Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Bài tập ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Trường Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Bài tập ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán thuế chương 2 là một bài luyện tập trắc nghiệm nằm trong bộ môn Kế toán thuế ở bậc đại học, chương về thuế là nền tảng giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm cơ bản về kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Bài viết này cung cấp loạt câu hỏi trắc nghiệm về kế toán thuế trong chương 2, giúp bạn ôn tập, kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi. Với nội dung được xây dựng bởi các giảng viên có kinh nghiệm được tổng hợp mới nhất vào năm 2023, bài viết không chỉ đảm bảo tính chính xác mà còn mang đến sự cập nhật với các quy định mới nhất, hỗ trợ bạn nắm vững kiến thức lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả.
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU , NHẬP KHẨU

Câu 23 : Thuế XK,NK là loại thuế đánh vào :
a) Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
b) Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam
c) Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại
d) Cả b,c đều đúng

Câu 24 : Mục tiêu của Thuế XNK là :
a) Thu Ngân sách Nhà nước
b) Kiểm soát điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu nhập khẩu
c) Kiềm chế sản xuất trong nước
d) Cả a,b đều đúng

Câu 25: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện
a) Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
b) Chịu thuế xuất khẩu
c) Chịu thuế nhập khẩu
d) Cả b,c đều đúng

Câu 26: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc diện
a) Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
b) Chịu thuế xuất khẩu
c) Chịu thuế nhập khẩu
d) Cả b,c đều đúng

Câu 27: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện
a) Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu ,nhập khẩu
b) Chịu thuế xuất khẩu không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
c) Chịu thuế nhập khẩu không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
d) Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu ,nhập khẩu

Câu 28: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
a) Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài , Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
b) Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu , biên giới Việt Nam
c) Hàng là quà biếu , quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức , cá nhân ở Việt Nam
d) Cả a,b,c, đều sai

Câu 29 : Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu
a) Hàng hóa viện trợ nhân đạo , viện trợ không hoàn lại
b) Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ
c) Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
d) Cả a,b,c đều đúng

Câu 30: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là :
a) Tất cả các tổ chức , cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam
b) Tất cả các tổ chức , cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam
c) Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam
d) Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam

Câu 31: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là :
a) Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan
b) Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp
c) Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hẩi quan;
d) Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu.

Câu 32: Giá tính thuế dối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:
a) Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)
b) Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c) Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
d) Giá CIF(không bao gồmphí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

Câu 33: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp dồng mua bán hàng hóa là:
a) Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
b) Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c) Giá FOB(bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
d) Giá CIF(không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

Câu 34: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là:
a) Giá do Cơ quan Hải quan quy định
b) Giá ghi trong tờ khai Hải quan
c) Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa
d) Không tính thuế xuất nhập khẩu

Câu 35: Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng:
a) Tiền đồng Việt Nam
b) Tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ dùng để thanh toán trên hợp đồng của doanh nghiệp
c) Tiền USD
d) Đồng tiền khác do doanh nghiệp ghi trong tờ khai Hải quan

Câu 36: Thuế xuất nhập khẩu nộp cho nhà nước bằng phương thức:
a) Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam
b) Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam
c) Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng Việt Nam
d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 37: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:
a) Miễn thuế
b) Thuế xuất khẩu
c) Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt
d) Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt; thuế GTGT

Câu 38: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:
a) Ngày đối tượng nộp thuế đảng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan;
b) Ngày ký hợp đồng mua bán của Doanh nghiệp với nước ngoài;
c) Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu;
d) Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng.

Câu 39 : Thời hạn nộp thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu
a) Nộp xong thuế trước khi nhận hàng
b) 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan
c) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
d) 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

Câu 40: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là:
a) Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu;
b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;
c) 275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên;
d) 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;

Câu 41: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập thì,thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu là:
a) Nộp ngay khi làm thủ tục rihập khẩu;
b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c) 15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập
d) 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập

Câu 42 :Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
a) Hàng hóa viện trợ không hoàn lại;
b) Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm;
c) Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại;
d) Cả a, b đều đúng.

Câu 43 : Các trường hợp nào sau đây được hoàn thuế xuất nhập khẩu:
a) Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không xuất khẩu nữa;
b) Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn;
c) Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu;
d) Cả a, b, c đều đúng.

