Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
1/ Tại sao lãi suất của trái phiếu chuyển đổi thường không cao như các loại trái phiếu khác trên thị trường?

  • A.
    Vì trái phiếu chuyển đổi không có lợi ích gì cho nhà đầu tư.
  • B.
    Vì mục đích chính của trái phiếu chuyển đổi là chuyển đổi thành cổ phiếu.
  • C.
    Vì doanh nghiệp không muốn trả lãi suất cao cho nhà đầu tư.
  • D.
    Vì lãi suất không ảnh hưởng đến giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
2/ Lợi ích chính của việc có quyền chuyển đổi bắt buộc là gì đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu?

  • A.
    Tăng giá trị cổ phiếu.
  • B.
    Hạn chế sự tăng giá đột ngột của cổ phiếu.
  • C.
    Đảm bảo lãi suất cao cho trái phiếu.
  • D.
    Tăng giá trị của trái phiếu chuyển đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
3/ Hợp đồng quyền chọn là một dạng hợp đồng giữa bên mua và bên bán, trong đó bên mua quyền chọn:

  • A.
    Có nghĩa vụ mua hoặc bán một tài sản nào đó.
  • B.
    Có quyền mua hoặc bán một tài sản nào đó.
  • C.
    Có quyền và nghĩa vụ mua hoặc bán một tài sản nào đó.
  • D.
    Cả A,B và C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
4/ Sự giống nhau giữa bên mua quyền chọn mua và bên mua quyền chọn bán là gì?

  • A.
    Phải trả một khoản phí mua quyền.
  • B.
    Có quyền không thực hiện hợp đồng.
  • C.
    Nếu lỗ thì lỗ tối đa bằng khoản phí đã trả.
  • D.
    Cả A,B,C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
5/ Hợp đồng quyền chọn mua được xem là lỗ khi nào?

  • A.
    Giá thị trường bằng giá thực hiện.
  • B.
    Giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
  • C.
    Giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
  • D.
    Cả A và B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
6/ Quyền chọn có thể được thực hiện khi nào?

  • A.
    Bất kỳ lúc nào trước ngày đáo hạn.
  • B.
    Chỉ vào ngày đáo hạn.
  • C.
    Chỉ khi giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
  • D.
    Chỉ khi giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
7/ Có bao nhiêu loại hợp đồng quyền chọn?

  • A.
    3
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    Cả A,B và C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
8/ Phát biểu nào sau đây đúng đối với những người mua HĐQC nhằm mục đích đầu cơ

  • A.
    Khi tham gia vào một vị thế nhất định trên thị trường thì lỗ hoặc lãi là hoàn toàn ngẫu nhiên.
  • B.
    Khi tham gia vào thị trường thì người mua biết trước khoản chênh lệch lời lỗ trong thời gian nhất định.
  • C.
    HĐQC cho người đầu cơ có lợi khi mua với số lượng lớn.
  • D.
    Cả ba phương án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
9/ Hợp đồng quyền chọn bán được xem là lời khi nào?

  • A.
    Giá thị trường bằng giá thực hiện.
  • B.
    Giá thị trường lớn hơn giá thực hiện.
  • C.
    Giá thị trường nhỏ hơn giá thực hiện.
  • D.
    Cả A và B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
10/ Một giả thiết cơ bản của phân tích kỹ thuật là:

  • A.
    Các báo cáo tài chính cung cấp thông tin chủ yếu để định giá chứng khoán
  • B.
    Thị giá chứng khoán sẽ đạt đến giá trị thực qua thời gian
  • C.
    Giá chứng khoán thay đổi theo hình mẫu và lặp lại qua các thời kỳ
  • D.
    Giá chứng khoán biến động ngẫu nhiên và không dự đoán trước được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
11/ DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?

  • A.
    Trái phiếu
  • B.
    Cổ phiếu
  • C.
    Trái phiếu và cổ phiếu
  • D.
    Không được phát hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
12/ Ưu điểm của doanh nghiệp tư nhân không bao gồm?

  • A.
    Chỉ có 1 chủ sở hữu và được phép quyết định tất cả các vấn đề
  • B.
    Người đại diện theo pháp luật không nhất thiết phải là chủ sở hữu
  • C.
    Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp tương đối đơn giản và dễ dàng quản lý.
  • D.
    Cả B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
13/ Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    Không giới hạn
  • D.
    Cá nhân không có quyền thành lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
14/ Ưu điểm của LBO là:

  • A.
    Cho phép mua lại doanh nghiệp với giá rẻ hơn.
  • B.
    Tăng khả năng kiểm soát doanh nghiệp cho nhà đầu tư.
  • C.
    Tăng lợi nhuận cho nhà đầu tư.
  • D.
    Cả A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15/ Nhược điểm của LBO là gì?

  • A.
    Rủi ro tài chính cao.
  • B.
    Gánh nặng nợ nần lớn cho doanh nghiệp.
  • C.
    Có thể dẫn đến việc phá sản nếu doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả.
  • D.
    Cả A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16/ LBO là gì?

  • A.
    Mua doanh nghiệp bằng vốn tự có.
  • B.
    Mua doanh nghiệp bằng vốn vay.
  • C.
    Mua doanh nghiệp bằng cách phát hành cổ phiếu mới.
  • D.
    Mua doanh nghiệp bằng cách sáp nhập với một doanh nghiệp khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17/ Có bao nhiêu bước trong mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy LBO?

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
18/ Các loại mua doanh nghiệp bằng đòn bẩy không bao gồm:

  • A.
    Mua lại quản lý
  • B.
    Mua lại từ công chúng sang tư nhân
  • C.
    Mua lại tài trợ tài chính
  • D.
    Mua lại từ cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
19/ Prime brokerage là gì?

  • A.
    Dịch vụ môi giới cho các nhà đầu tư cá nhân.
  • B.
    Dịch vụ môi giới cho các quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính lớn.
  • C.
    Dịch vụ quản lý tài sản cho các nhà đầu tư cá nhân.
  • D.
    Dịch vụ cho vay margin cho các nhà đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
20/ Ngân hàng bán buôn còn được gọi là gì?

  • A.
    Ngân hàng doanh nghiệp
  • B.
    Ngân hàng thương mại
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
21/ Vai trò của ngân hàng bán buôn

  • A.
    Ngân hàng bán buôn cung cấp các dịch vụ cho các tổ chức lớn hơn với mức giá cơ bản thấp hơn
  • B.
    Ngân hàng bán buôn còn có một khoản chiết khấu đáng kể cho các dịch vụ để đổi thành các khoản tiền gửi lớn được gửi vào tổ chức tài chính.
  • C.
    Ngân hàng bán buôn giúp khách hàng có thể dễ dàng và nhanh chóng truy cập vào tất cả các khoản tài chính và tìm hiểu các thông tin chi tiết.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
22/ Dịch vụ mà ngân hàng bán buôn cung cấp

  • A.
    Quản lý tiền mặt
  • B.
    Giao dịch thương mại
  • C.
    Trao đổi tiền tệ số lượng lớn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
23/ Dịch vụ mà ngân hàng bán buôn không cung cấp

  • A.
    Tư vấn các dịch vụ
  • B.
    Dịch vụ ủy thác
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
24/ Các ngân hàng bán buôn tại Việt Nam

  • A.
    Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  • B.
    Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  • C.
    Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
25/ Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG đúng về quỹ đầu cơ?

  • A.
    Mức độ rủi ro cao.
  • B.
    Mức độ thanh khoản thấp.
  • C.
    Phí quản lý cao.
  • D.
    Mở cửa cho tất cả các nhà đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
26/ Quỹ đầu cơ thường thu phí hiệu suất là bao nhiêu trên lợi nhuận của quỹ mỗi năm?

  • A.
    2%
  • B.
    20%
  • C.
    12%
  • D.
    22%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Quỹ đầu cơ thường được cấu trúc dưới dạng gì?

  • A.
    Quỹ hợp danh giới hạn
  • B.
    Quỹ đầu tư giới hạn
  • C.
    Quỹ tương hỗ
  • D.
    Quỹ đầu tư hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ Yếu tố nào không phải là mục tiêu lý tưởng cho LBO?

  • A.
    Công ty có dòng tiền ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ
  • B.
    Tiềm năng tăng trưởng và cải tiến hoạt động trong tương lai
  • C.
    Không bị định giá thấp và được ưa chuộng trên TTCK
  • D.
    Yêu cầu vốn lưu động hạn chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Rủi ro nào sau đây có thể xảy ra khi thực hiện LBO?

  • A.
    Rủi ro tài chính
  • B.
    Rủi ro hoạt động trên thị trường
  • C.
    Rủi ro pháp lý
  • D.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Câu nào không phải là lợi ích thu được khi thực hiện LBO?

  • A.
    Tăng cường kiểm soát
  • B.
    Tạo ra các giá trị cho cổ đông
  • C.
    Tăng cường nhân sự
  • D.
    Tăng cường hiệu suất hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng của sinh viên
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)