Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
1/ Trên sàn HNX cổ phiếu Cty A thông báo trả cổ tức 300đ cho mỗi cp. Nếu nhà đầu tư kỳ vọng tỷ suất lợi tức 10 % cho năm và cty có mức tăng trưởng ổn định 7 phần trăm cho năm. Nhà đầu tư có thể đầu tư vào cổ phiếu này khi thị giá.

  • A.
    nhỏ hơn hoặc bằng 11.000đ
  • B.
    Lớn hơn hoặc bằng 10.700đ
  • C.
    Nhỏ hơn hoặc bằng 10.700đ
  • D.
    Lớn hơn hoặc bằng 11.000đ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
2/ Một công cụ nợ phải thanh toán trả nợ $55 vào cuối năm thứ 1, sang cuối năm năm thứ 2 phải trả $133, có giá trị hiện tại là $150. Vậy lãi suất cho công cụ nợ này sẽ là.

  • A.
    15 phần trăm
  • B.
    8 phần trăm
  • C.
    12,5 phần trăm
  • D.
    10 phần trăm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
3/ Công cụ nợ phải thanh toán vốn gốc và lãi một lần khi đáo hạn là.

  • A.
    Nợ thanh toán cố định
  • B.
    Trái phiếu coupon
  • C.
    Nợ đơn
  • D.
    Trái phiếu chiết khấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
4/ Khái niệm mô tả một đồng ở tương lai sẽ có giá trị nhỏ hơn một đồng tại thời điểm hiện tại là.

  • A.
    Giá trị tương lai
  • B.
    Lãi suất
  • C.
    Hiện giá.
  • D.
    Lạm phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
5/ Một khoản vay được thanh toán cố định, người đi vay phải.

  • A.
    Thanh toán bằng đúng mệnh giá giấy nợ
  • B.
    Trả lãi theo mỗi kỳ, trả vốn gốc khi đáo hạn
  • C.
    Thanh toán một lần lãi và vốn gốc một lần cuối kỳ
  • D.
    Thanh toán nhiều kỳ với số tiền bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
6/ Tiêu chí nào không phải là tiêu chí cho một hàng hóa được chọn làm tiền.

  • A.
    Hàng hóa phải được chấp nhận rộng rãi
  • B.
    Hàng hóa phải dễ vận chuyển
  • C.
    Hàng hóa phải dễ phân chia
  • D.
    Hàng hóa bị giảm giá dễ dàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
7/ Trái phiếu chiết khấu được.

  • A.
    Được thanh toán bằng mệnh giá khi đáo hạn
  • B.
    Được mua bằng đúng mệnh giá khi phát hành
  • C.
    Được nhận số tiền bằng mệnh giá khi đáo hạn và khoản thặng dư vốn
  • D.
    Được chuyển thành cổ phiếu khi đáo hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
8/ Ngân hàng được xem là mất khả năng thanh toán khi.

  • A.
    Tổng nguồn vốn lớn hơn tổng tài sản
  • B.
    Nợ lớn hơn vốn sở hữu
  • C.
    Nợ lớn hơn tài sản của nó
  • D.
    Nợ nhỏ hơn Tài sản của nó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
9/ Một chứng khoán được thanh toán $110 sau một năm, năm tiếp theo sẽ được nhận $121. Nếu được bán với giá $200, lợi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu.

  • A.
    11 phần trăm
  • B.
    12 phần trăm
  • C.
    9 phần trăm
  • D.
    10 phần trăm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
10/ Trái phiếu coupon có mệnh giá $10.000, lãi suất coupon 8% năm, được bán với giá $10.000. Lợi suất hoàn vốn trái phiếu là.

  • A.
    12%
  • B.
    10%
  • C.
    Một kết quả khác
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
11/ Trái phiếu cosol được nhận $20 mỗi năm, nếu lãi suất hiện hành là 5 % năm thị giá trái phiếu này sẽ là.

  • A.
    $100
  • B.
    $200
  • C.
    $800
  • D.
    $400
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
12/ Một trái phiếu perpetuity có giá 500 đô la, một khoản thanh toán hàng năm là 25 đô la, lãi suất trái phiếu là.

  • A.
    2,5 phần trăm.
  • B.
    7,5 phần trăm.
  • C.
    5 phần trăm.
  • D.
    10 phần trăm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
13/ Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $10.000, được đáo hạn sau một năm, nếu bán với giá $5.000. Lợi suất hoàn vốn là.

  • A.
    10 percent.
  • B.
    100 percent.
  • C.
    50 percent.
  • D.
    5 percent.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
14/ Một trái phiếu chiết khấu mệnh giá $5.000, đáo hạn sau một năm, được bán với giá $5.000. Lợi suất đáo hạn là.

  • A.
    10 phần trăm
  • B.
    5 phần trăm.
  • C.
    20 phần trăm
  • D.
    0 phần trăm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15/ Trái phiếu coupon mệnh giá $1.000, lãi suất 5%, sau một năm bán với giá $1.200. Tỷ suất lợi tức sẽ là.

