250 Câu trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucose vừa có Ceton gặp trong bệnh lý:

  • A.
    Tiểu đường thận
  • B.
    Nhiễm độc thai nghén
  • C.
    Tiểu đường tuỵ
  • D.
    Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tập hợp nào sau đây gồm toàn các vitamin tan trong lipid:

  • A.
    A, D, E, K
  • B.
    A, B, C, D
  • C.
    A, D, B, P
  • D.
    A, B, E, K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Triệu chứng hoá sinh KHÔNG CÓ trong hội chứng thận hư là:

  • A.
    Protein máu giảm < 60g/L, Cholesterol trong máu tăng
  • B.
    Nước tiểu ít, có trụ hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt và tế bào biểu mô
  • C.
    Protein trong nước tiểu > 3,5 g/24 giờ
  • D.
    Điện di protein bị rối loạn: Albumin giảm, gamma Globulin tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tập hợp chất hiện diện trong nước tiểu của bệnh nhân bệnh gan mật là:

  • A.
    Ure, Creatinin, acid uric
  • B.
    Thể ceton, Glucose, Albumin
  • C.
    Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
  • D.
    K+, Mg++, Ca++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tập hợp chất có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của tim là:

  • A.
    Ure, Creatinin, acid uric
  • B.
    Thể ceton, Glucose, Albumin
  • C.
    Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
  • D.
    K+, Mg++, Ca++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Xét nghiệm nào sau đây sẽ tăng nồng độ trước troponin sau khi nhồi máu cơ tim xảy ra:

  • A.
    Cocepin
  • B.
    IMA
  • C.
    H-FABP
  • D.
    AST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thời gian bán huỷ của troponin T:

  • A.
    1-5 phút
  • B.
    5-15 phút
  • C.
    20-50 phút
  • D.
    <2 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Có bao nhiêu loại troponin đặc hiệu cho tim:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sử dụng kết hợp CK-MB và Troponin T, I và H-FABP nhồi máu cơ tim:

  • A.
    Là không cần thiết
  • B.
    Rất cần thiết để tăng hiệu quả chẩn đoán
  • C.
    Nên được khuyến khích vì tăng hiệu quả chẩn đoán
  • D.
    Rất tốn kém cho bệnh nhân nhưng vẫn đang được áp dụng rộng rãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Những xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện khi nhồi máu cơ tim đang diễn ra:

  • A.
    H-FABP
  • B.
    IMA
  • C.
    Protein niệu
  • D.
    Troponin I
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thông thường, sau khi nhồi máu cơ tim, nồng độ CK-MB tăng kéo dài không quá:

  • A.
    1 ngày
  • B.
    3 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thông thường, sau khi nhồi máu cơ tim, nồng độ troponin I tăng kéo dài không quá:

  • A.
    1 ngày
  • B.
    3 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thông thường, sau khi nhồi máu cơ tim, nồng độ troponin T tăng kéo dài không quá:

  • A.
    1 ngày
  • B.
    3 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 519 pmol/L; PLGF: 80 pmol/L; Troponin T: 0,1 ng/mL; Cholesterol toàn phần: 6,2 mmol/L; NT-proBNP: 110 ng/L. Có bao nhiêu kết quả bất thường:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 519 pmol/L; PLGF: 80 pmol/L; Troponin I siêu nhạy: 11 ng/L; Cholesterol toàn phần: 6,2 mmol/L; NT-proBNP: 110 ng/L. Có bao nhiêu kết quả bất thường:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một bệnh nhân có nồng độ LDL-Cholesterol là 7 mmol/L. Nhận định:

  • A.
    Bệnh nhân bị xơ vữa động mạch
  • B.
    Bệnh nhân bị bệnh mạch vành
  • C.
    Chưa thể kết luận, cần xét nghiệm đủ bộ 4 loại lipid máu mới có thể đi đến kết luận
  • D.
    Bệnh nhân có nguy cơ xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một bệnh nhân có nồng độ HDL-Cholesterol là 0,7 mmol/L. Nhận định:

  • A.
    Bệnh nhân bị xơ vữa động mạch
  • B.
    Bệnh nhân bị bệnh mạch vành
  • C.
    Chưa thể kết luận, cần xét nghiệm đủ bộ 4 loại lipid máu mới có thể đi đến kết luận
  • D.
    Sự bảo vệ đối với xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành trên bệnh nhân giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L; PLGF: 80 pmol/L; Troponin I siêu nhạy: 1 ng/L; LDH: 500 U/L; NT-proBNP: 310 ng/L. Có bao nhiêu kết quả bất thường:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tỉ số GOT/GPT gợi ý nhồi máu cơ tim khi:

  • A.
    >1.1
  • B.
    >3.1
  • C.
    >10.1
  • D.
    >1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L; PLGF: 80 pmol/L; Troponin I siêu nhạy: 1 ng/L; Cholesterol toàn phần: 6,2 mmol/L; NT-proBNP: 110 ng/L. Có bao nhiêu kết quả bất thường:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Xét nghiệm hormone tuyến giáp có thể được sử dụng trên bệnh suy tim hay không:

  • A.
    Tuỳ theo khả năng kinh tế của bệnh nhân
  • B.
    Tuỳ trường hợp
  • C.
    Nên được chỉ định thường quy
  • D.
    Không nên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng điển hình của nhồi máu cơ tim và người nhà yêu cầu chỉ thực hiện một cận lâm sàng duy nhất. Nên thực hiện ưu tiên:

  • A.
    Troponin máu
  • B.
    Chụp CT
  • C.
    Điện tâm đồ
  • D.
    Siêu âm tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một bệnh nhân vào viện sau khi triệu chứng khỏi phát 10 ngày, đang được nghi ngờ nhồi máu cơ tim. Dự đoán kết quả troponin T:

  • A.
    Tăng rất cao vì nồng độ đạt đỉnh ở thời điểm này
  • B.
    Có thể tăng hoặc bình thường
  • C.
    Tăng nhẹ
  • D.
    Giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Có bao nhiêu loại troponin:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L; PLGF: 1000 pmol/L; Troponin I siêu nhạy: 37 ng/L; NT-proBNP: 310 ng/L. Có bao nhiêu kết quả bất thường:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
250 Câu trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng – Phần 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: chuyển hóa carbohydrate, lipid, protein, cũng như các xét nghiệm sinh hóa trong chẩn đoán bệnh lý
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)