Trắc Nghiệm Lý Sinh Đại Học Y Hà Nội
Câu 1 Nhận biết
Khuếch tán là gì?

  • A.
    Hiện tượng vật chất di chuyển từ nơi này sang nơi khác
  • B.
    Hiện tượng vật chất di chuyển theo gradient nồng độ
  • C.
    Hiện tượng vật chất di chuyển ngẫu nhiên – Brownian
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khuếch tán theo gradient nồng độ là gì?

  • A.
    Chất tan đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
  • B.
    Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
  • C.
    Phân tử nước đi từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp
  • D.
    Phân tử nước đi từ nơi có nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu đúng nhất. Những chất nào dưới đây có thể khuếch tán trực tiếp qua màng phospholipid kép?

  • A.
    Các phân tử có tính kỵ nước như glucose, fructose, saccharose
  • B.
    Các chất khí như CO2, O2
  • C.
    Đáp án A và B đúng
  • D.
    Đáp án A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong sinh vật, khuếch tán xảy ra ở đâu?

  • A.
    Bên trong tế bào
  • B.
    Giữa các tế bào
  • C.
    Qua lại nội bào và ngoại bào qua màng tế bào
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong chụp hình cắt lớp phát xạ Positron emission tomography (PET), người ta đánh dấu đồng vị lên Glucose để theo dõi hoạt động của các tế bào trong cơ thể?

  • A.
    Đồng vị 18 Fluorine (18F)
  • B.
    Đồng vị 53 Iodine (53I)
  • C.
    Đồng vị 232 Thori (232Th)
  • D.
    Đồng vị 242 Plutonium (242Pu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong chẩn đoán hình ảnh, phương pháp chuẩn đoán nào sử dụng sóng radio?

  • A.
    Siêu âm Doppler
  • B.
    Chụp cắt lớp CT
  • C.
    Chụp cắt lớp phát xạ PET
  • D.
    Chụp cộng hưởng từ hạt nhân MRI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong chuẩn đoán hình ảnh, phương pháp nào sử dụng sóng âm?

  • A.
    Chụp cắt lớp CT
  • B.
    Chụp cắt lớp phát xạ PET
  • C.
    Chụp cộng hưởng từ hạt nhân MRI
  • D.
    Siêu âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong chuẩn đoán hình ảnh, phương pháp nào sử dụng tia X?

  • A.
    Siêu âm
  • B.
    Chụp cắt lớp CT
  • C.
    Chụp cắt lớp phát xạ PET
  • D.
    Chụp cộng hưởng từ hạt nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong chuẩn đoán hình ảnh, phương pháp nào ghi nhận tia phóng xạ từ chất đánh dấu?

  • A.
    Siêu âm
  • B.
    Chụp cắt lớp CT
  • C.
    Chụp cắt lớp phát xạ PET
  • D.
    Chụp cộng hưởng từ hạt nhân MRI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Năng lượng là gì?

  • A.
    Là đại lượng vật lý được chuyển đến một đối tượng để thực hiện một công hoặc để làm nóng các đối tượng
  • B.
    Có thể được chuyển đổi thành các hình thức khác nhau, nhưng không được tạo ra hoặc phá hủy
  • C.
    Câu A và B đều đúng
  • D.
    Câu A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhiệt động học hệ sinh vật là lĩnh vực nghiên cứu về?

  • A.
    Hiệu ứng năng lượng
  • B.
    Sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng
  • C.
    Chiều hướng của các quá trình xảy ra trong hệ thống sống
  • D.
    Tất cả các lĩnh vực trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây SAI về hệ:

  • A.
    Hệ là một vật thể hay một nhóm vật thể được dùng làm đối tượng để nghiên cứu
  • B.
    Hệ cô lập là hệ không có sự trao đổi vật chất và năng lượng giữa hệ với môi trường xung quanh
  • C.
    Hệ kín là hệ không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh nhưng có trao đổi vật chất với môi trường xung quanh
  • D.
    Hệ mở là hệ có trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nội năng?

  • A.
    Là động năng và thế năng của một hệ
  • B.
    Là động năng của một hệ
  • C.
    Là thế năng của một hệ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hình thức truyền năng lượng từ hệ này sang hệ khác thông qua:

  • A.
    Công
  • B.
    Nhiệt
  • C.
    Công và nhiệt
  • D.
    Không phải các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây SAI về hệ quả của nguyên lí I nhiệt động học?

  • A.
    Nếu hệ biến đổi theo một chu trình kín thì nội năng của hệ thay đổi
  • B.
    Nếu hệ biến đổi theo một chu trình kín thì nội năng của hệ không đổi
  • C.
    Khi cung cấp cho hệ một nhiệt lượng và hệ không thực hiện công thì nội năng của hệ tăng
  • D.
    Khi không cung cấp nhiệt lượng cho hệ mà muốn hệ thực hiện công thì chỉ có cách là làm giảm nội năng của hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hầu hết công do cơ thể sinh ra là do?

  • A.
    Trao đổi chất
  • B.
    Trao đổi năng lượng
  • C.
    Tỏa nhiệt
  • D.
    Sự co cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Năng lượng trong quá trình co cơ được lấy trực tiếp từ?

