Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây về Warfarin là sai:

  • A.
    Dùng trong trị liệu kéo dài cho các trường hợp thay van tim, huyết khối tĩnh mạch kèm theo rung nhĩ
  • B.
    Tác dụng chậm, nên trong 2-3 ngày đầu dùng thêm thuốc chống đông dạng…
  • C.
    Tác dụng chống đông gia tăng nếu bệnh nhân ăn nhiều rau xanh
  • D.
    Chống chỉ định sử dụng ở phụ nữ có thai
  • D.
    E. Thuốc lợi tiểu vòng có thể làm tăng nồng độ warfarin tự do trong máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuốc làm tan huyết khối dẫn xuất của alteplase nhưng T1/2 dài hơn và chuyển hóa ……… brin hơn:

  • A.
    Alteplase
  • B.
    Tenecteplase
  • C.
    Urokinase
  • D.
    Anistreplase
  • D.
    E. Reteplase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cặp thuốc – Chỉ định nào dưới đây là không hợp lý:

  • A.
    nghẽn mạch phổi nặng
  • B.
    Clopidogrel: đặt stent mạch vành
  • C.
    Abciximab: dự phòng huyết khối TM sâu
  • D.
    Alteplase: nhồi máu cơ tim cấp
  • D.
    E. Fondaparinux: điều trị huyết khối TM sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc chống đông thường phối hợp với thuốc làm tan huyết khối để tránh tắc nghẽn mạch:

  • A.
    T-PA
  • B.
    Heparin
  • C.
    Warfarin
  • D.
    Ticlodipin
  • D.
    E. Dipyridamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của nitroglycerin:

  • A.
    Nhức đầu
  • B.
    Suy cơ tim
  • C.
    Tim nhanh phản xạ
  • D.
    Cường giao cảm
  • D.
    E. Dung nạp thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuốc trị đau thắt ngực nào thích hợp cho đau thắt ngực Prinzmetal:

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Ditiazem
  • C.
    Captopril
  • D.
    Atenolol
  • D.
    E. Metoprolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn cách phối hợp nào để đạt tác dụng trị đau thắt ngực cao nhất:

  • A.
    Atenolol, isoproterenol, diltiazem
  • B.
    Diltiazem, verapamil, nitroglycerin
  • C.
    Verapamil, nifedipin, propranolol
  • D.
    Isosorbid, atenolol, diltiazem
  • D.
    E. Nitroglycerin, isosorbid, atenolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các thuốc sau thường được chỉ định để kiểm soát nhịp thất trong rung nhĩ ngoại trừ:

  • A.
    Lidocaine
  • B.
    Ditiazem
  • C.
    Esmolol
  • D.
    Metoprolol
  • D.
    E. Digoxin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các thuốc sau thường được chỉ định để chuyển rung nhĩ về nhịp xoang, ngoại trừ:

  • A.
    Ibutilid
  • B.
    Flecainid
  • C.
    Propafenon
  • D.
    Tocainid
  • D.
    E. Amiodaron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Về phương diện trị loạn nhịp tim, beta – blocker và CCB giống nhau ở điểm:

  • A.
    Tăng thời kỳ trơ
  • B.
    Tăng tốc độ khử cực tối đa
  • C.
    Tăng thời gian điện thế hoạt động
  • D.
    Ức chế dẫn truyền nhĩ thất
  • D.
    E. Không làm giảm co bóp cơ tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tác dụng phụ của chất nào là sai:

  • A.
    Quinidin: buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy
  • B.
    Procainamid: lupus ban đỏ
  • C.
    Lidocaine: torsade de points
  • D.
    Disopyramid: liệt đối giao cảm
  • D.
    E. Amiodaron: viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc nào dưới đây nên ưu tiên sử dụng trong điều trị rung nhĩ kèm theo đường dẫn phụ:

  • A.
    Amiodaron
  • B.
    Adenosin
  • C.
    Metoprolol
  • D.
    Acebutolol
  • D.
    E. Bretylium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các thuốc dưới đây thường được chỉ định trong điều trị hội chứng QT kéo dài:

  • A.
    Amiodaron
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Atenolol
  • D.
    Nadolol
  • D.
    E. Bisoprolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuốc trị loạn nhịp nhóm I có khả năng gây loạn nhịp loại Torsade de………

