Đề thi trắc nghiệm luật lao động – đề 9
Câu 1 Nhận biết
Không được đình công ở nơi sử dụng lao động trong trường hợp nào?

  • A.
    Việc đình công có thể đe dọa đến quốc phòng, an ninh, trật tự công cộng
  • B.
    Việc đình công có thể đe dọa đến quốc phòng, an ninh, sức khỏe của con người
  • C.
    Việc đình công có thể đe dọa đến quốc phòng, an ninh, trật tự công cộng, sức khỏe của con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi xét thấy cuộc đình công có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng cho nền kinh tế quốc dân, lợi ích công cộng, đe dọa đến quốc phòng, an ninh, trật tự công cộng, sức khỏe của con người thì ai có quyền quyết định hoãn hoặc ngừng đình công?

  • A.
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • B.
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
  • C.
    Giám đốc Doanh nghiệp nơi có công nhân đình công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ít nhất là bao nhiêu ngày làm việc trước ngày bắt đầu đình công, tổ chức đại diện người lao động tổ chức và lãnh đạo đình công phải gửi văn bản về việc quyết định đình công cho người sử dụng lao động, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

  • A.
    03 ngày làm việc
  • B.
    05 ngày làm việc
  • C.
    10 ngày làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân bao gồm?

  • A.
    Hòa giải viên lao động; Hội đồng trọng tài lao động
  • B.
    Hội đồng trọng tài lao động; Tòa án nhân dân
  • C.
    Hòa giải viên lao động; Hội đồng trọng tài lao động; Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thẩm quyền bổ nhiệm Hòa giải viên lao động?

  • A.
    Chủ tịch UBND cấp tỉnh
  • B.
    Chủ tịch UBND cấp huyện
  • C.
    Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối với lao động nam vào năm 2028?

  • A.
    60 tuổi
  • B.
    61 tuổi
  • C.
    62 tuổi
  • D.
    63 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035?

  • A.
    60 tuổi
  • B.
    61 tuổi
  • C.
    62 tuổi
  • D.
    63 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hình thức Hợp đồng lao động đối với người giúp việc gia đình dưới 1 tháng là?

  • A.
    Hợp đồng bằng văn bản
  • B.
    Hợp đồng bằng lời nói
  • C.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hình thức hợp đồng lao động đối với người chưa đủ 18 tuổi có thời gian làm việc dưới 01 tháng là?

  • A.
    Hợp đồng bằng văn bản
  • B.
    Hợp đồng bằng lời nói
  • C.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thời giờ làm việc của người chưa đủ 15 tuổi không được quá bao nhiêu giờ trong 01 ngày?

  • A.
    03 giờ
  • B.
    04 giờ
  • C.
    5 giờ
  • D.
    6 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?

  • A.
    Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam
  • B.
    Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúp việc trong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam
  • C.
    Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam, công đoàn
  • D.
    Người sử dụng lao động với người lao động, với đại diện người lao động, công nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam, công đoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hợp đồng lao động và hợp đồng kinh tế khác nhau như thế nào?

  • A.
    Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo hiểm – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi
  • B.
    Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
  • C.
    Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ liên quan đến chủ và thợ – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh
  • D.
    Hợp đồng lao động cam kết các quan hệ lao động – hợp đồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hợp đồng lao động và hợp đồng dân sự khác nhau thế nào?

  • A.
    Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, các pháp nhân. Nội dung là các quan hệ tài sản và nhân thân phi tài sản
  • B.
    Chủ thể của Hợp đồng lao động là cá nhân, pháp nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác. Nội dung hợp đồng là quan hệ kinh doanh. Chủ thể của hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương
  • C.
    Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ và thợ, nội dung của hợp đồng là việc làm, tiền lương. Chủ thể của hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình. Nội dung hợp đồng là quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân phi tài sản
  • D.
    Chủ thể của Hợp đồng lao động là chủ, thợ, công đoàn, đại diện người lao động. Quan hệ của hợp đồng lao động là việc làm, tiền lương. Chủ thể hợp đồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:

  • A.
    Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa doanh nghiệp, khiển trách
  • B.
    Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp
  • C.
    Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền
  • D.
    Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại, đóng cửa doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhiệm vụ của thanh tra Nhà nước về lao động:

  • A.
    Thanh tra việc chấp hành các quy định về lao động an toàn lao động, vệ sinh lao động. Điều tra tai nạn lao động. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động. Xử lý các vi phạm pháp luật lao động trong phạm vi thẩm quyền
  • B.
    Thanh tra việc chấp hành quy định lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động. Điều tra tai nạn lao động – Xét các đề nghị về tiêu chuẩn an toàn lao động, cho phép hoặc không cho phép
  • C.
    Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động – Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động – Xem xét các đề nghị về an toàn lao động – Xử lý vi phạm pháp luật lao động
  • D.
    Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao động. Điều tra tai nạn lao động – Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao động – Xem xét chấp thuận các đề nghị về tiêu chuẩn, giải pháp an toàn, vệ sinh lao động – xử lý vi phạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thanh tra Nhà nước về lao động gồm mấy loại?

  • A.
    Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra bảo hộ lao động
  • B.
    Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra vệ sinh lao động
  • C.
    Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra vệ sinh lao động
  • D.
    Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra thiết bị lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cơ quan nào có quyền quyết định cuối cùng tính hợp pháp của các cuộc đình công?

  • A.
    Toà án nhân dân – Sở Lao động thương binh xã hội
  • B.
    Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Sở Lao động thương binh xã hội
  • C.
    Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Bộ Lao động
  • D.
    Toà án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người lao động có quyền đình công không? Trường hợp nào không được đình công?

  • A.
    Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng
  • B.
    Có quyền – Không được đình công ở các doanh nghiệp theo danh mục do Chính phủ quy định
  • C.
    Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp thiết yếu cho nền Kinh tế
  • D.
    Có quyền – Không được đình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền Kinh tế do Chính phủ quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

  • A.
    Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, các vụ đình công
  • B.
    Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải mà không thành
  • C.
    Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơ sở mà không thành
  • D.
    Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các tranh chấp lao động tập thể đã hoà giải tại hội đồng hoà giải tỉnh mà không thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động cá nhân:

  • A.
    Hội đồng hoà giải cơ sở – Hoà giải viên lao động của cơ quan lao động cấp huyện, quận, Toà án huyện
  • B.
    Hội đồng hoà giải cơ sở – Hội đồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh. Toà án
  • C.
    Hội đồng hoà giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồng trọng tài tỉnh
  • D.
    Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao động cấp huyện, quận. Hội đồng trọng tài tỉnh – Toà án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nghĩa vụ người lao động, người sử dụng lao động trong việc giải quyết tranh chấp lao động:

  • A.
    Cung cấp đầy đủ tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền và thi hành mọi quyết định giải quyết tranh chấp của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
  • B.
    Cung cấp đầy đủ tài liệu, thi hành mọi quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp
  • C.
    Cung cấp đầy đủ tài liệu chứng cứ cho cơ quan giải quyết tranh chấp. Thi hành mọi thoả thuận đã đạt, biên bản hoà giải có kết quả, quyết định, bản án đã có hiệu lực
  • D.
    Cung cấp đầy đủ mọi chứng cứ, tài liệu cho các cơ quan có thẩm quyền, thi hành tốt mọi quyết định giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thế nào là bệnh nghề nghiệp?

  • A.
    Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao động do Bộ Y tế – Bộ Lao động quy định
  • B.
    Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động độc hại, được Bộ Y tế – Bộ Lao động quy định
  • C.
    Là bệnh phát sinh do điều kiện lao động độc hại của nghề nghiệp ảnh hưởng đến người lao động. Danh mục bệnh được 2 Bộ Y tế – Lao động quy định
  • D.
    Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao động. Danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế – Bộ Lao động quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Người lao động muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động phải:

  • A.
    Báo trước cho người sử dụng lao động trước 30 ngày
  • B.
    Báo trước cho người sử dụng lao động trước 35 ngày
  • C.
    Báo trước cho người sử dụng lao động trước 40 ngày
  • D.
    Báo trước cho người sử dụng lao động trước ít nhất 45 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thời giờ làm việc của lao động vị thành niên được tính như thế nào?

  • A.
    8 giờ một ngày
  • B.
    7 giờ một ngày
  • C.
    7 giờ một ngày, trừ một số công việc có quy định riêng
  • D.
    Tối đa không quá 7 giờ một ngày, trừ một số công việc có quy định riêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thời giờ làm việc của người lao động tàn tật được tính như thế nào?

  • A.
    7 giờ một ngày
  • B.
    Không được quá 7 giờ một ngày
  • C.
    8 giờ một ngày
  • D.
    Không được quá 8 giờ một ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm luật lao động – đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, các quy định về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, và các chính sách bảo hiểm xã hội
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)