Câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh thận và nước tiểu
Câu 1 Nhận biết
Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:

  • A.
    Protein có trọng lượng phân tử > 70000
  • B.
    Các phân tử mang điện dương
  • C.
    Các phân tử có kích thước nhỏ
  • D.
    Câu B, C đúng
  • D.
    E. Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:

  • A.
    Na và Cl
  • B.
    Acid Uric và Creatinin
  • C.
    Glucose
  • D.
    Ure
  • D.
    E. Tất cả các chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nước được tái hấp thu ở thận:

  • A.
    10 %
  • B.
    20 %
  • C.
    50 %
  • D.
    99 %
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thận điều hoà thăng bằng acid base:

  • A.
    Bài tiết Na + và giữ lại H +
  • B.
    Bài tiết Na + và bài tiết H +
  • C.
    Giữ lại Na + và bài tiết H +
  • D.
    Giữ lại Na + và giữ lại H +
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:

  • A.
    Ion H +
  • B.
    Ion Na +
  • C.
    Muối amon NH4 +
  • D.
    Muối phosphat dinatri
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Renin:

  • A.
    Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
  • B.
    Là một enzyme thuỷ phân protein
  • C.
    Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
  • D.
    Renin có trọng lượng phân tử 40000
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Angiotensin II:

  • A.
    Có hoạt tính sinh học mạnh
  • B.
    Có đời sống ngắn
  • C.
    Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
  • D.
    Câu A, C đúng
  • D.
    E. Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sự bài tiết Renin tăng khi:

  • A.
    Huyết áp hạ
  • B.
    Huyết áp tăng
  • C.
    Tăng nồng độ Natri máu
  • D.
    Giảm nồng độ Kali máu
  • D.
    E. Ức chế hệ giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:

  • A.
    Tăng Kali máu
  • B.
    Hạ Natri máu
  • C.
    Huyết áp hạ
  • D.
    Lưu lượng máu thận giảm
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Erythropoietin:

  • A.
    Là chất tạo hồng cầu
  • B.
    Được tổng hợp từ α1 globulin
  • C.
    Được tổng hợp từ thận
  • D.
    Câu A, B đúng
  • D.
    E. Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:

  • A.
    Prostaglandin
  • B.
    Proteinkinase (+)
  • C.
    AMP vòng
  • D.
    Adenylcyclase
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Prostaglandin E2:

  • A.
    Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
  • B.
    Tham gia vào sự tổng hợp REF
  • C.
    Có tác dụng co mạch
  • D.
    Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:

  • A.
    Tuổi
  • B.
    Chế độ ăn
  • C.
    Chế độ làm việc
  • D.
    Tình trạng bệnh lý
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
pH nước tiểu bình thường:

  • A.
    Hơi acid, khoảng 5 – 6
  • B.
    Có tính kiềm mạnh
  • C.
    Không phụ thuộc chế độ ăn
  • D.
    Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:

  • A.
    Ure, Creatinin, Glucose
  • B.
    Acid uric, Ure, Creatinin
  • C.
    Ure, Cetonic
  • D.
    Glucose, Cetonic
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:

  • A.
    Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
  • B.
    Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
  • C.
    Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
  • D.
    Câu A, C đúng
  • D.
    E. Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chất bất thường trong nước tiểu:

  • A.
    Acid amin, sắc tố mật, muối mật
  • B.
    Glucose, Hormon
  • C.
    Protein, Cetonic
  • D.
    Cetonic, Clorua
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Glucose niệu gặp trong:

  • A.
    Đái tháo đường
  • B.
    Đái tháo nhạt
  • C.
    Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
  • D.
    Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Protein niệu:

  • A.
    > 1g/24h là giá trị bình thường
  • B.
    > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
  • C.
    > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
  • D.
    Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm: 1. Chức năng khử độc; 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể; 3. Chức năng tạo mật; 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài; 5. Chức năng nội tiết. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    A. 1, 2, 4, 5
  • B.
    2, 3, 4
  • C.
    1, 3, 5
  • D.
    2, 4, 5
  • D.
    E. 1, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nước tiểu ban đầu có:

