Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Lãi suất....phản ánh chính xác hơn chi phí vay mượn.

  • A.
    Giảm
  • B.
    Thị trường
  • C.
    Danh nghĩa
  • D.
    Thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi lãi suất.....thấp, có nhiều thuận lợi khi.....và hạn chế đến......

  • A.
    Danh nghĩa; cho vay; mượn
  • B.
    Thị trường; cho vay; mượn
  • C.
    Thực; cho vay; mượn
  • D.
    Thực; đi vay; cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
......quy định rằng lãi suất danh nghĩa bằng với lãi suất thực cộng với tỷ lệ lạm phát kỳ vọng.

  • A.
    Phương trình Keynes
  • B.
    Phương trình tiền tố
  • C.
    Phương trình Marshall
  • D.
    Phương trình Fisher
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
So sánh một trái phiếu chiết khấu và trái phiếu coupon có cùng kỳ hạn,

  • A.
    Không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu coupon.
  • B.
    Trái phiếu coupon có thời gian đáo hạn hiệu quả hơn.
  • C.
    Không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu chiết khấu.
  • D.
    Trái phiếu chiết khấu có lợi suất đáo hạn tốt hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Những yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất thị trường....., thị giá của trái phiếu có xu hướng......

  • A.
    Giảm, giảm
  • B.
    Giảm, không thay đổi
  • C.
    Tăng, giảm
  • D.
    Tăng, tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu một tổ chức tài chính có 50% danh mục đầu tư cho loại trái phiếu kỳ hạn 5 năm và 50% danh mục đầu tư cho loại trái phiếu có thời hạn 7 năm. Thì kỳ hạn của danh mục đầu tư sẽ là bao nhiêu?

  • A.
    12 năm
  • B.
    7 năm
  • C.
    6 năm
  • D.
    5 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tiền được hiểu là.

  • A.
    Tổng số bộ sưu tập các mảnh của tài sản là một cửa hàng có giá trị.
  • B.
    Bất cứ phương tiện nào được chấp nhận trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả nợ.
  • C.
    Một luồng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
  • D.
    Luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hoặc bạc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tiền pháp định bao gồm.

  • A.
    Tiền giấy, tiền kim loại, check, tiền gửi tiết kiệm.
  • B.
    Tiền giấy và check.
  • C.
    Tiền giấy, tiền kim loại, tiền, và check.
  • D.
    Tiền giấy và tiền kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khác biệt giữa tiền và thu nhập là.

  • A.
    Tiền là một cổ phiếu và thu nhập là một dòng chảy.
  • B.
    Không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là cổ phiếu.
  • C.
    Không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là dòng chảy.
  • D.
    Tiền là một dòng chảy và thu nhập là một cổ phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Tiền là một biến dòng chảy.
  • B.
    Thu nhập là một biến dòng chảy.
  • C.
    Tiền và thu nhập là các biến dòng chảy.
  • D.
    Tiền và thu nhập là các biến số chứng khoán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu nào dưới đây sử dụng định nghĩa của các nhà kinh tế về tiền?

  • A.
    Tôi dự định kiếm được rất nhiều tiền trong mùa hè.
  • B.
    Betsy rất giàu - cô ấy có rất nhiều tiền.
  • C.
    Việc làm với Công ty Mới đã cho tôi cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn.
  • D.
    Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa hôm nay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong ba chức năng của tiền, điểm đặc trưng cơ bản của tiền so với các tài sản khác là chức năng.

  • A.
    Phương tiện đo lường giá trị.
  • B.
    Cất trữ.
  • C.
    Phương tiện thanh toán.
  • D.
    Phương tiện trao đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi giá cả sử dụng để tạo thuận lợi cho việc so sánh giá trị của hàng hóa, tiền thực hiện chức năng.

  • A.
    Chế độ thanh toán.
  • B.
    Phương tiện trao đổi.
  • C.
    Phương tiện cất trữ.
  • D.
    Phương tiện đo lường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Lãi suất cao có thể khiến một công ty phải.....xây dựng một nhà máy mới có thể cung cấp thêm nhiều việc làm.

  • A.
    Xem xét
  • B.
    Trì hoãn
  • C.
    Tiến hành
  • D.
    Dự tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thị giá cổ phiếu.

  • A.
    Rất nhạy cảm với thị trường.
  • B.
    Tương đối ổn định, xu hướng giảm ở mức vừa phải.
  • C.
    Tương đối ổn định, có xu hướng tăng lên với tốc độ ổn định.
  • D.
    Xu hướng lâu dài ổn định, tốc độ tăng trưởng vừa phải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ số thị trường chứng khoán tăng do giá cổ phiếu tăng cao biểu thị.