  • A.
    ATP
  • B.
    ADP
  • C.
    Creatine
  • D.
    Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong cơ thể sinh vật, ATP được tổng hợp chủ yếu từ?

  • A.
    Phosphocreatine
  • B.
    Glucose
  • C.
    Creatine
  • D.
    ADP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tính thấm là khả năng cho các chất đi qua màng tế bào:

  • A.
    Không có tính chọn lọc
  • B.
    Có tính chọn lọc
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu tính thấm của tế bào?

  • A.
    Dùng chất chỉ thị màu
  • B.
    Trắc quang
  • C.
    Dùng các chất đồng vị phóng xạ đánh dấu
  • D.
    Buồng đếm hồng cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Màng tế bào được cấu thành từ các thành phần cơ bản nào sau đây?

  • A.
    DNA, Glucose, Protein
  • B.
    Photpholipid, Cholesterol, Protein
  • C.
    Axit amin, Nucleotit, Photpho
  • D.
    Carbonhydrat, Enzyme, Protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các chất muốn xâm nhập vào bên trong tế bào qua siêu lỗ trên màng cần có một giá trị năng lượng nhất định để thắng lực cản nào?

  • A.
    Lớp phân tử rất chặt chẽ trên bề mặt màng tế bào
  • B.
    Lực tương tác tĩnh điện
  • C.
    Hàng rào điện thế
  • D.
    Tất cả các lực trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ure và Glucose có thể thấm nhanh qua màng tế bào là do?

  • A.
    Nó là chất không phân cực
  • B.
    Nó là chất phân cực mạnh
  • C.
    Có chất vận chuyển trung gian
  • D.
    Có kích thước siêu nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vận chuyển thụ động diễn ra là do?

  • A.
    Sự tồn tại của gradient
  • B.
    Có chất mang trung gian
  • C.
    Do bơm sử dụng ATP
  • D.
    Do cấu trúc sống bị phá vỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phát biểu SAI về vận chuyển tích cực các chất qua màng tế bào?

  • A.
    Là quá trình vận chuyển các chất ngược hướng tổng gradient
  • B.
    Quá trình vận chuyển cần tiêu tốn năng lượng
  • C.
    Chỉ diễn ra khi có nhu cầu của tế bào
  • D.
    Vận chuyển không có chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu SAI về quá trình vận chuyển chủ động các ion dương qua màng tế bào khi ở trạng thái tĩnh:

  • A.
    “Bơm Natri – Kali” được sử dụng để vận chuyển Na+ và K+ qua màng
  • B.
    Nguồn năng lượng cung cấp trực tiếp cho “bơm Natri – Kali” hoạt động được lấy từ ATP
  • C.
    Chất chuyển trung gian có khả năng liên kết với Na+ ở mặt ngoài của màng, sau đó chuyển Na+ vào mặt trong của màng tế bào
  • D.
    Ion Na+ và K+ hoạt hóa enzyme ATPase để xúc tác cho phản ứng thủy phân ATP tạo năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế vận chuyển của đường qua màng tế bào:

  • A.
    Đường được vận chuyển theo cơ chế thụ động
  • B.
    Đường tan trong lipid nên được thấm trực tiếp qua màng
  • C.
    Đường được vận chuyển trực tiếp qua siêu lỗ
  • D.
    Đường sẽ tạo phức với chất chuyển đặc trưng có thể tan trong lipid nên đường được khuếch tán qua màng tế bào một cách dễ dàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phát biểu nào ĐÚNG với tính thấm của tế bào và mô đối với axit và kiềm:

  • A.
    Các ion H+ và OH- của axit mạnh và kiềm mạnh tương tác tĩnh điện tốt với các ion trên thành siêu lỗ
  • B.
    Các ion H+ và OH- của axit mạnh và kiềm mạnh khó bị các phân tử trên bề mặt màng hấp phụ
  • C.
    Các axit yếu và kiềm yếu có thể thấm qua màng tế bào một cách dễ dàng vì chúng hòa tan tốt trong lipid
  • D.
    Axit mạnh và kiềm mạnh thấm vào trong tế bào dễ dàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phát biểu ĐÚNG về điện sinh học:

  • A.
    Tạo nên điện trường của toàn cơ thể
  • B.
    Phản ánh tính chất lý – hóa của quá trình trao đổi chất
  • C.
    Chỉ số quan trọng đáng tin cậy về các chức năng sinh lý của cơ thể sống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Việc xây dựng cơ sở lý thuyết và giải thích cơ chế của việc hình thành dòng điện sinh học còn có nhiều hạn chế, do:

  • A.
    Tốc độ biến đổi tín hiệu trên đối tượng nghiên cứu thay đổi quá nhanh
  • B.
    Đối tượng nghiên cứu thường có kích thước nhỏ
  • C.
    Không làm ảnh hưởng đến trạng thái sinh lý của đối tượng khảo sát
  • D.
    Tất cả các lý do trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lý Sinh Đại Học Y Hà Nội
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các hiện tượng vật lý, hóa học có liên quan đến sinh học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)