  • A.
    Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
  • B.
    Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
  • C.
    Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein
  • D.
    Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:

  • A.
    Áp lực keo của máu
  • B.
    Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
  • C.
    Sự tích điện của các phân tử
  • D.
    Trọng lượng phân tử các chất
  • D.
    E. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:

  • A.
    Renin
  • B.
    Aminopeptidase
  • C.
    Enzym chuyển
  • D.
    Angiotensinase
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:

  • A.
    Prostaglandin E2
  • B.
    Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
  • C.
    Tiền chất REF thành REF hoạt động
  • D.
    Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
  • D.
    E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn: 1. pH nước tiểu; 2. Tỷ trọng nước tiểu; 3. Creatinin nước tiểu; 4. Urê nước tiểu; 5. Axit Uric nước tiểu. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1, 2, 4, 5
  • B.
    1, 3, 4
  • C.
    2, 3, 5
  • D.
    1, 3, 5
  • D.
    E. 1, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:

  • A.
    Đái đường
  • B.
    Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
  • C.
    Viêm cầu thận
  • D.
    Câu A, C đúng
  • D.
    E. Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:

  • A.
    Ion đồ huyết thanh và nước tiểu
  • B.
    Bilan Lipid
  • C.
    Các thông số về pH, pO2, pCO2
  • D.
    Câu A, B đúng
  • D.
    E. Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ure được tái hấp thu ở thận:

  • A.
    Khoảng 10 - 20%
  • B.
    Khoảng 40 - 50%
  • C.
    Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
  • D.
    Câu B, C đúng
  • D.
    E. Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thận tham gia chuyển hoá chất:

  • A.
    Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
  • B.
    Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
  • C.
    Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
  • D.
    Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
  • D.
    E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tác dụng của REF:

  • A.
    Chuyển ATP thành AMP vòng
  • B.
    Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
  • C.
    Kích thích Proteinkinase hoạt động
  • D.
    Hoạt hoá PGE2
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:

  • A.
    Yếu tố tạo hồng cầu của thận
  • B.
    Erythropoietin
  • C.
    Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
  • D.
    Prostaglandin
  • D.
    E. Câu B, D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:

  • A.
    50 lit
  • B.
    120 lít
  • C.
    150 lít
  • D.
    180 lít
  • D.
    E. 200 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trọng lượng 2 thận người trưởng thành khoảng:

  • A.
    150g
  • B.
    200g
  • C.
    300g
  • D.
    600g
  • D.
    E. 800g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:

  • A.
    200 ml/phút
  • B.
    500 ml/phút
  • C.
    800 ml/phút
  • D.
    1200 ml/phút
  • D.
    E. 2000 ml/phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:

  • A.
    Ure, Creatinin
  • B.
    Creatinin, Acid Uric
  • C.
    Acid Uric, Insulin
  • D.
    Protein, Manitol
  • D.
    E. Manitol, Natri hyposunfit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:

  • A.
    Hoàn toàn giống nhau
  • B.
    Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
  • C.
    Khác nhau về thành phần protein
  • D.
    Khác nhau không đáng kể
  • D.
    E. Khác nhau hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:

  • A.
    0,75g/lít
  • B.
    1,75g/lít
  • C.
    7,5g/lít
  • D.
    17,5g/lít
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tái hấp thu nước ở thận:

  • A.
    Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
  • B.
    Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
  • C.
    Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
  • D.
    Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
  • D.
    E. Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:

  • A.
    ADH
  • B.
    Aldosteron
  • C.
    Renin và Angiotensin II
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    E. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:

  • A.
    10%
  • B.
    40%
  • C.
    50%
  • D.
    70%
  • D.
    E. 99%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Chất không được tái hấp thu ở ống thận:

  • A.
    Ure
  • B.
    Protein
  • C.
    Insulin
  • D.
    Manitol
  • D.
    E. Câu C và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Chức năng chuyển hoá của thận:

  • A.
    Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
  • B.
    Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
  • C.
    Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    E. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Sử dụng oxy của thận chiếm:

  • A.
    5% của toàn cơ thể
  • B.
    10% của toàn cơ thể
  • C.
    15% của toàn cơ thể
  • D.
    20% của toàn cơ thể
  • D.
    E. 25% của toàn cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:

  • A.
    Ống lượn gần
  • B.
    Ống lượn xa
  • C.
    Ống lượn gần và ống lượn xa
  • D.
    Quai Henlé
  • D.
    E. Ống Góp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base: 1. Bài tiết H+; 2. Đào thải HCO3-; 3. Giữ lại Na+; 4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic…; 5. Đào thải Na+. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    1, 3, 4
  • C.
    1, 4, 5
  • D.
    2, 3, 4
  • D.
    E. 2, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:

  • A.
    Angiotensin thành Aldosteron
  • B.
    Angiotensinogen thành Angiotensin I
  • C.
    Angiotensin I thành Angiotensin II
  • D.
    Angiotensin II thành Angiotensin I
  • D.
    E. Angiotensin II thành Angiotensin III
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:

  • A.
    Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
  • B.
    Tổng hợp REF
  • C.
    Tổng hợp PGE1
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    E. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:

  • A.
    PGE2, PGI2 và Angiotensin I
  • B.
    PGE2, PGI2 và Angiotensin II
  • C.
    TXA2 và Angiotensin I
  • D.
    TXA2 và Angiotensin II
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:

  • A.
    PGE2, PGI2 và Angiotensin I
  • B.
    PGE2, PGI2 và Angiotensin II
  • C.
    TXA2 và Angiotensin I
  • D.
    TXA2 và Angiotensin II
  • D.
    E. PGE2 và PGI2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin:

  • A.
    Prostaglandin
  • B.
    AMP vòng
  • C.
    Angiotensin I
  • D.
    Angiotensin II
  • D.
    E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:

  • A.
    Nồng độ Na máu tăng
  • B.
    Nồng độ K máu tăng
  • C.
    Huyết áp hạ
  • D.
    Angiotensin II tăng
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:

  • A.
    Ure
  • B.
    Muối amon
  • C.
    Glutamin
  • D.
    Protein
  • D.
    E. Acid Uric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
AMP vòng có tác dụng:

  • A.
    Chuyển tiền REF thành REF
  • B.
    Chuyển tiền Ep thành Ep
  • C.
    Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
  • D.
    Ức chế Proteinkinase hoạt động
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:

  • A.
    Thận tái hấp thu HCO3-
  • B.
    Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
  • C.
    Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
  • D.
    Bài tiết H+ và giữ lại Na+
  • D.
    E. Đào thải các acid không bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp
  • B.
    Bỏng nặng
  • C.
    Viêm ống thận cấp
  • D.
    Câu A, B và C đúng
  • D.
    E. Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Thể tích nước tiểu bình thường:

  • A.
    Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
  • B.
    Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
  • C.
    Thay đổi tuỳ theo từng ngày
  • D.
    Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:

  • A.
    Urocrom, Cetonic, Urobilin
  • B.
    Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
  • C.
    Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
  • D.
    Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
  • D.
    E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:

  • A.
    Đái máu
  • B.
    Bệnh lý về gan
  • C.
    Đái ra hemoglobin
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    E. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:

  • A.
    Protein sinh lý
  • B.
    Tế bào nội mô
  • C.
    Chất nhầy urosomucoid
  • D.
    Câu A, B và C đều đúng
  • D.
    E. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:

  • A.
    Protein
  • B.
    Cặn acid uric
  • C.
    Muối urat natri
  • D.
    Protein và muối urat natri
  • D.
    E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:

  • A.
    Mùi đặc biệt
  • B.
    Mùi hôi thối
  • C.
    Mùi aceton
  • D.
    Mùi ether
  • D.
    E. Không mùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Sức căng bề mặt của nước tiểu:

  • A.
    Ngang bằng nước
  • B.
    Cao hơn nước
  • C.
    Giảm khi có muối mật
  • D.
    Tăng khi có alcol, ether, cloroform
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Tỷ trọng nước tiểu:

  • A.
    Thay đổi trong ngày
  • B.
    Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
  • C.
    Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
  • D.
    Giảm trong bệnh đái tháo đường
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Ure trong nước tiểu:

  • A.
    Thay đổi theo chế độ ăn
  • B.
    Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
  • C.
    Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
  • D.
    Câu A, B và C đúng
  • D.
    E. Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Bài xuất Ure tăng gặp trong:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp
  • B.
    Viêm thận do nhiễm độc chì
  • C.
    Thoái hoá protid
  • D.
    Câu A và C đúng
  • D.
    E. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Creatinin trong nước tiểu:

  • A.
    Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
  • B.
    Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
  • C.
    Giảm trong ưu năng tuyến giáp
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    E. Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Acid uric trong nước tiểu:

  • A.
    Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
  • B.
    Bài xuất giảm trong viêm thận
  • C.
    Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
  • D.
    Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
  • D.
    E. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Lượng protein niệu sinh lý:

  • A.
    25 - 50 mg/24h
  • B.
    50 - 100 mg/24h
  • C.
    50 - 150 mg/24h
  • D.
    100 - 150 mg/24h
  • D.
    E. 100 - 200 mg/24h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:

  • A.
    Tuổi và giới
  • B.
    Tư thế đứng lâu
  • C.
    Hoạt động của cơ
  • D.
    Câu B và C đúng
  • D.
    E. Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Protein niệu chọn lọc:

  • A.
    Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
  • B.
    Gặp trong viêm cầu thận
  • C.
    Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
  • D.
    Gặp trong tổn thương ống thận
  • D.
    E. Câu A và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Protein niệu không chọn lọc:

  • A.
    Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
  • B.
    Thường gặp trong tổn thương ống thận
  • C.
    Ngộ độc thuốc có Pb, As...
  • D.
    Câu A và B đúng
  • D.
    E. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:

  • A.
    Sỏi thận
  • B.
    Tổn thương ống thận
  • C.
    Viêm cầu thận cấp
  • D.
    Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
  • D.
    E. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:

  • A.
    Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
  • B.
    Gặp trong tổn thương thận
  • C.
    Hoàng đản do tắc mật
  • D.
    Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
  • D.
    E. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Hemoglobin niệu thường gặp trong:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp
  • B.
    Lao thận
  • C.
    Sốt rét ác tinh
  • D.
    Hội chứng thận hư
  • D.
    E. Ung thư thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Porphyrin:

  • A.
    Bình thường không có trong nước tiểu
  • B.
    Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
  • C.
    Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
  • D.
    Câu A và C đúng
  • D.
    E. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:

  • A.
    < 0,5 g/l
  • B.
    < 1 g/l
  • C.
    < 1,5 g/l
  • D.
    < 2 g/l
  • D.
    E. > 2,5 g/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:

  • A.
    < 0,5 g/l
  • B.
    < 1 g/l
  • C.
    < 1,5 g/l
  • D.
    < 2 g/l
  • D.
    E. > 2,5 g/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Hàm lượng Creatinin trong máu:

  • A.
    Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
  • B.
    Bình thường: Creatinin máu 40-80 µmol/l ở nam và 53-97 µmol/l ở nữ
  • C.
    Tăng trong suy thận
  • D.
    Giảm trong viêm cơ
  • D.
    E. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận: 1. Ure, creatinin máu; 2. Protein niệu; 3. Acid Uric máu; 4. Protein niệu, Protid máu; 5. Độ thanh lọc Creatinin. Chọn đáp án đúng:

  • A.
    1,4,5
  • B.
    1,2,5
  • C.
    2,3,5
  • D.
    3,4,5
  • D.
    E.1,3,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):

  • A.
    VUP\frac{V}{UP}
  • B.
    B.PUV\frac{P}{UV}
  • C.
    C.  UVP\frac{U}{VP}
  • D.
    D. UPV\frac{UP}{V}
  • D.
    E. UVP\frac{UV}{P}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/80
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh thận và nước tiểu
Số câu: 80 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: chức năng sinh hóa của thận và quá trình hình thành, thành phần của nước tiểu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)