  • A.
    Mexiletine
  • B.
    Tocainid
  • C.
    Quinidin
  • D.
    Lidocaine
  • D.
    E. Moricizin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, giảm dung nạp glucose, rối loạn………, giảm calci huyết là tác dụng phụ của:

  • A.
    Indapamid
  • B.
    Furosemid
  • C.
    Spironolacton
  • D.
    Cortisol
  • D.
    E. Fludrocortison
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phát biểu về β – blocker trị tăng huyết áp là đúng, ngoại trừ:

  • A.
    Sử dụng β – blocker cần cảnh giác với hiện tượng bù (giữ muối, tăng……..)
  • B.
    Là thuốc chỉ định bắt buộc khi tăng huyết áp kèm nhồi máu cơ tim
  • C.
    Thận trọng khi sử dụng β – blocker trên bệnh nhân đang sử dụng…………
  • D.
    Không được ngừng thuốc đột ngột
  • D.
    E. Có thể chỉ định β – blocker cho người có lipid huyết sát giới hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ là buồn ngủ, khô miệng:

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Enalapril
  • C.
    Hydralazin
  • D.
    Diazoxid
  • D.
    E. Metyldopa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chống chỉ định của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai:

  • A.
    Hydrochlorothiazide: Bệnh gout
  • B.
    Captopril: suy thận
  • C.
    Amlodipine: phì đại thất trái
  • D.
    Minoxidil: nhồi máu cơ tim cấp
  • D.
    E. Propranolol: suy tim không ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận:

  • A.
    Enalapril
  • B.
    Irbesartan
  • C.
    Labetalol
  • D.
    Bisoprolol
  • D.
    E. Lisinopril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây được sử dụng trong tăng huyết áp kèm hội chứng thận:

  • A.
    Amlodipin
  • B.
    Amilorid
  • C.
    Acebutolol
  • D.
    Valsartan
  • D.
    E. Lisinopril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một bệnh nhân bị tăng huyết áp, có tiền sử nhồi máu cơ tim. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây được xem là chỉ định hợp lý:

  • A.
    Atenolol + Trandolapril
  • B.
    Propranolol + Hydrochlorothiazide
  • C.
    Nifedipine + Furosemid
  • D.
    Verapamil + Perindopril
  • D.
    E. Idapamid + Diltiazem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cặp thuốc nào sau đây được xem là chỉ định hợp lý cho bệnh nhân bị tăng huyết áp và vừa bị nhồi máu cơ tim:

  • A.
    Atenolol + Trandolapril
  • B.
    Propranolol + Hydrochlorothiazide
  • C.
    Nifedipine + Furosemid
  • D.
    Verapamil + Perindopril
  • D.
    E. Idapamid + Diltiazem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mannitol thường được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

  • A.
    Giảm áp lực nội sọ
  • B.
    Giảm áp lực nhãn cầu
  • C.
    Thiểu niệu ở bệnh nhân hoại tử ống thận cấp
  • D.
    Phù phổi
  • D.
    E. Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cặp thuốc – cơ chế tác dụng nào dưới đây là không hợp lý:

  • A.
    Nesiritid – tác động đối kháng với BNP
  • B.
    Inamrinon - ức chế PDE3
  • C.
    Levosimendan – tăng tính nhạy cảm của cơ tim với Ca2+
  • D.
    Dobutamine – kích thích β1 – và β2 – receptor
  • D.
    E. Bumetanid - ức chế NKCC2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tác dụng quan trọng của digitalis trên cơ tim để trị suy tim là:

  • A.
    Giảm thời gian tống máu
  • B.
    Giảm dẫn truyền nhĩ thất
  • C.
    Tăng co cơ tim
  • D.
    Tăng tính tự động tại chỗ
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Dưới đây là các biện pháp để hạn chế mất kali do thuốc lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:

  • A.
    Bổ sung kali
  • B.
    Phối hợp thiazid với spironolacton hoặc amilorid
  • C.
    Phối hợp với thuốc làm tăng kali huyết
  • D.
    Dùng lợi tiểu thiazid liều thấp
  • D.
    E. Ăn kiêng muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Các phát biểu về β – blocker trị suy tim sau đây đều đúng, ngoại trừ:

