Đề thi trắc nghiệm luật lao động – đề 8
Câu 1
Nhận biết
Hợp đồng lao động phải do chính người lao động giao kết và thực hiện
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi người lao động đủ 60 tuổi đối với nam và đủ 55 tuổi đối với nữ thì quan hệ lao động đương nhiên chấm dứt
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Các bên chỉ được giao kết tối đa hai lần đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Số giờ làm thêm không được quá 50 % số giờ làm việc bình thường khi làm thêm trong ngày nghỉ lễ
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Người lao động bị áp dụng trách nhiệm vật chất phải bồi thường toàn bộ thiệt hại đã xảy ra
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Quấy rối tình dục tại nơi làm việc là?
- A. Hành vi có tính chất tình dục của người sử dụng lao động đối với người khác tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận
- B. Hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người khác tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận
- C. Hành vi có tính chất tình dục của bất kỳ người nào đối với người lao động tại nơi làm việc mà không được người đó mong muốn hoặc chấp nhận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Người lao động có quyền nào dưới đây:
- A. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc
- B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
- C. Đình công
- D. Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chọn đáp án đúng?
- A. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào
- B. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật không cấm
- C. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào và ở bất kỳ nơi nào mà pháp luật cho phép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hình thức của hợp đồng lao động gồm?
- A. Bằng văn bản
- B. Bằng lời nói
- C. Cả 2 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hợp đồng lao động bằng lời nói áp dụng trong trường hợp nào?
- A. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 01 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
- B. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 03 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
- C. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 06 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hợp đồng lao động được chia làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Không áp dụng thử việc đối với người lao động giao kết hợp đồng lao động có thời hạn dưới bao nhiêu tháng?
- A. 01 tháng
- B. 02 tháng
- C. 03 tháng
- D. 06 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao nhiêu ngày?
- A. Không quá 50 ngày
- B. Không quá 60 ngày
- C. Không quá 70 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thời gian thử việc đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ là bao nhiêu ngày?
- A. Không quá 30 ngày
- B. Không quá 40 ngày
- C. Không quá 50 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm mức lương của công việc đó:
- A. bằng 85%
- B. bằng 90%
- C. bằng 95%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trường hợp nào dưới đây không được tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động?
- A. Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ
- B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự
- C. Phụ nữ đang nuôi con nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
- A. Ít nhất 30 ngày
- B. Ít nhất 45 ngày
- C. Ít nhất 60 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
- A. Ít nhất 30 ngày
- B. Ít nhất 45 ngày
- C. Ít nhất 60 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng, Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày?
- A. Ít nhất 03 ngày làm việc
- B. Ít nhất 05 ngày làm việc
- C. Ít nhất 10 ngày làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thời giờ làm việc bình thường không quá?
- A. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 56 giờ trong 01 tuần
- B. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần
- C. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 40 giờ trong 01 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Người lao động là người Việt Nam được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương bao nhiêu ngày trong những ngày lễ tết của năm?
- A. 10 ngày
- B. 11 ngày
- C. 12 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày?
- A. 2 ngày
- B. 3 ngày
- C. 4 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm?
- A. Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Sa thải
- B. Khiển trách; Cảnh cáo; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Sa thải
- C. Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; Cách chức; Buộc thôi việc; Sa thải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Người lao động có hành vi đánh bạc tại nơi làm việc thì bị hình thức kỷ luật nào?
- A. Khiển trách
- B. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng
- C. Sa thải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là bao nhiêu tháng?
- A. 04 tháng
- B. 05 tháng
- C. 06 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm luật lao động – đề 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động, các quy định về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, và các chính sách bảo hiểm xã hội
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×