Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Thương mại tại các trường đại học có chuyên ngành tài chính-ngân hàng. Đề thi này, được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Huyền – giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong việc nắm vững kiến thức về quản trị các hoạt động của ngân hàng thương mại, bao gồm các chủ đề như quản lý rủi ro, quản lý vốn và thanh khoản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11

1. Đặc trưng nào sau đây không phải của doanh nghiệp thương mại:
A. Doanh nghiệp thương mại hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá nhằm chuyển đưa hàng hoá từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
B. Sản phẩm của doanh nghiệp thương mại cung ứng cho khách hàng về bản chất là dịch vụ phục vụ khách hàng.
C. Thị trường của doanh nghiệp thương mại rộng lớn hơn so với doanh nghiệp sản xuất.
D. Hoạt động trung gian thương mại có vai trò quan trọng đặc biệt.

2. Căn cứ vào tính chất của chiến lược, doanh nghiệp thương mại phân chia các loại hình chiến lược bao gồm:
A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tập trung
C. Chiến lược ổn định
D. Chiến lược suy giảm

3. Loại hình doanh nghiệp thương mại nào sau đây có quyền phát hành chứng khoán ra thị trường:
A. Doanh nghiệp thương mại Nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp thương mại tư nhân

4. Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng của tiến trình hoạch định: 1. Phân tích tình hình hiện tại của doanh nghiệp như những thế mạnh, những điểm yếu. 2. Triển khai các phương án hành động. 3. Xác định mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. 4. Phân tích bối cảnh của môi trường kinh doanh để xác định những cơ hội, nguy cơ. 5. Lập các kế hoạch kinh doanh.
A. 3–1–4–5–2
B. 3–2–4–5–1
C. 3–1–4–2–5
D. 3–1–5–4–2

5. Loại hình doanh nghiệp thương mại nào sau đây không giới hạn thành viên tham gia góp vốn:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp thương mại tư nhân
D. Doanh nghiệp thương mại Nhà nước

6. Mục đích của chức năng chỉ huy:
A. Xây dựng mục tiêu phát triển tương lai của doanh nghiệp thương mại
B. Sắp xếp nguồn lực của DN để đưa ra một “đội hình” mạnh nhất trên thương trường
C. Duy trì kỷ cương trong DN và tạo ra các tác phong kinh doanh năng động hiệu quả.
D. Nhằm nắm được chắc chắn đầy đủ kịp thời các diễn biến và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

7. Đặc điểm nào sau đây là của công ty cổ phần:
A. Là doanh nghiệp do một tổ chức làm chủ sở hữu; chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn điều lệ của doanh nghiệp.
B. Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50 thành viên.
C. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
D. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 3 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa.

8. Chức năng của doanh nghiệp thương mại:
A. Phát hiện nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ trên thị trường và tìm mọi cách để thỏa mãn nhanh chóng các nhu cầu đó.
B. Phải không ngừng nâng cao trình độ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
C. Giải quyết tốt các mối quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp và quan hệ giữa doanh nghiệp với bên ngoài.
D. Cả A, B, C đều đúng.

9. Việc Google mua lại Youtube thuộc loại chiến lược gì?
A. Đa dạng hóa tập trung
B. Tăng trưởng tập trung
C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược cạnh tranh

10. Công ty chứng khoán VIS mở thêm chi nhánh tại thành phố HCM được gọi là chiến lược:
A. Đa dạng hóa tập trung
B. Tăng trưởng tập trung
C. Đa dạng hóa tổ hợp
D. Hội nhập hàng ngang

11. Đâu là nội dung của chức năng hoạch định:
A. Là quá trình xác định những mục tiêu của doanh nghiệp và đề ra các giải pháp để thực hiện các mục tiêu đó.
B. Tạo ra bầu không khí nội bộ đoàn kết, trong lành để cùng thực hiện nhiệm vụ.
C. Là tiến trình chỉ dẫn, ra mệnh lệnh, điều khiển và tác động người khác để họ góp phần làm tốt công việc, hướng tới hoàn thành nhiệm vụ đề ra.
D. Là việc thiết lập mô hình và mối liên hệ về chức năng nhiệm vụ giữa các bộ phận trong tổ chức và trong nội bộ các bộ phận đó với nhau nhằm thực hiện tốt các chức năng và nhiệm vụ được giao.

