Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

  • A.
    Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%
  • B.
    Là quỹ đạo chuyển động của electron
  • C.
    Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động
  • D.
    Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

  • A.
    1s, 3d, 4s, 2p, 3f
  • B.
    2p, 3s, 4d, 2d, 1p
  • C.
    3g, 5f, 2p, 3d, 4s
  • D.
    1s, 3d, 4f, 3p, 4d
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

  • A.
    Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính
  • B.
    Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất
  • C.
    Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau
  • D.
    Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

  • A.
    1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵4p¹⁰
  • B.
    1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰4p⁵
  • C.
    1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d¹⁰4p⁶
  • D.
    1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4p⁷
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe²⁺ là:

  • A.
    Fe²⁺(Z = 24): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁴
  • B.
    Fe²⁺(Z = 24): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s⁰3d⁶
  • C.
    Fe²⁺(Z = 26): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s⁰3d⁶
  • D.
    Fe²⁺(Z = 26): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giữa hai ion đơn giản Fe²⁺ và Fe³⁺, ion nào bền hơn? Giải thích?

  • A.
    Fe²⁺ và Fe³⁺ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố
  • B.
    Fe³⁺ (3d⁵: bán bão hòa) bền hơn Fe²⁺ (3d⁶)
  • C.
    Fe³⁺ bền hơn Fe²⁺ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền
  • D.
    Fe²⁺ bền hơn Fe³⁺ vì điện tích dương càng bé thì càng bền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn câu sai: (1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài. (2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. (3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. (4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. (5) Bán kính của ion Fe²⁺ lớn hơn ion Fe³⁺ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe³⁺ lại có số electron ít hơn ion Fe²⁺.

  • A.
    1, 2, 4
  • B.
    2, 4, 5
  • C.
    1, 2, 3, 4
  • D.
    1, 2, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khối lượng của nguyên tử ²₁H gồm:

  • A.
    Khối lượng của 1p + 1e
  • B.
    Khối lượng của 1p + 1e + 2n
  • C.
    Khối lượng của 1p + 2n
  • D.
    Khối lượng của 1p + 1n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

  • A.
    Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi
  • B.
    Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian
  • C.
    Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này
  • D.
    Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn câu đúng: (1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s. (2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py. (3) Orbital 2pz có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục z. (4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y. (5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.

  • A.
    3, 4, 5
  • B.
    1, 2, 3
  • C.
    1, 3, 5
  • D.
    1, 3, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.

  • A.
    (3) và (5)
  • B.
    (1) và (5)
  • C.
    (2) và (6)
  • D.
    (4) và (5)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).

  • A.
    7, 5, 7, 1
  • B.
    9, 1, 8, 4
  • C.
    3, 6, 4, 2
  • D.
    2, 1, 1, 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4. 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5. 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10. 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9. 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1.

  • A.
    (2); (4)
  • B.
    (1); (5)
  • C.
    (3); (6)
  • D.
    (2); (6)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton của X là:

  • A.
    10
  • B.
    12
  • C.
    15
  • D.
    18
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn câu sai: (1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. (2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. (3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. (4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

  • A.
    1, 2, 4
  • B.
    2, 4
  • C.
    1, 4
  • D.
    1, 2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.

  • A.
    1, 2
  • B.
    1, 2, 3
  • C.
    1, 2, 3, 4
  • D.
    2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?

  • A.
    Lớp O: n = 4 có 32e và lớp Q: n = 6 có 72e
  • B.
    Lớp O: n = 5 có 50e và lớp Q: n = 7 có 98e
  • C.
    Lớp O: n = 3 có 18e và lớp Q: n = 5 có 50e
  • D.
    Lớp O: n = 2 có 8e và lớp Q: n = 4 có 32e
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5.

  • A.
    3, 1, 5, 16, 25
  • B.
    3, 4, 5, 9, 16
  • C.
    3, 1, 1, 16, 25
  • D.
    1, 4, 5, 16, 25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự: 1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.

  • A.
    8, 5, 6, 6
  • B.
    1, 8, 1, 2
  • C.
    7, 2, 6, 8
  • D.
    2, 7, 5, 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p. 2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n-1)s. 3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital 3dyz. 4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.

  • A.
    1, 2, 3, 4
  • B.
    1, 2, 3
  • C.
    1, 2, 4
  • D.
    1, 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

  • A.
    n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½
  • B.
    n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½
  • C.
    n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½
  • D.
    n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

  • A.
    n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.
  • B.
    n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
  • C.
    n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
  • D.
    n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = -½.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? (Cho h = 6.626 × 10-34 J.s và c = 3 ×108 ms-1)

  • A.
    318.4 nm, hồng ngoại
  • B.
    516.8 nm, ánh sáng thấy được
  • C.
    318.4 nm, gần tử ngoại
  • D.
    815.4 nm, hồng ngoại xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

  • A.
    n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = +½
  • B.
    n = 2, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
  • C.
    n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -½
  • D.
    n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/24
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 2
Số câu: 24 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng về hóa học, bao gồm cấu tạo chất, phản ứng hóa học, và các định luật hóa học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)