Trắc Nghiệm Sinh Lý Đại Học Y Dược Huế 2023
Câu 1 Nhận biết
Bù nước và điện giải qua đường uống trong tiêu chảy nhờ hoạt động nào sau đây tại ruột?

  • A.
    Kích thích bởi Acetylcholin
  • B.
    Kích thích bởi 1,25 – dihydroxy
  • C.
    Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose hoặc Amino acid trên bờ vi nhung mao ruột
  • D.
    Vận chuyển chủ động nguyên phát Na+,K+,ATPase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra khỏi lòng mạch gây trụy mạch. Người ta dùng dung dịch cao phân tử để kéo nước trở lại vào mạch máu nhờ vào hiện tượng:

  • A.
    thẩm thấu
  • B.
    điện thẩm
  • C.
    vận chuyển tích cực nguyên phát
  • D.
    vận chuyển tích cực thứ phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhờ cơ chế “Hòa màng” tế bào có thể thực hiện được các hoạt động sau, ngoại trừ:

  • A.
    Tiêu hóa
  • B.
    Tạo chuyển động dạng amib
  • C.
    Bài tiết
  • D.
    Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong quá trình tiêu hóa của tế bào:

  • A.
    Hiện tượng nhập bào tạo không bào
  • B.
    Các enzym của ty thể thủy phân các chất nhập bào
  • C.
    Các thể cặn được bài tiết ra ngoài bằng hiện tượng xuất bào
  • D.
    Không bào hòa màng với tiêu thể tạo túi thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hiện tượng thực bào:

  • A.
    Xảy ra ở phần lớn các tế bào trong cơ thể
  • B.
    Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bào
  • C.
    Nhập bào các chất hòa tan
  • D.
    Không cần ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sự ẩm bào là hiện tượng:

  • A.
    Màng tế bào hấp thụ các chất lỏng
  • B.
    Các chất lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng sinh chất, màng tạo nên bóng bao bọc lại
  • C.
    Các chất lỏng bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:

  • A.
    vi khuẩn
  • B.
    xác hồng cầu
  • C.
    tế bào lạ
  • D.
    dịch ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sự tạo thành túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:

  • A.
    thực bào
  • B.
    ẩm bào
  • C.
    nhập bào qua receptor
  • D.
    xuất bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào:

  • A.
    hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào
  • B.
    đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu
  • C.
    đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono
  • D.
    giải phóng các bọc chứa hormone, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày:

  • A.
    1300 ml
  • B.
    2300 ml
  • C.
    3100 ml
  • D.
    3200 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm:

  • A.
    Hệ hô hấp, tiêu hóa
  • B.
    Tim và mạch máu
  • C.
    Dịch ngoại bào
  • D.
    Hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi:

  • A.
    Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da
  • B.
    Tim mạch
  • C.
    Hô hấp, tiêu hóa – gan
  • D.
    Tim mạch, dịch ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi, gồm:

  • A.
    Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, dạ dày
  • B.
    Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa
  • C.
    Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu
  • D.
    Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là:

  • A.
    Dịch nội bào
  • B.
    Dịch ngoại bào
  • C.
    Huyết tương
  • D.
    Dịch kẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể?

  • A.
    20%
  • B.
    40%
  • C.
    60%
  • D.
    80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một người trưởng thành nặng 60kg, thể tích ICF:

  • A.
    20 lít
  • B.
    24 lít
  • C.
    36 lít
  • D.
    12 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một người trưởng thành nặng 60kg, thể tích ECF:

  • A.
    20 lít
  • B.
    24 lít
  • C.
    36 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một người trưởng thành nặng 60kg, thể tích huyết tương:

  • A.
    6 lít
  • B.
    12 lít
  • C.
    3 lít
  • D.
    8 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ:

  • A.
    9 lít
  • B.
    12 lít
  • C.
    8 lít
  • D.
    3 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là:

  • A.
    255 mosmol/l
  • B.
    265 mosmol/l
  • C.
    275 mosmol/l
  • D.
    285 mosmol/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là:

  • A.
    2850 mosmol/l
  • B.
    5700 mosmol/l
  • C.
    6840 mosmol/l
  • D.
    3420 mosmol/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nồng độ thẩm thấu của ECF bình thường nặng 60kg là:

  • A.
    2850 mosmol/l
  • B.
    5700 mosmol/l
  • C.
    6840 mosmol/l
  • D.
    3420 mosmol/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi:

  • A.
    Các khí trong dịch
  • B.
    Protein huyết tương
  • C.
    Nước
  • D.
    Các chất điện giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể:

  • A.
    Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
  • B.
    Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể
  • C.
    Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:

  • A.
    Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
  • B.
    Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể
  • C.
    Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid, Mg++, K+
  • D.
    Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chọn câu SAI:

  • A.
    Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào
  • B.
    Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể
  • C.
    Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
  • D.
    Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:

  • A.
    Kiểm soát sự cân bằng Na+
  • B.
    Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
  • C.
    Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
  • D.
    Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9%, kết quả:

  • A.
    Thể tích nước tiểu tăng
  • B.
    Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
  • C.
    Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
  • D.
    Tăng bài tiết ADH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    mất nước do nôn ói
  • B.
    chảy máu nặng
  • C.
    giảm áp suất thẩm thấu của máu
  • D.
    tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

  • A.
    Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
  • B.
    Uống quá nhiều nước
  • C.
    Dãn động mạch vào cầu thận
  • D.
    Giảm thể tích dịch ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Sinh Lý Đại Học Y Dược Huế 2023
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh lý cơ bản và nâng cao
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)