12. Kế hoạch kinh doanh–kỹ thuật–tài chính của doanh nghiệp thương mại bao gồm:
A. Kế hoạch chung.
B. Kế hoạch kinh doanh cụ thể.
C. Kế hoạch chung và kế hoạch hoạt động kinh doanh cụ thể của doanh nghiệp.
D. Kế hoạch chung và kế hoạch từng một hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

13. Xét về cơ cấu, kế hoạch kinh doanh–kỹ thuật–tài chính của doanh nghiệp thương mại có thể chia thành 3 thành phần cơ bản, đó là:
A. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá, kế hoạch dịch vụ việc mua bán hàng hoá, kế hoạch vận chuyển hàng hoá.
B. Kế hoạch vận chuyển hàng hoá, lao động tiền lương, kế hoạch lãi lỗ.
C. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá bán buôn bán lẻ và kế hoạch dịch vụ, kế hoạch kỹ thuật ngành hàng, các kế hoạch nghiệp vụ tài chính của doanh nghiệp thương mại.
D. Cả A, B, C đều Sai.

14. Chọn phát biểu đúng:
A. Công ty cổ phần không có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán ra công chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán.
C. Là doanh nghiệp do một tổ chức làm chủ sở hữu; doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn điều lệ của doanh nghiệp.
D. Cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác.

15. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá của doanh nghiệp thương mại được lập bởi:
A. Giám đốc kinh doanh.
B. Bộ phận kế hoạch kinh doanh và thực hiện.
C. Bộ phận kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp lập dưới sự chỉ đạo của giám đốc phụ trách kinh doanh.
D. Cả A, B, C đều đúng.

16. Nguồn hàng nào sau đây không phải là nguồn hàng tồn kho:
A. Dự trữ của Chính phủ.
B. Hàng nhận đổi lũ hoặc nhận bán hàng trả chậm cho các hãng nước ngoài.
C. Hàng đã sản xuất ra và nhập kho đang nằm chờ tiêu thụ.
D. Nguồn hàng tồn kho của các doanh nghiệp thương mại.

17. Chọn phát biểu Sai:
A. Nguồn hàng chính là nguồn hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng hàng mà doanh nghiệp thương mại mua được để cung ứng cho các khách hàng trong kỳ.
B. Nguồn hàng phụ, mới là nguồn hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trong khối lượng hàng mua được.
C. Nguồn hàng hoá sản xuất trong nước bao gồm tất cả các loại hàng hoá do các doanh nghiệp sản xuất đặt trên lãnh thổ đất nước sản xuất ra được doanh nghiệp thương mại mua vào.
D. Nguồn hàng nhập khẩu là những hàng hoá trong nước chưa có khả năng sản xuất được thì cần phải nhập khẩu từ nước ngoài.

18. Các chỉ tiêu nào sau đây thường được doanh nghiệp sử dụng để rút ra các kết luận chính xác về thực hiện hoạt động mua hàng:
A. Số lượng và cơ cấu hàng hóa thực hiện được so với kế hoạch và so với hợp đồng đã ký với người cung ứng.
B. Tiến độ nhập hàng về doanh nghiệp so với hợp đồng đã ký và với nhu cầu thị trường.
C. Chi phí tạo nguồn mua hàng so với định mức, so với kế hoạch và so với cùng kỳ năm trước và lợi nhuận thực hiện so với kế hoạch và năm trước.
D. Cả A, B, C đều đúng.