  • A.
    10 percent
  • B.
    5 percent
  • C.
    15 percent
  • D.
    25 percent
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16/ Trái phiếu coupon mệnh giá $1.000, lãi suất 5% năm, sau một năm bán với giá $950. Tỷ suất lợi tức trái phiếu là.

  • A.
    0 percent.
  • B.
    5 percent.
  • C.
    -10 percent.
  • D.
    -5 percent.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17/ Trái phiếu có lãi suất đáo hẹn là 7 phần trăm vào năm tới, lạm phát kỳ vọng là 12 % năm, lãi suất thực của trái phiếu là.

  • A.
    12 percent.
  • B.
    2 percent.
  • C.
    -2 percent.
  • D.
    -5 percent.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
18/ Trường hợp các yếu tố khác không đổi, giá cả và lợi tức của trái phiếu có....dễ biến động hơn so với trái phiếu có.....

  • A.
    Kỳ hạn ngắn; kỳ hạn dài
  • B.
    Kỳ hạn dài; kỳ hạn ngắn
  • C.
    Lãi suất thấp; lãi suất cao
  • D.
    Lãi suất cao; lãi suất thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
19/ Các yếu tố khác không đổi, việc lãi suất giảm sẽ làm nhu cầu về nhà đất sẽ.

  • A.
    Giảm
  • B.
    Có thể tăng hoặc giảm
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Tăng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
20/ Thị trường chứng khoán Hoa kỳ là rất quan trọng vì.

  • A.
    Nơi xác định giá cả của hầu hết các khoản giao dịch về vốn
  • B.
    Là thị trường tài chính sâu rộng và lớn nhất tại Hoa Kỳ
  • C.
    Nơi mà lãi suất được xác định.
  • D.
    Nơi tỷ giá hối đoái được xác định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
21/ Thông tin đóng một vai trò quan trọng trong việc định giá tài sản bởi vì nó cho phép người mua sẽ đánh giá chính xác.

  • A.
    Lợi nhuận
  • B.
    Thanh khoản
  • C.
    Lãi
  • D.
    Rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
22/ Trong mô hình định giá một thời gian, để gia tăng lợi nhuận cần đầu tư thêm vốn chủ sở hữu sẽ.

  • A.
    Làm giảm giá bán dự kiến của một cổ phiếu.
  • B.
    Làm tăng giá bán dự kiến của một cổ phiếu.
  • C.
    Làm giảm giá hiện tại của cổ phiếu.
  • D.
    Làm tăng giá hiện tại của cổ phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
23/ Một cuộc khủng hoảng tiền tệ dẫn đến sự mất giá mạnh của đồng tiền trong nước sẽ làm.

  • A.
    Lạm phát cao hơn.
  • B.
    Giá nhập khẩu thấp hơn.
  • C.
    Giảm trong giá trị của các khoản nợ bằng ngoại tệ.
  • D.
    Lãi suất thấp hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
24/ Khoản nào sau đây là tài sản của ngân hàng?.

  • A.
    Một CD thỏa thuận với khách hàng
  • B.
    Một khoản vay giảm
  • C.
    Số dư tài khoản tiền gởi của khách hàng
  • D.
    Tòa nhà thuộc sở hữu của ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
25/ Một ngân hàng có dự trữ dư thừa là $20.000 và khoản tiền gởi khách hàng là $80.000. Nếu dự trữ bắt buộc là 20%, vậy mức dự trữ tại NH sẽ là.

  • A.
    20,000.
  • B.
    4,000.
  • C.
    16,000.
  • D.
    36.000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
26/ Một ngân hàng có dự trữ dư thừa là $ 5,000 và khoản tiền gởi khách hàng là $ 80.000. Nếu dự trữ bắt buộc là 20 %, vậy mức dự trữ thực tế tại NH là.

  • A.
    26,000.
  • B.
    11,000.
  • C.
    21.000.
  • D.
    20,000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Sự gia tăng cơ sở tiền tệ nonborrowed, mọi yếu tố khác không đổi, sẽ gây ra.

  • A.
    Cung tiền tăng.
  • B.
    Tiền gửi giảm.
  • C.
    Cung tiền giảm.
  • D.
    Không có sự thay đổi trong cung tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ Mọi yếu tố khác không đổi, nếu tăng nắm giữ tiền tệ sẽ gây ra.

  • A.
    Cung tiền giảm.
  • B.
    Cung tiền tăng.
  • C.
    Tiền gửi thanh toán tăng.
  • D.
    Cung tiền vẫn không đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Theo hệ thống Bretton Woods, tổ chức được giao nhiệm vụ hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn trong cán cân thanh toán gọi là.

  • A.
    Ngân hàng Thế giới.
  • B.
    Hệ thống dự trữ liên bang.
  • C.
    Hiệp hội Phát triển Quốc tế.
  • D.
    Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Nếu ngân hàng trung ương không muốn nhìn thấy tiền của mình bị....giá trị, nó có thể theo đuổi chính sách tiền tệ mở rộng để giảm lãi suất trong nước, do đó sẽ làm.....giá trị tiền tệ.

  • A.
    Giảm ; tăng
  • B.
    Tăng; giảm
  • C.
    Giảm; giảm
  • D.
    Tăng; tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)