Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Quản trị Thương mại tại các trường đại học có chuyên ngành tài chính-ngân hàng. Đề thi này, được biên soạn bởi PGS.TS Nguyễn Thị Thanh Huyền – giảng viên khoa Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong việc nắm vững kiến thức về quản trị các hoạt động của ngân hàng thương mại, bao gồm các chủ đề như quản lý rủi ro, quản lý vốn và thanh khoản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ ba, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

1. Lựa chọn đáp án sai:
A. Vốn lưu động chiếm tỷ trọng lớn nhất trong vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại.
B. Vốn lưu động có nhiều trạng thái khác nhau.
C. Vốn lưu động chuyển thành tiền chậm hơn vốn cố định.
D. Nhu cầu về vốn lưu động thường giảm thất thường.

2. Loại tài sản nào có giá trị thế chấp đối với ngân hàng thương mại khi vay vốn:
A. Tài sản lưu động.
B. Tài sản cố định.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

3. Vốn lưu động sản xuất thực hiện giai đoạn nào trong các giai đoạn sau:
A. Giai đoạn 1 – Tiền biến thành sức lao động và tư liệu sản xuất để chuẩn bị tiến hành sản xuất.
B. Giai đoạn 2 – Kết hợp sức lao động với tư liệu sản xuất thành sản phẩm hàng hóa.
C. Giai đoạn 3 – Biến sản phẩm hàng hóa thành tiền.
D. Cả A và B đều đúng.

4. Hình thức nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vốn lưu động:
A. Vốn vật tư nội bộ.
B. Vốn dự trữ hàng hóa.
C. Vốn tiền gửi ngân hàng.
D. Vốn từ các khoản phải thu, phải trả.

5. Khi kết thúc thời vụ trong kinh doanh, loại vốn nào thường tăng lên:
A. Vốn dự trữ hàng hóa.
B. Vốn vật tư nội bộ.
C. Vốn lưu động bằng tiền.
D. Cả A, B, C đều sai.

6. Theo cơ cấu vốn lưu động về mặt kế hoạch hóa, vốn nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở doanh nghiệp thương mại:
A. Vốn lưu động định mức.
B. Vốn chi cho cán bộ đi mua hàng được trả lương.
C. Vốn tiền lương chưa đến kỳ phát lương.
D. Tiền thuế chưa đến kỳ nộp.

7. Khi giải quyết vấn đề bảo quản vốn lưu động trong kinh doanh thương mại, doanh nghiệp cần phải xem xét yếu tố nào sau đây:
A. Tỷ lệ lạm phát.
B. Tỷ giá thị trường của tiền Việt Nam với vàng và ngoại tệ.
C. Lãi suất tiền vay và tiền gửi ngân hàng.
D. Cả A, B, C đều đúng.

8. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ bằng vốn pháp định.
B. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ nhỏ hơn vốn pháp định.
C. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ tối thiểu phải bằng vốn pháp định.
D. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ tối thiểu nhỏ hơn vốn pháp định.

9. Chọn phát biểu đúng:
A. Vốn điều lệ là một phần hợp toàn bộ của vốn sản xuất kinh doanh.
B. Vốn điều lệ chỉ là một phần của vốn sản xuất kinh doanh.
C. Vốn điều lệ không liên quan đến vốn sản xuất kinh doanh.
D. Cả A, B, C đều sai.

10. Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của vốn lưu động ở doanh nghiệp thương mại:
A. Vốn lưu động bao gồm cả vốn dự trữ hàng hóa, vốn bằng tiền và các tài sản khác.
B. Vốn lưu động là khoản vốn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại.
C. Vốn lưu động dùng để mua sắm và xây dựng trang bị các loại tài sản cố định khác nhau ở doanh nghiệp thương mại.
D. Vốn lưu động thường biến động nhanh.

11. Các loại vốn hình thành trên giác độ vốn pháp luật bao gồm:
A. Vốn pháp định, vốn bổ sung, vốn có quyền biểu quyết.
B. Vốn pháp định, vốn liên doanh, vốn có quyền biểu quyết.
C. Vốn pháp định, vốn điều lệ, vốn có quyền biểu quyết.
D. Vốn bổ sung, vốn điều lệ, vốn có quyền biểu quyết.

12. Các loại vốn hình thành trên giác độ hình thành vốn bao gồm:
A. Vốn đầu tư ban đầu, vốn bổ sung, vốn đi vay.
B. Vốn đầu tư ban đầu, vốn pháp định, vốn bổ sung, vốn đi vay.
C. Vốn có quyền biểu quyết, vốn bổ sung, vốn liên doanh, vốn đi vay.
D. Vốn đầu tư ban đầu, vốn bổ sung, vốn liên doanh, vốn đi vay.

13. Các loại vốn hình thành trên giác độ chu chuyển vốn bao gồm:
A. Vốn điều lệ, vốn lưu động.
B. Vốn bổ sung, vốn cố định.
C. Vốn điều lệ, vốn bổ sung.
D. Vốn lưu động, vốn cố định.

14. Công thức nào sau đây đúng về vốn lưu động của đơn vị sản xuất:
A. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn lưu động sản xuất + vốn lưu thông.
B. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn lưu động sản xuất + vốn đi vay.
C. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn đi vay + vốn lưu thông.
D. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn bổ sung + vốn lưu thông.