19. Hãy sắp xếp các nội dung sau theo đúng trình tự của nghiệp vụ tạo nguồn và mua hàng ở doanh nghiệp thương mại: 1. Tổ chức giao dịch, đàm phán để ký kết hợp đồng mua hàng. 2. Nghiên cứu và lựa chọn nhà cung cấp. 3. Xác định nhu cầu của khách hàng. 4. Theo dõi và thực hiện việc giao hàng. 5. Xử lý các tổn thất nếu có. 6. Đánh giá kết quả mua hàng.
A. 1–2–3–4–5–6
B. 3–2–1–4–6–5
C. 3–2–1–4–5–6
D. 1–2–4–3–5–6

20. Phân loại nguồn hàng của doanh nghiệp thương mại là việc phân chia, sắp xếp các loại hàng mua được theo các tiêu thức cụ thể, riêng biệt nhằm mục đích:
A. Tăng hiệu quả kinh doanh.
B. Giảm chi phí lưu kho.
C. Tăng khả năng cạnh tranh.
D. Cả A, B, C đều đúng.

21. Xác định lượng dự trữ tối đa, tối thiểu nếu biết tình hình doanh nghiệp cho phép dự trữ chuẩn bị 2 ngày, thời gian dự trữ thường xuyên và bảo hiểm lần lượt là 9 ngày và 4 ngày. Mức sử dụng ngày đêm là 5 tấn.
A. 75 tấn và 55 tấn.
B. 70 tấn và 50 tấn.
C. 80 tấn và 60 tấn.
D. 85 tấn và 65 tấn.

22. Đặc điểm của dự trữ hàng hóa ở các doanh nghiệp thương mại:
A. Được hình thành từ khi sản xuất hàng hóa.
B. Được hình thành từ khi nhập hàng về doanh nghiệp và kết thúc khi doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng.
C. Được hình thành từ khi doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng.
D. Được hình thành từ khi hàng hóa được vận chuyển.

23. Lựa chọn phát biểu Sai:
A. Doanh nghiệp thương mại cần dự trữ hàng hóa để đáp ứng nhu cầu khách hàng.
B. Dự trữ hàng hóa giúp doanh nghiệp duy trì hoạt động liên tục.
C. Dự trữ hàng hóa có thể gây ra chi phí lưu kho.
D. Doanh nghiệp thương mại thường cứng thẳng về vốn trong dự trữ thời vụ.

24. Nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố làm giảm dự trữ hàng hóa trong nền kinh tế quốc dân:
A. Cải tiến công tác lưu thông hàng hóa: giảm thủ tục hải quan và các rào cản thương mại.
B. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa.

25. Nền kinh tế quốc dân không tăng trưởng hoặc suy thoái dẫn đến khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ:
A. Tăng tuyệt đối.
B. Giảm tuyệt đối và tăng tuyệt đối.
C. Giảm tuyệt đối.
D. Không thay đổi.

26. Xác định dự trữ tối đa, tối thiểu nếu biết thời gian dự trữ thường xuyên và bảo hiểm lần lượt là 6 ngày và 3 ngày. Mức sử dụng ngày đêm là 8 tấn.
A. 80 tấn và 32 tấn.
B. 70 tấn và 30 tấn.
C. 90 tấn và 36 tấn.
D. 100 tấn và 40 tấn.

27. Dự trữ nào có đặc điểm số lượng biến động từ tối đa đến tối thiểu:
A. Dự trữ thường xuyên.
B. Dự trữ bảo hiểm.
C. Dự trữ chiến lược.
D. Dự trữ khẩn cấp.

28. Lượng dự trữ sản xuất tối đa ở doanh nghiệp được hiểu là:
A. Dự trữ thường xuyên.
B. Dự trữ thường xuyên + dự trữ bảo hiểm.
C. Dự trữ bảo hiểm.
D. Dự trữ khẩn cấp.

29. Lượng dự trữ sản xuất tối thiểu ở doanh nghiệp được hiểu là:
A. Dự trữ thường xuyên.
B. Dự trữ thường xuyên + dự trữ bảo hiểm.
C. Dự trữ bảo hiểm.
D. Dự trữ khẩn cấp.

30. Một tấn gạo nằm trong kho lương thực của một gia đình là ví dụ về loại dự trữ nào sau đây:
A. Dự trữ sản xuất.
B. Dự trữ bảo hiểm.
C. Dự trữ tiêu dùng.
D. Dự trữ khẩn cấp.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 2
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 4
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 5
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 6
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 10
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 12
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 13
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)