B.
    Tuổi mẫu giáo
  • C.
    Tuổi thiếu nhi
  • D.
    Tuổi thiếu niên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Giai đoạn 12 – 16 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi bế bồng
  • B.
    Tuổi mẫu giáo
  • C.
    Tuổi thiếu niên
  • D.
    Tuổi trung niên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giai đoạn 16 – 30 năm gọi là:

  • A.
    Tuổi trung niên
  • B.
    Tuổi thanh niên
  • C.
    Tuổi thiếu niên
  • D.
    Tuổi thiếu nhi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm tâm lý của người cho thận, TRỪ MỘT:

  • A.
    Tự nguyện nên cảm thấy thoái mái
  • B.
    Nhưng lại rất căng thẳng nội tâm
  • C.
    Phải chịu nhiều lần kiểm tra cận lâm sàng và lâm sàng
  • D.
    Thường thì không tự chuẩn bị tốt về tâm lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh được thể hiện là:

  • A.
    Con người luôn chủ động làm biến đổi thế giới, còn thế giới không làm thay đổi con người
  • B.
    Trong quá trình làm biến đổi thế giới, con người đồng thời làm biến đổi chính bản thân mình
  • C.
    Con người là sản phẩm thụ động của hoàn cảnh, môi trường
  • D.
    Con người và hoàn cảnh tồn tại song song nhưng không làm ảnh hưởng đến nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi nghiên cứu tâm lí con người cần tìm hiểu hoàn cảnh mà người đó sống và hoạt động vì:

  • A.
    Tâm lí được hình thành trong một môi trường sống nhất định, thiếu nó không có sự phản ánh tâm lý
  • B.
    Thế giới khách quan là nguồn gốc hiện tượng tâm lý
  • C.
    Hoàn cảnh sống ảnh hưởng đến sự phát triển cá thể, tiền đề vật chất của phản ánh tâm lý
  • D.
    Hoàn cảnh sống tạo nên con người ấy vì "Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài"
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ý nào dưới đây không đặc trưng cho sự khác nhau giữa tâm lý người này với người kia:

  • A.
    Sự khác nhau ở mỗi cá nhân về mặt giải phẫu sinh lí, hệ thần kinh
  • B.
    Mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau
  • C.
    Tính tích cực hoạt động ở từng người
  • D.
    Tâm lí mỗi người phản ánh lịch sử cá nhân và của cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phản xạ có điều kiện là phản xạ:

  • A.
    Tập luyện được trong cuộc sống
  • B.
    Bẩm sinh có tính cố định
  • C.
    Di truyền và tồn tại cùng với loài
  • D.
    Do phần thấp của hệ thần kinh thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Học thuyết về hai hệ thống tín hiệu là đóng góp thiên tài của:

  • A.
    Darwin
  • B.
    Pavlov
  • C.
    Lénine
  • D.
    Pasteur
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lời nói muốn trở thành "tín hiệu của tín hiệu" thì phải tác động vào:

  • A.
    Vỏ não người cùng với tín hiệu thứ hai
  • B.
    Vỏ não người cùng với tín hiệu thứ nhất
  • C.
    Vùng dưới đồi của não và rèn luyện
  • D.
    Vùng dưới đồi của não cùng với hai tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hưng phấn là trạng thái hoạt động của ........ khi có xung động thần kinh truyền tới:

  • A.
    Một hay nhiều trung khu thần kinh
  • B.
    Một trung khu thần kinh
  • C.
    Phản xạ có điều kiện
  • D.
    Toàn bộ não bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong khung phản xạ, thì khâu ........ thể hiện tính chủ thể của hiện tượng tâm lý:

  • A.
    Khâu dẫn vào
  • B.
    Khâu trung tâm
  • C.
    Khâu dẫn ra
  • D.
    Khâu dẫn vào, Khâu trung tâm, Khâu dẫn ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm nào không phải là của phản xạ có điều kiện?

  • A.
    Mang tính chất cá thể và có thể thành lập với kích thích bất kì
  • B.
    Phản ứng tất yếu vốn có của cơ thể đáp lại kích thích của môi trường
  • C.
    Thành lập phản xạ có điều kiện thực chất là quá trình thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời giữa trung khu nhận kích thích có điều kiện và điểm đại diện của trung khu thực hiện phản xạ không điều kiện.
  • D.
    Cơ sở giải phẫu sinh lý của phản xạ có điều kiện là vỏ não và hoạt động bình thường của vỏ não.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cơ sở sinh lý của hiện tượng tâm lý là:

  • A.
    Phản xạ không điều kiện (cơ sở của bản năng)
  • B.
    Cả hai loại phản xạ có điều kiện và không điều kiện
  • C.
    Phản xạ có điều kiện
  • D.
    Hoạt động thể dịch của cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cô đơn có nghĩa là:

  • A.
    Chỉ có một mình, không có ai khác ngoài mình
  • B.
    Có người nhưng cảm thấy không có ai
  • C.
    Bị cách ly khỏi xã hội
  • D.
    Không được yêu thương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Độc thoại có nghĩa là:

  • A.
    Một người nói không có ai nghe
  • B.
    Một người nói để một số người nghe mà không có chiều ngược lại
  • C.
    Diễn ra ở một số người, vai trò chủ thể giao tiếp luôn thay đổi
  • D.
    Một người nói, một người nghe và ngược lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ngôn ngữ nói bao gồm các loại sau, ngoại trừ:

  • A.
    Thông tin hay thông báo khoa học
  • B.
    Thảo luận nhóm
  • C.
    Bảng hỏi đáp
  • D.
    Bài giảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nghe một cách chủ động tích cực được thể hiện bằng “các kiểu” tán thưởng sau, ngoại trừ:

  • A.
    Nét mặt vui vẻ
  • B.
    Gật đầu
  • C.
    Không nhìn về hướng người đang nói
  • D.
    Cười duyên dáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi giao tiếp với người điếc cần phải thực hiện một số điều sau, ngoại trừ:

  • A.
    Nói chậm
  • B.
    Ra hiệu
  • C.
    Cho họ nhìn thấy miệng của mình
  • D.
    Nói to và thét vào tai họ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi một người bị giam giữ trong nhà tù thì trạng thái người đó gọi là:

  • A.
    Cô lập
  • B.
    Cô đơn
  • C.
    Cô độc
  • D.
    Cô quạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi chúng ta xem truyền hình, đó là phương tiện giao tiếp:

  • A.
    Độc thoại
  • B.
    Đối thoại
  • C.
    Ngôn ngữ
  • D.
    Phi ngôn ngữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giao tiếp phi ngôn ngữ là:

  • A.
    Không phát thành tiếng, phương tiện hoạt động nhận thức
  • B.
    Giao tiếp thông qua vận động của cơ thể, hỗ trợ lời nói
  • C.
    Được diễn đạt bằng chữ viết và hướng vào người nói
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về tâm lý học và đạo đức y học, cũng như các tình huống thực tiễn trong y khoa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)