15. Vốn lưu động vận động qua 2 giai đoạn là đúng với doanh nghiệp:
A. Doanh nghiệp thương mại chỉ kinh doanh thương mại đơn thuần.
B. Doanh nghiệp thương mại có hoạt động sản xuất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

16. Theo sự phụ thuộc vào tổng mức lưu chuyển, chi phí lưu thông bao gồm:
A. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung.
B. Chi phí lưu thông khái biến và chi phí lưu thông bất biến.
C. Chi phí lưu thông theo các khâu của hoạt động kinh doanh và quản lý kinh doanh.
D. Cả A, B, C đều sai.

17. Theo cách xây dựng theo nguyên tắc hướng phí, bảng danh mục chi phí lưu thông hàng hóa được chia thành bao nhiêu khoản mục lớn:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

18. Trong danh mục chi phí lưu thông, chi phí tiếp khách thuộc loại chi phí:
A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa.
B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ.
C. Chi phí hao hụt hàng hóa.
D. Chi phí quản lý hành chính.

19. Trong danh mục chi phí lưu thông, chi phí đào tạo, huấn luyện thuộc loại chi phí:
A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa.
B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ.
C. Chi phí hao hụt hàng hóa.
D. Chi phí quản lý hành chính.

20. Trong cơ cấu của chi phí lưu thông hàng hóa hiện nay ở các doanh nghiệp thương mại, khoản mục chi phí nào chiếm tỷ trọng lớn nhất:
A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa.
B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ.
C. Chi phí hao hụt hàng hóa.
D. Chi phí quản lý hành chính.

21. Trong cơ cấu của chi phí lưu thông hàng hóa hiện nay ở các doanh nghiệp thương mại, khoản mục chi phí nào chiếm tỷ trọng thấp nhất:
A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa.
B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ.
C. Chi phí hao hụt hàng hóa.
D. Chi phí quản lý hành chính.

22. Nội dung nào sau đây thuộc biện pháp giảm chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ ở doanh nghiệp:
A. Chuẩn bị tốt chân hàng, chuẩn bị tốt đóng gói hàng hóa và bao bì phù hợp.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ mới trong bảo quản hàng hóa, tăng cường bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ thuật, nghiệp vụ của các bộ công nhân viên công tác kho.
C. Kiểm tra chặt chẽ số lượng, chất lượng hàng hóa nhập kho.
D. Xây dựng các định mức hao hụt và quản lý chặt chẽ các khâu, các yếu tố có liên quan đến hao hụt tự nhiên.

23. “Chuẩn bị tốt chân hàng, chuẩn bị tốt đóng gói hàng hóa và bao bì phù hợp” là nội dung của biện pháp giảm chi phí kinh doanh nào sau đây:
A. Những biện pháp giảm chi phí vận tải, bốc dỡ.
B. Những biện pháp giảm chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ.
C. Những biện pháp giảm chi phí hao hụt hàng hóa.
D. Những biện pháp giảm chi phí quản lý hành chính.

24. Chi phí nào sau đây được xem là chi phí cố định: 1. Chi phí tiền lương cho giám đốc đã thuê theo hợp đồng. 2. Chi phí mua hàng. 3. Chi phí khấu hao nhà kho, cửa hàng. 4. Chi phí quản lý. 5. Chi phí bán hàng. 6. Chi phí bảo quản hàng hóa.
A. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 4, 6.

25. Chi phí cơ hội còn được gọi là:
A. Chi phí mua hàng.
B. Chi phí lưu thông.
C. Chi phí kinh tế.
D. Chi phí bình quân.

26. Nhân tố nào ảnh hưởng đến chi phí lưu thông không thuộc về bản thân doanh nghiệp thương mại:
A. Khối lượng và cơ cấu mặt hàng kinh doanh và giá cả của chúng.
B. Khối lượng và cơ cấu mặt hàng dự trữ của doanh nghiệp.
C. Giá cả hàng hóa và dịch vụ vận tải, bốc dỡ.
D. Phương thức mua, bán, giao nhận, thanh toán tiền hàng.

27. Bộ phận chủ yếu của vốn lưu động là:
A. Dự trữ hàng hóa.
B. Dự trữ sản xuất.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.

28. Các khoản tiền thuê nhà cửa, kho bãi, chi phí quản lý, khấu hao nhà kho… thuộc loại chi phí kinh doanh nào sau đây:
A. Chi phí kế toán.
B. Chi phí kinh tế.
C. Chi phí cố định.
D. Chi phí bình quân.

29. Theo mức chi phí và tiến trình thực hiện chi phí, có thể phân chia chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại thành:
A. Chi phí kinh doanh cố định và chi phí kinh doanh biến đổi.
B. Chi phí bình quân và chi phí biên.
C. Chi phí kế toán và chi phí kinh tế.
D. Cả A, B, C đều sai.

30. Khoản chi lớn nhất trong kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là:
A. Chi phí lưu thông.
B. Chi phí mua bảo hiểm.
C. Chi phí mua hàng.
D. Chi nộp thuế.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 1
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 2
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 3
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 4
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 5
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 6
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 7
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 8
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 9
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 10
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 11
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 12
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 13
Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Mại – Đề 14

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận