Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
1/ Davis được thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá $99. Trong trường hợp này tiền có chức năng.

  • A.
    Đo lường giá trị
  • B.
    Phương tiện trao đổi
  • C.
    Dự báo mức thanh toán
  • D.
    Lưu trữ các giá trị đã thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
2/ Khi đóng cửa, một cửa hàng có lượng tiền mặt tại ngân quỹ, số tiền này đang thực hiện chức năng.

  • A.
    Không phải là tiền
  • B.
    Trao đổi.
  • C.
    Đo lường giá trị
  • D.
    Cất trữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
3/ Tài sản sau đây có tính thanh khoản kém nhất?.

  • A.
    Check du lịch.
  • B.
    Chứng chỉ tiền gởi CD.
  • C.
    cổ phiếu.
  • D.
    Một ngôi nhà.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
4/ Bảng xếp hạng tài sản theo tính thanh khoản giảm dần.

  • A.
    Nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
  • B.
    Tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
  • C.
    Tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
  • D.
    Trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
5/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

  • A.
    Ngân hàng trung ương sẽ mất mất quyền kiểm soát đối với một vài công cụ điều hành tiền tệ cơ bản
  • B.
    Ngân hàng trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ
  • C.
    Tỷ giá luôn biến động
  • D.
    Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
6/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

  • A.
    Tỷ giá luôn biến động
  • B.
    NHTW phải dự trữ lượng ngoại tệ lớn để duy trì tỷ giá cố định. Điều này có thể đẩy tăng lạm phát và tình hình sẽ rối loạn nếu dự trữ cạn kiệt.
  • C.
    Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
  • D.
    Ngân hàng trung ương phải không thể nào để điều chỉnh chính sách tiền tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
7/ Phương án nào sau đây sẽ là phương án cho vay tốt nhất

  • A.
    Với mức lãi suất là 13% và kỳ vọng lạm phát là 15%
  • B.
    Với mức lãi suất là 25% và kỳ vọng lạm phát là 50%
  • C.
    Với mức lãi suất là 4% và kỳ vọng lạm phát là 1%
  • D.
    Với mức lãi suất là 9% và kỳ vọng lạm phát là 7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
8/ Phương án nào sau đây làm người đi vay được hưởng lợi nhiều nhất.

  • A.
    Khi lãi suất là 13% và lạm phát kỳ vọng là 15%
  • B.
    Khi lãi suất là 4% và lạm phát kỳ vọng là 1%
  • C.
    Khi lãi suất là 9% và lạm phát kỳ vọng là 7%
  • D.
    Khi lãi suất là 25% và lạm phát kỳ vọng là 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
9/ Một trái phiếu coupon có lãi suất coupon là 5%, mệnh giá là 1000, nếu năm sau được bán 900. Tỷ suất lợi tức công cụ nợ sẽ là.

  • A.
    -10%
  • B.
    10%
  • C.
    -5%
  • D.
    5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
10/ Mức lãi suất tín dụng theo thời vụ tương đương với.

  • A.
    tỷ lệ tín dụng thứ cấp.
  • B.
    mức trung bình của tỷ lệ vay từ quỹ liên bang và lãi suất trên chứng chỉ tiền gửi.
  • C.
    tỷ lệ tín dụng chính.
  • D.
    lãi suất liên bang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
11/ Với chức năng cho vay cuối cùng của Fed thể hiện

  • A.
    không còn cần thiết vì được thay thế bởi công bảo hiểm tiền gởi (FDIC).
  • B.
    được chứng minh là không hiệu quả.
  • C.
    tạo ra một vấn đề nguy hiểm về đạo đức.
  • D.
    không thể ngăn chặn sự tháo chạy từ người gửi tiền lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
12/ Lợi thế quan trọng nhất của chính sách chiết khấu là Fed có thể sử dụng nó để

  • A.
    kiểm soát nguồn cung tiền.
  • B.
    trừng phạt các ngân hàng có dự trữ thấp hơn mức quy định.
  • C.
    kiểm soát chính xác cơ sở tiền tệ.
  • D.
    thực hiện vai trò của mình như là người cho vay cuối cùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
13/ Sự gia tăng mức.....sẽ làm giảm cung tiền vì nó làm.....giảm.

  • A.
    ký quỹ giao dịch; cơ sở tiền tệ
  • B.
    ký quỹ giao dịch; hệ số tạo tiền
  • C.
    Dự trử bắt buộc; cơ sở tiền tệ
  • D.
    Dự trử bắt buộc; hệ số tạo tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
14/ Lãi suất chiết khấu của Fed.....lãi suất vay từ quỹ liên bang (FFR) bởi vì Fed muốn.....

  • A.
    Thấp hơn; Fed có thể kiểm tra rủi ro tín dụng của các ngân hàng.
  • B.
    Thấp hơn; các ngân hàng có thể kiểm tra rủi ro tín dụng với nhau.
  • C.
    Cao hơn; Fed có thể kiểm tra rủi ro tín dụng của các ngân hàng.
  • D.
    Cao hơn; các ngân hàng có thể kiểm tra rủi ro tín dụng lẫn nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15/ Giả định các yếu tố khác không đổi. Độ dài của đường cung về dự trữ sẽ ngắn lại khi.