  • A.
    Làm giảm sự giàu có của người dân, nhưng không có khả năng làm tăng sự sẵn sàng chi tiêu của họ.
  • B.
    Làm tăng sự thịnh vượng của người dân, nhưng dường như không muốn tăng chi tiêu.
  • C.
    Làm giảm số tiền mà các công ty kinh doanh có thể tăng bằng cách bán cổ phiếu mới phát hành.
  • D.
    Làm tăng sự giàu có của người dân và do đó có thể làm tăng sự sẵn sàng chi tiêu của họ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Tiền gửi không kỳ hạn là tiền gửi được dùng cho thanh toán được.
  • B.
    Tiền gởi thanh toán được dùng thanh toán theo lệnh khách hàng.
  • C.
    Khoản tiền thanh toán không bao gồm các tài khoản NOW.
  • D.
    Khoản tiền gửi thanh toán là nguồn ngân quỹ chính của ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tiền gửi thanh toán có tính lỏng....hơn tiền gửi tiết kiệm, nên nhận được lãi suất.....

  • A.
    Cao hơn; cao hơn
  • B.
    Thấp hơn; cao hơn
  • C.
    Thuận lợi; thấp hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khoản tiền gửi nào được phép giao dịch ngay?

  • A.
    Chứng chỉ tiền gửi
  • B.
    Khoản tiền có kỳ hạn nhỏ
  • C.
    Tài khoản tiết kiệm
  • D.
    NOW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chứng chỉ tiền gửi có loại giấy tờ...., chúng như một trái phiếu, vì vậy được bán trên thị trường....khi chưa tới ngày đáo hạn.

  • A.
    Được chuyển nhượng, thứ cấp
  • B.
    Được chuyển nhượng, sơ cấp
  • C.
    Không được chuyển nhượng, sơ cấp
  • D.
    Không được chuyển nhượng, thứ cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dự trữ tại ngân hàng bao gồm.

  • A.
    Tiền mặt tại ngân quỹ và tiền gửi dự trữ tại Fed.
  • B.
    Tiền gửi tại Fed và chứng khoán kho bạc ngắn hạn.
  • C.
    Tiền mặt kho quỹ và chứng khoán Kho bạc ngắn hạn.
  • D.
    Tiền gửi tại các ngân hàng khác và tiền gửi tại Fed.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những khoản nào sau đây được phản ánh trên tài sản của ngân hàng?

  • A.
    Nợ phải trả
  • B.
    Vốn chủ sở hữu của ngân hàng
  • C.
    Tiền gửi tiết kiệm
  • D.
    Dự trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Những điều sau đây không được thể hiện trên tài sản của ngân hàng.

  • A.
    Tiền gửi tại các ngân hàng khác
  • B.
    Tiền mặt trong quá trình thu
  • C.
    Chứng khoán Kho bạc Hoa Kỳ
  • D.
    Tiền gửi thanh toán của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Loại chứng khoán nắm giữ chủ yếu của các ngân hàng bao gồm.

  • A.
    Chứng khoán doanh nghiệp.
  • B.
    Chứng khoán Kho bạc, ngân hàng trung ương và cơ quan chính phủ.
  • C.
    Chứng khoán chính quyền trung ương và chính quyền địa phương.
  • D.
    Chứng khoán thành phố được miễn thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tài sản ngân hàng nào sau đây có tính lỏng cao?

  • A.
    Khoản cho vay tiêu dùng
  • B.
    Chứng khoán chính phủ Hoa Kỳ
  • C.
    Dự trữ ngân quỹ
  • D.
    Các khoản tiền mặt đang trong quá trình thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lợi nhuận chủ yếu của ngân hàng có được từ bằng cách phát hành.

  • A.
    Các khoản cho vay
  • B.
    Tiền gửi không kỳ hạn
  • C.
    Dự trữ dư thừa
  • D.
    Các khoản đầu tư chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khoản nào thuộc Tài sản ngân hàng?

  • A.
    Tiền gửi tiết kiệm
  • B.
    Vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tòa nhà thuộc sở hữu của ngân hàng
  • D.
    Vốn cổ đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/27
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Ngân Hàng – Đề 2
Số câu: 27 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức căn bản về tài chính, quản lý rủi ro, tín dụng, và hệ thống ngân hàng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)