Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Thương mại tại các trường đại học có chuyên ngành tài chính-ngân hàng. Đề thi này, được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Huyền – giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong việc nắm vững kiến thức về quản trị các hoạt động của ngân hàng thương mại, bao gồm các chủ đề như quản lý rủi ro, quản lý vốn và thanh khoản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9

1. Phần mất không xã hội sẽ là:
A. 3.125 USD
B. 3.200 USD
C. 3.500 USD
D. Cả A, B, C đều Sai

2. Lựa chọn đáp án Sai:
A. Quy mô sản xuất kinh doanh ngày càng lớn làm cho quá trình mua bán hàng hóa ngày càng trở nên dễ dàng hơn và đơn giản hơn
B. Tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng và sâu sắc hơn
C. Sản xuất được chuyên môn hóa theo sản phẩm, chi tiết sản phẩm và theo công đoạn sản xuất, làm cho trong lưu chuyển hàng hóa trong nền kinh tế ngày càng có nhiều các bán thành phẩm, chi tiết, bộ phận máy
D. Theo ý kiến của các nhà kinh tế học, nếu trong vòng ba năm, khối lượng sản xuất sản phẩm tăng lên gấp ba thì các mối quan hệ kinh tế tăng lên gấp chín lần

3. Đáp án nào sau đây không là nhiệm vụ chủ yếu của quá trình ghép mối:
A. Phối hợp có hiệu quả các loại phương tiện trong vận chuyển hàng hóa và phân phối có hợp lý luồng hàng giữa các phương tiện đó
B. Bảo đảm tổng quãng đường vận chuyển dài nhất cho mỗi loại phương tiện vận tải
C. Bảo đảm giá thành vận chuyển và các chi phí liên quan khác nhỏ nhất, nâng cao được khả năng cạnh tranh trong mua bán hàng hóa
D. Không ngừng mở rộng và củng cố mối quan hệ kinh tế trực tiếp, dài hạn giữa các doanh nghiệp nhằm tạo thị trường tiêu thụ ổn định

4. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp:
A. Nâng cao chất lượng hàng hóa mua bán, cải tiến công nghệ sản xuất ở các doanh nghiệp
B. Hình thành hợp lý lực lượng dự trữ sản xuất ở các đơn vị tiêu dùng, giảm được dự trữ và cải tiến cơ cấu dự trữ
C. Giảm được chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm bớt các khâu trung gian
D. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng sản xuất, vào bất cứ thời điểm nào khi phát sinh nhu cầu cho sản xuất

5. Theo Luật Thương mại 2005, hợp đồng thương mại được thể hiện:
A. Bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
B. Bằng lời nói, bằng ngôn ngữ hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
C. Bằng ngôn ngữ, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
D. Bằng lời nói, bằng ngôn ngữ, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể

6. Để một hợp đồng có hiệu lực thì bản thân hợp đồng đó phải có các điều kiện cơ bản nào sau đây:
A. Điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức
B. Điều kiện về mặt chủ thể, điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức
C. Điều kiện về pháp luật, điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức
D. Cả A, B, C đều Sai

7. Quan hệ kinh tế trong thương mại là tổng thể những mối quan hệ lẫn nhau về:
A. Kinh tế, văn hóa, luật pháp
B. Kinh tế, văn hóa, tổ chức
C. Kinh tế, tổ chức, luật pháp
D. Xã hội, văn hóa, luật pháp

8. Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, kỷ cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp
C. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng và tạm ngừng thực hiện hợp đồng
D. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và hủy bỏ hợp đồng

9. Quan hệ kinh tế gián tiếp thường áp dụng đối với những đơn vị tiêu dùng có:
A. Nhu cầu ít và hay biến động
B. Nhu cầu ít và không biến động
C. Nhu cầu nhiều và không biến động
D. Nhu cầu nhiều và hay biến động

10. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm:
A. Các bên đã thỏa thuận về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng ký vào văn bản
C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết

11. Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng theo Bộ luật Dân sự 2005 gồm có:
A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, kỷ cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp
B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp
C. Cầm cố, đặt cọc, kỷ cược và ký quỹ
D. Cả A, B, C đều Sai

12. “Nắm vững khả năng mặt hàng có hoặc có thể mua được ở doanh nghiệp thương mại và tìm hiểu kỹ đối tác về chất lượng mặt hàng, trình độ tiên tiến của mặt hàng, công nghệ chế tạo mặt hàng, giá thành và giá bán của đối tác và khai thác đến mức cao nhất khả năng đáp ứng của đơn vị nguồn hàng,” là yếu tố cần quán triệt khi:
A. Nhận đơn hàng
B. Lập đơn hàng
C. Quản lý tồn kho
D. Kiểm tra sản lượng bán

13. Nếu các bên không có thoả thuận khác thì thời hạn khiếu nại là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
D. 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng

14. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Giao dịch vô hiệu không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
B. Giao dịch vô hiệu làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
C. Giao dịch vô hiệu không làm phát sinh, nhưng làm thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập
D. Giao dịch vô hiệu làm phát sinh, nhưng không làm thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm xác lập

15. Theo luật Thương mại 2005, thời hạn khiếu nại đối với các thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics là:
A. 14 ngày kể từ khi giao hàng cho người nhận
B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng
C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng
D. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trường hợp có bảo hành kể từ ngày hết hạn bảo hành

16. Phát biểu nào sau đây là Sai về thời điểm giao kết hợp đồng:
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời giao kết
B. Hợp đồng cũng được xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung
D. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản

17. Giai đoạn kết thúc của việc thiết lập các mối quan hệ giao dịch thương mại là:
A. Lập đơn hàng
B. Ghép mối trong thương mại
C. Ký kết hợp đồng về hàng hóa, dịch vụ
D. Vận chuyển hàng hóa, dịch vụ

18. Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là:
A. 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
B. 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
C. 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
D. 4 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm

19. Bên vi phạm hợp đồng thương mại được miễn trách nhiệm trong trường hợp, ngoại trừ:
A. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
B. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận
C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
D. Hành vi vi phạm do cả 2 bên

20. Mức phạt đối với 1 vi phạm hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng nhưng không được vượt quá:
A. 6% tính trên giá trị phần vi phạm
B. 7% tính trên giá trị phần vi phạm
C. 8% tính trên giá trị phần vi phạm
D. 9% tính trên giá trị phần vi phạm

21. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho bên thứ ba trong mọi trường hợp
B. Người đại diện theo pháp luật là người được chọn đứng đầu tổ chức
C. Người đại diện theo ủy quyền là người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền bằng văn bản

22. Theo Bộ luật Dân sự 2005, thẩm quyền kí kết trong hợp đồng dân sự là:
A. Người đại diện theo pháp luật
B. Người đại diện theo ủy quyền
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai

23. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm:
A. Các bên đã thỏa thuận về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng ký vào văn bản
C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết

24. Trường hợp nào sau đây bên vi phạm không được miễn trách nhiệm hợp đồng:
A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã có thỏa thuận
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
C. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt hại
D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia

25. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết
B. Khi lập đơn đặt hàng phải phù hợp với nhu cầu khách hàng về số lượng, chất lượng và thời gian giao hàng
C. Quy mô sản xuất kinh doanh không ảnh hưởng đến hệ thống quan hệ giao dịch thương mại
D. Giảm được chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm bớt được các khâu trung gian là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp

26. Tiêu thức đặc điểm đối với hệ thống quản lý, nhằm phân loại quan hệ giữa các doanh nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh thương mại bao gồm các phương án sau, loại trừ:
A. Định hướng trước
B. Kinh tế ngành
C. Liên ngành
D. Lãnh thổ

27. Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Theo thỏa thuận của các bên
B. Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân hoặc chủ thể khác chấm dứt mà hợp đồng phải do chính cá nhân, pháp nhân hoặc chủ thể đó thực hiện
C. Bên đặt hàng đã nhận được hàng của bên bán
D. Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn và các bên có thỏa thuận thay thế đối tượng khác hoặc bồi thường thiệt hại

28. Điều nào sau đây không liên quan đến thời hạn khiếu nại:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng. Trường hợp hàng hóa có bảo hành thì thời hạn khiếu nại là 3 tháng kể từ ngày hết hạn bảo hành
C. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng, nếu có bảo hành thì kể từ ngày hết hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác
D. 30 ngày kể từ ngày giao hàng cho người nhận đối với kinh doanh dịch vụ logistics

29. Những đặc trưng cơ bản của quan hệ kinh tế thương mại, ngoại trừ:
A. Các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp mang tính chất hàng hóa
B. Tính chất pháp lý của các mối quan hệ kinh tế trong thương mại được bảo đảm bằng hệ thống luật pháp của Nhà nước
C. Các quan hệ kinh tế về mua bán những hàng hóa, dịch vụ quan trọng, cơ bản được thiết lập trên cơ sở định hướng kế hoạch của Nhà nước
D. Hệ thống các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp biểu hiện quan hệ hợp tác, tôn trọng lẫn nhau và cùng có lợi

30. Phân loại hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại theo đặc điểm đối với hệ thống quản lý bao gồm:
A. Định hướng trước và không định hướng trước
B. Kinh tế ngành, liên ngành, lãnh thổ và giữa lãnh thổ
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Theo hợp đồng, ngắn hạn và dài hạn

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 2
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 4
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 5
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 6
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 10
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 12
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 13
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)