  • A.
    Cần sử dụng β – blocker cho tất cả bệnh nhân suy tim từ độ II
  • B.
    Khởi đầu liều thấp rồi tăng chậm liều lên
  • C.
    Không phải tất cả thuốc β – blocker đều được công nhận trị suy tim
  • D.
    β – blocker kéo dài thời gian sống cho người suy tim
  • D.
    E. Cân nhắc ngừng thuốc β – blocker khi tình trạng suy tim bệnh nhân trở nên trầm trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về tác dụng trị suy tim của thuốc ức chế men chuyển là không hợp lý:

  • A.
    Giảm tái tạo thất
  • B.
    Giảm xơ hóa cơ tim
  • C.
    Giảm tiết noradrenalin
  • D.
    Giảm lưu giữ Na+ và H2O
  • D.
    E. Giảm cung lượng tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về thuốc trị suy tim là sai:

  • A.
    Milrinon: cơn chuyển biến nặng trong suy tim mạn
  • B.
    Digoxin: trị suy tim kèm rung nhĩ
  • C.
    Bisoprolol: nên chỉ định cho suy tim độ II, III theo NYHA
  • D.
    Furosemid: chỉ định khởi đầu cho tất cả bệnh nhân suy tim
  • D.
    E. ACEI: chỉ định cho bệnh nhân suy tim bất kỳ giai đoạn nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trường hợp nào dưới đây có thể xem là chống chỉ định sử dụng digoxin cho bệnh nhân suy tim:

  • A.
    Tăng Ca2+ huyết
  • B.
    Giảm Mg2+ huyết
  • C.
    Tăng Na+ huyết
  • D.
    Hạ K+ huyết
  • D.
    E. Không trường hợp nào cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tăng lipid huyết thứ phát có thể do việc sử dụng lâu dài các thuốc sau, ngoại trừ:

  • A.
    Hydrochlorothiazide
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Glucocorticoid
  • D.
    E. Isotretinoin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Yếu tố nào dưới đây không được kể vào nhóm nguy cơ gây bệnh tim – mạch vành:

  • A.
    Tiền sử gia đình mắc bệnh tiểu đường
  • B.
    Hút thuốc lá
  • C.
    Nam ≥ 45 tuổi; nữ ≥ 55 tuổi
  • D.
    HDL < 40mg/dl
  • D.
    E. Cao huyết áp (>140/90)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng ước tính nguy cơ bệnh tim - mạch vành trong vòng 10 năm theo thang điểm Framingham:

  • A.
    HDL
  • B.
    LDL
  • C.
    Cholesterol toàn phần
  • D.
    Huyết áp
  • D.
    E. Hút thuốc lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Những lưu ý dưới đây là đúng ngoại trừ:

  • A.
    Cerivastatin đã ngưng sử dụng do tác dụng gây viêm cơ mạnh
  • B.
    Probucol có thể gây loạn nhịp
  • C.
    Sử dụng nhóm fibrat lâu dài có thể tăng nguy cơ sỏi mật
  • D.
    Colesevelam gây giảm hấp thu nhiều loại thuốc khác nhau
  • D.
    E. Định kỳ xét nghiệm CK và chức năng gan khi sử dụng statin lâu dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Các đối tượng có từ 0 -1 yếu tố nguy cơ về bệnh tim - mạch vành thì LDL mục tiêu cần đạt được là:

  • A.
    < 130mg/dl
  • B.
    < 100 mg/dl
  • C.
    < 120 mg/dl
  • D.
    < 160 mg/dl
  • D.
    E. < 190mg/dl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thuốc điều trị tăng lipid huyết nào dưới đây bị chống chỉ định sử dụng khi có bệnh sỏi mật:

  • A.
    Atorvastatin
  • B.
    Niacin
  • C.
    Ezetimib
  • D.
    Dầu cá
  • D.
    E. Gemfibrozil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Vai trò của các Apolipoprotein dưới đây là đúng ngoại trừ:

  • A.
    Apo A1: hoạt hóa LCAT
  • B.
    Apo CII: Hoạt hóa lipoprotein lipase
  • C.
    Apo CIII: ức chế lipoprotein lipase
  • D.
    Apo B100: Phối tử cho LDL-receptor
  • D.
    E. Apo E: giúp phóng thích VLDL từ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Các thuốc dưới đây được sử dụng để điều trị thiếu máu tim cục bộ/ đau thắt ngực ổn định, ngoại trừ:

  • A.
    Nitroglycerin
  • B.
    Esmolol
  • C.
    Nicardipine
  • D.
    Aspirin
  • D.
    E. Ranolazine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Các thuốc dưới đây được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực không ổn định, ngoại trừ:

  • A.
    Metoprolol
  • B.
    Clopidogrel
  • C.
    Heparin
  • D.
    Nitroglycerin
  • D.
    E. Morphin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Các thuốc sau đây được sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ:

  • A.
    Metoprolol
  • B.
    Aspirin
  • C.
    Alteplase
  • D.
    Heparin
  • D.
    E. Clopidogrel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Vitamin nào sau đây là coenzyme của men dehydrogenase:

  • A.
    Thiamin
  • B.
    Niacin
  • C.
    Retinol
  • D.
    Acid ascorbic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Vì sao trẻ sơ sinh cần cung cấp vitamin K để ngừa xuất huyết não:

  • A.
    Không hấp thu được vitamin K qua đường tiêu hóa
  • B.
    Trẻ chưa có điều kiện phơi nắng để tổng hợp vitamin K
  • C.
    Cơ thể trẻ chưa chuyển hóa được vitamin K dạng oxy hóa thành dạng khử
  • D.
    Do trẻ thường dùng một số thuốc làm tăng nhu cầu vitamin K
  • D.
    E. Vi khuẩn đường ruột chưa tổng hợp được vitamin K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to, hiệu quả khi dùng Acid folic liều cao nhưng bệnh nhân có dấu hiệu bệnh lý thần kinh ngoại biên là vì:

  • A.
    Bệnh nhân không tuân thủ thuốc
  • B.
    Bệnh nhân tự ý dùng thêm sắt và vitamin C nên có tương tác
  • C.
    Độc tính của acid folic khi dùng liều cao
  • D.
    Bệnh thiếu máu hồng cầu to lâu ngày sẽ diễn biến đến bệnh lý thần kinh ngoại biên
  • D.
    E. Nguyên nhân chính của bệnh là thiếu cyanocobalamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Vitamin nào khi cung cấp liều cao trong thai kỳ sẽ dẫn đến nguy cơ gây quái thai:

  • A.
    Retinol
  • B.
    Folic
  • C.
    Pyridixin
  • D.
    Tocopherol
  • D.
    E. Niacin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Thiếu vitamin có thể gây bệnh:

  • A.
    Suy tim
  • B.
    Chảy máu chân răng
  • C.
    Vô sinh
  • D.
    Còi xương
  • D.
    E. Viêm da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Bệnh nhân dùng levodopa nên tránh sử dụng vitamin nào:

  • A.
    Niacin
  • B.
    Ascorbic
  • C.
    Pyridoxine
  • D.
    Folic
  • D.
    E. Retinol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Cần bổ sung vitamin gì cho bệnh nhân lao được điều trị bởi isoniazid:

  • A.
    Folic
  • B.
    Calciferol
  • C.
    Pyridoxine/strong>
  • D.
    E. Tocopherol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Vitamin cần bổ sung cho phụ nữ có thai ngừa nứt đốt sống trẻ em:

  • A.
    Folic
  • B.
    Calciferol
  • C.
    Tocopherol
  • D.
    Retinol
  • D.
    E. Pyridoxine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Các điều sau đây về vitamin A là đúng, ngoại trừ:

  • A.
    Sắc tố caroten có trong thực vật, được chuyển hóa bởi carotenase thành retinol
  • B.
    Beta – carotene chuyển hóa thành 2 phân tử retinol do cấu trúc đối xứng
  • C.
    Thiếu vitamin A dẫn đến bệnh quáng gà, khô da tróc vẩy
  • D.
    Vitamin A cần thiết cho sự tổng hợp rhodopsin trong tế bào nón
  • D.
    E. Vitamin C và vitamin E giúp bảo vệ vitamin A khỏi bị oxy hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các vitamin tan trong nước nhanh chóng được thải trừ ra khỏi cơ thể qua thận, ngoại trừ:

  • A.
    Thiamin
  • B.
    Riboflavin
  • C.
    Folic
  • D.
    Cobalamin
  • D.
    E. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 Phần 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nhóm thuốc, dược động học, tác dụng phụ và ứng dụng lâm sàng của thuốc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)