Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Tư duy có các đặc điểm là:

  • A.
    Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
  • B.
    Tính có vấn đề và tính khái quát.
  • C.
    Là hành động trí tuệ.
  • D.
    Tính có vấn đề và tính khái quát, tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức qua:

  • A.
    1 giai đoạn
  • B.
    2 giai đoạn
  • C.
    3 giai đoạn
  • D.
    4 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phản ảnh tâm lý đầu tiên nẩy sinh dưới hình thái:

  • A.
    Tính cảm ứng (nhậy cảm)
  • B.
    Không có ý thức
  • C.
    Có ý thức
  • D.
    Tính cảm ứng (nhạy cảm), có ý thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các thời kỳ phát triển tâm lý xét theo mức độ phản ảnh có 3 thời kỳ:

  • A.
    Tư Duy-Tri Giác-Cảm Giác
  • B.
    Tư Duy-Cảm Giác-Tri Giác
  • C.
    Cảm Giác-Tư Duy-Tri Giác
  • D.
    Cảm Giác-Tri Giác-Tư Duy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thời kỳ cảm giác là thời kỳ đầu tiên trong phản ảnh tâm lý ở:

  • A.
    Loài cá
  • B.
    Động vật không xương sống
  • C.
    Loài cá, động vật không xương sống
  • D.
    Động vật có xương sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thời kỳ tri giác xuất hiện đầu tiên ở:

  • A.
    Loài cá
  • B.
    Động vật không xương sống
  • C.
    Loài cá, động vật không xương sống
  • D.
    Loài người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tư duy bằng ngôn ngữ xuất hiện:

  • A.
    Loài người, loài cá
  • B.
    Loài người, động vật không xương sống
  • C.
    Loài cá, động vật không xương sống
  • D.
    Loài người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ý thức là hình thức phản ánh tâm lý cao nhất. Đó chính là:

  • A.
    Phản ánh hiện thực khách quan bằng đời sống tinh thần.
  • B.
    Phản ánh khoa học đa dạng
  • C.
    Phản ánh bằng ngôn ngữ
  • D.
    Phản ánh tâm hồn chủ thể nhận thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ý thức là khả năng nhận thức thế giới ở mức độ cao, đó là:

  • A.
    Tri thức của tri thức
  • B.
    Nhận thức về cái mình phải làm
  • C.
    Nhận thức về thế giới tinh thần tư tưởng
  • D.
    Nhận thức khả năng tự hoàn thiện mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thuộc tính của ý thức gồm:

  • A.
    Năng lực nhận thức thế giới
  • B.
    Cảm xúc về thế giới
  • C.
    Năng lực tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới
  • D.
    Năng lực nhận thức, cảm xúc thế giới, tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới, tự hoàn thiện mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tầng cao nhất của ý thức là:

  • A.
    Ý thức
  • B.
    Tự ý thức
  • C.
    Ý thức tập thể, ý thức xã hội
  • D.
    Vô thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tầng thấp nhất của ý thức là:

  • A.
    Ý thức
  • B.
    Tự ý thức
  • C.
    Ý thức tập thể, ý thức xã hội
  • D.
    Vô thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuộc tính của ý thức gồm:

  • A.
    Năng lực nhận thức thế giới.
  • B.
    Cảm xúc về thế giới.
  • C.
    Năng lực tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới
  • D.
    Năng lực nhận thức, cảm xúc thế giới, tự điều khiển hành vi nhằm cải tạo thế giới, tự hoàn thiện mình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tầng cao nhất của ý thức là:

  • A.
    Ý thức.
  • B.
    Tự ý thức.
  • C.
    Ý thức tập thể, ý thức xã hội.
  • D.
    Vô thức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tầng thấp nhất của ý thức là:

  • A.
    Ý thức.
  • B.
    Tự ý thức.
  • C.
    Ý thức tập thể, ý thức xã hội.
  • D.
    Vô thức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tầng cao nhất của vô thức:

  • A.
    Bản năng.
  • B.
    Tiền ý thức
  • C.
    Hướng tâm thế.
  • D.
    Tiềm thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tầng thấp nhất của vô thức:

  • A.
    Bản năng.
  • B.
    Tiền ý thức
  • C.
    Hướng tâm thế.
  • D.
    Tiềm thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sự hình thành và phát triển của ý thức gồm:

  • A.
    Lao động.
  • B.
    Ngôn ngữ, lao động
  • C.
    Giao tiếp, hoạt động
  • D.
    Lao động, ngôn ngữ, giao tiếp, hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sự hình thành ý thức và tự ý thức cá nhân gồm:

  • A.
    Lĩnh hội, giao tiếp
  • B.
    Ý thức bản ngã, giao tiếp
  • C.
    Lao động.
  • D.
    Lao động, giao tiếp, lĩnh hội, ý thức bản ngã.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cấp độ của ý thức là:

  • A.
    Ý thức
  • B.
    Tự ý thức, ý thức
  • C.
    Ý thức xã hội, tự ý thức
  • D.
    Ý thức, tự ý thức, ý thức nhóm, xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cấp độ vô thức là:

  • A.
    Bản năng.
  • B.
    Tiền ý thức, bản năng
  • C.
    Hướng tâm thế, tiềm thức
  • D.
    Bản năng, tiền ý thức, hướng tâm thế, tiềm thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện:

  • A.
    Khả năng thao tác tư duy
  • B.
    Năng lực khái quát hóa
  • C.
    Khái niệm, phạm trù...giúp chủ thể phán đoán suy lý
  • D.
    Phân tích, tổng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau:

  • A.
    Phân tích
  • B.
    Tổng hợp
  • C.
    Trừu tượng hóa, khái quát hóa
  • D.
    Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy:

  • A.
    Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề
  • B.
    Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề
  • C.
    Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng
  • D.
    Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là:

  • A.
    Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy
  • B.
    Tính logic chặt chẽ
  • C.
    Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo
  • D.
    Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chú ý có vai trò quan trọng của ý thức. Nó là:

  • A.
    Điều kiện của hoạt động ý thức, trạng thái tập trung tư tưởng
  • B.
    Trạng thái tập trung tư tưởng, trạng thái tập trung tư tưởng
  • C.
    Điều kiện của hoạt động ý thức, trạng thái tập trung tư tưởng, sự tách sự vật hiện tượng thoát ly một cách tương đối để tri giác, hiện tượng tâm lý thuộc trạng thái tâm lý gắn liền với các quá trình tâm lý
  • D.
    Hiện tượng tâm lý thuộc trạng thái tâm lý gắn liền với các quá trình tâm lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đặc điểm chú ý thụ động là:

  • A.
    Không có mục đích
  • B.
    Không có kế hoạch
  • C.
    Không mất thời gian
  • D.
    Không có kế hoạch, không căng thẳng, không mất thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đặc điểm chú ý chủ động là:

  • A.
    Có mục đích.
  • B.
    Có mục đích, có kế hoạch, rất căng thẳng, đòi hỏi ý chí.
  • C.
    Rất căng thẳng, có mục đích
  • D.
    Có mục đích, có kế hoạch, rất căng thẳng, đòi hỏi ý chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phẩm chất của chú ý:

  • A.
    Sức tập trung, khối lượng chú ý, sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý
  • B.
    Khối lượng chú ý, sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý
  • C.
    Sức tập trung, khối lượng chú ý, sức bền của chú ý
  • D.
    Sức bền của chú ý, sự di chuyển của chú ý, sự phân phối của chú ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sai sót chú ý có và không có chủ định là:

  • A.
    Sai sót do tăng quá mức sức tập trung
  • B.
    Sai sót do tăng quá mức chú ý không có chủ định, hoặc suy yếu chú ý có chủ định
  • C.
    Sai sót do tăng quá mức sức khối lượng chú ý
  • D.
    Sai sót do tăng quá mức sức bền chú ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Đức – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản về tâm lý học và đạo đức y học, cũng như các tình huống thực tiễn trong y khoa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)