  • A.
    Giảm lãi suất quỹ liên bang FFR.
  • B.
    lãi suất chiết khấu giảm.
  • C.
    Lãi suất chiết khấu tăng.
  • D.
    Tăng lãi suất quỹ liên bang FFR.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16/ Giả định các yếu tố khác không đổi. Độ dài của đường cung về dự trữ sẽ dài thêm khi.

  • A.
    Lãi suất vay từ quỹ liên bang tăng FFR.
  • B.
    Lãi suất chiết khấu tăng.
  • C.
    Lãi suất vay từ quỹ liên bang giảm FFR.
  • D.
    Lãi suất chiết khấu giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17/ Hoạt động mua trên thị trường mở của Fed làm....lượng tiền cơ sở tiền tệ do đó làm cung tiền.....

  • A.
    Giảm; tăng
  • B.
    Tăng; tăng
  • C.
    Giảm; giảm
  • D.
    Tăng; giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
18/ Công cụ chiết khấu của Fed chỉ có tác dụng khi.

  • A.
    Id nhỏ hơn Iff
  • B.
    Id lớn hơn Iff
  • C.
    Id bằng Ior
  • D.
    Id bằng Iff
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
19/ Khi Fed thực hiện công cụ thị trường mở thụ động sẽ làm.

  • A.
    Không làm thay đổi lượng tiền cơ sở
  • B.
    Làm tăng lượng tiền cơ sở và làm giàm Iff
  • C.
    Làm giảm Iff
  • D.
    Tăng lượng tiền cơ sở và tăng cung tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
20/ Khả năng cho vay của ngân hàng thương mại phụ thuộc vào.

  • A.
    Lãi suất cho vay cao hay thấp
  • B.
    Mức dự trử dư ra nhiều hay ít
  • C.
    Lãi suất huy động thấp hay cao
  • D.
    Nhu cầu khác hàng thập hay cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
21/ Davis được thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá $99. Trong trường hợp này tiền có chức năng.

  • A.
    Đo lường giá trị
  • B.
    Phương tiện trao đổi
  • C.
    Dự báo mức thanh toán
  • D.
    Lưu trữ các giá trị đã thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
22/ Khi đóng cửa, một cửa hàng có lượng tiền mặt tại ngân quỹ, số tiền này đang thực hiện chức năng.

  • A.
    Không phải là tiền
  • B.
    Trao đổi.
  • C.
    Đo lường giá trị
  • D.
    Cất trữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
23/ Tài sản sau đây có tính thanh khoản kém nhất?.

  • A.
    Check du lịch.
  • B.
    Chứng chỉ tiền gởi CD.
  • C.
    cổ phiếu.
  • D.
    Một ngôi nhà.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
24/ Bảng xếp hạng tài sản theo tính thanh khoản giảm dần.

  • A.
    Nhà ở; trái phiếu tiết kiệm; tiền mặt.
  • B.
    Tiền mặt; nhà ở; trái phiếu tiết kiệm.
  • C.
    Tiền mặt; trái phiếu tiết kiệm; nhà ở.
  • D.
    Trái phiếu tiết kiệm; nhà ở; tiền mặt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
25/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

  • A.
    Ngân hàng trung ương sẽ mất mất quyền kiểm soát đối với một vài công cụ điều hành tiền tệ cơ bản
  • B.
    Ngân hàng trung ương sẽ chủ động hơn trong việc điều hành chính sách tiền tệ
  • C.
    Tỷ giá luôn biến động
  • D.
    Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
26/ Tỷ giá neo vào đồng ngoại tệ mạnh đã làm.

  • A.
    Tỷ giá luôn biến động
  • B.
    NHTW phải dự trữ lượng ngoại tệ lớn để duy trì tỷ giá cố định. Điều này có thể đẩy tăng lạm phát và tình hình sẽ rối loạn nếu dự trữ cạn kiệt.
  • C.
    Thị trường ngoại hối phi chính thức không có cơ hội tồn tại
  • D.
    Ngân hàng trung ương phải không thể nào để điều chỉnh chính sách tiền tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Phương án nào sau đây sẽ là phương án cho vay tốt nhất

  • A.
    Với mức lãi suất là 13% và kỳ vọng lạm phát là 15%
  • B.
    Với mức lãi suất là 25% và kỳ vọng lạm phát là 50%
  • C.
    Với mức lãi suất là 4% và kỳ vọng lạm phát là 1%
  • D.
    Với mức lãi suất là 9% và kỳ vọng lạm phát là 7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ Phương án nào sau đây làm người đi vay được hưởng lợi nhiều nhất.

  • A.
    Khi lãi suất là 13% và lạm phát kỳ vọng là 15%
  • B.
    Khi lãi suất là 4% và lạm phát kỳ vọng là 1%
  • C.
    Khi lãi suất là 9% và lạm phát kỳ vọng là 7%
  • D.
    Khi lãi suất là 25% và lạm phát kỳ vọng là 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Một trái phiếu coupon có lãi suất coupon là 5%, mệnh giá là 1000, nếu năm sau được bán 900. Tỷ suất lợi tức công cụ nợ sẽ là.

  • A.
    -10%
  • B.
    10%
  • C.
    -5%
  • D.
    5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Mức lãi suất tín dụng theo thời vụ tương đương với.

  • A.
    tỷ lệ tín dụng thứ cấp.
  • B.
    mức trung bình của tỷ lệ vay từ quỹ liên bang và lãi suất trên chứng chỉ tiền gửi.
  • C.
    tỷ lệ tín dụng chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)