Câu 44 : Tỷ giá làm cơ sd để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là:
a) Tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định.
b) Tỷ giá mua, bán thực tế do Ngân hàng Công Thương Việt Nam công bố;
c) Tỷ giá mua, bán do Bộ Tài chính công bố;
d) Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bô’

Câu 45 : Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khấu và thuế GTGT Công ty TNHH Hoa Hồng phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 100 triệu đồng
c) 110 triệu đồng
d) 210 triệu đồng

Câu 46 : Doanh nghiệp khu chế xuất K bán cho Công ty TNHH Thiên Tú một lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 25 triệu đồng
c) 52,5 triệu đồng
d) 77,5 triệu đồng

Câu 47 : Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng z có trị giá 2.000 triệụ đồng. Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng z là 1% và thuế suất thuế GTGT 10% (hàng z trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩụ và thuế GTGT Doanh nghiệp tư nhân Long Hà phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 20 triệu đồng
c) 202 triệu đồng
d) 222 triệu đồng

Câu 48 : Doanh nghiệp khu chế xuất F mua của Công ty TNHH Tuấn Hùng một lô hàng Y có trị giá 3.000 triệu đồng. Biết rằng hàng Y chịu thuế xuất khẩu là 2 % và thuế’ GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Tuấn Hùng phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 60 triệu đồng
c) 306 triệu đồng
d) 366 triệu đồng

Câu 49: Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a) 4 triệu đồng
b) 4,8 triệu đồng
c) 5,6 triệu đồng
d) Cả c đều sai

Câu 50 :Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 55.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a) 50 triệu đồng
b) 55 triệu đồng
c) 60 triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai

Câu 51: Nhập khẩu 1 lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 90 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 110 triệu đồng

Câu 52 : Nhập khẩu 10.000 sản phẩm R để gia công trực tiếp cho nước ngoài theo giá FOB là 50.000 đồng/sản phẩm, phí.vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 40 triệu đồng
c) 50 triệu đồng
d) 60 triệu đồng

Câu 53 : Xuất khẩu 30.000 sản phẩm do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 3.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a) 0 đồng
b) 1.680.000 đồng
c) 1.800.000 đồng
d) 1.920.000 đồng

Câu 54: Xuất khẩu 1 lồ hàng do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lồ hàng theo điều kiện CIF là 2.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a) 0 triệu đồng
b) 18 triệu đồng
c) 20 triệu đồng
d) 22 triệu đồng

Câu 55: Trực tiếp xuất khẩu 25.000 sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 30.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a) 14.500.000 đồng
b) 15.000.000 đồng
c) 15.500.000 đồng
d) Cả a, b, c đều sai

Câu 56: Trực tiếp xuâ’t khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a) 7.000.000 đồng
b) 7.500.000 đồng
c) 8.000.000 đồng
d) Cả a, b, c đều sai

Câu 57: Đối với đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu làvật tư, vật liệu đểsản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thờihạn nộp thuế nhập khẩu là:
a) Nộp thuế trước khi nhận hàng;
b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c) 275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên
d) 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

Câu 58: Đối với đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu đế’ sản xuất hàng hóa xuất khấu, nếu được tổ chức tín dụng hoặc tố’ chức khác hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp, thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu
a) Nộp thuế trước khi nhận hàng
b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c) Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh.
d) Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh, nhưng không quá thời hạn theo quy định bđối với từng trường hợp cụ thể.

Câu 59 : Thời hạn nộp thuế xuất khẩu là:
a) Nộp ngay khi làm thủ tục xuất khẩu
b) 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
c) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đãng ký tờ khai Hải quan
d) 30 ngày kể từ ngày hàng xuất cáng

Câu 60: Máy móc, thiết bị,., tạm nhập đế’ thực hiện các dự án đầu tư đă nộp thuế bnhập khẩu, khi tái xuất:
a) Không được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp
b) Được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp
c) Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị còn lại của máy móc, thiết bị
d) Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị dã sử dụng của máy móc, thiết bị.

Câu 61: Đối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét miễn thuế xuất nhập khẩu:
a) Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tăng
b) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá’ 1 triệu đồng
c) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng.
d) Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tể chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng.

Câu 62: Đối với cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét miễn thuế xuất nhập khẩu:
a) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối vởi cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng
b) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 1 triệu đồng
c) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 1 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng
d) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)