Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n = 3 ra xa vô cùng:

  • A.
    1.51 eV.
  • B.
    13.6 eV.
  • C.
    4.53 eV.
  • D.
    Không đủ dữ liệu để tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn câu đúng: 1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA. 2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. 3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. 4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.

  • A.
    1, 2, 3.
  • B.
    1, 3, 4.
  • C.
    2, 3, 4.
  • D.
    1, 2, 3, 4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb.

  • A.
    RSi < RCl < RCa < RRb.
  • B.
    RCl < RSi < RCa < RRb.
  • C.
    RSi < RCl < RRb < RCa.
  • D.
    RSi < RCa < RCl < RRb.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+; 17Cl-; 35Br-; 53I-. a) Li+

  • A.
    Cl- < Br- < I- < Li+ < Na+ < K+.
  • B.
    Li+ < K+
  • C.
    Na+ < Li+ < K+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần:

  • A.
    Na < Mg < Al < P < S.
  • B.
    Al < Na < Mg < P < S.
  • C.
    Na < Al < Mg < S < P.
  • D.
    S < P < Al < Mg < Na.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: 1) Cs và Cs+. 2) 37Rb+ và 36Kr. 3) 17Cl- và 18Ar. 4) 12Mg và 13Al3+. 5) 8O2- và 9F. 6) 37Rb và 38Sr+.

  • A.
    (3), (5)
  • B.
    (2), (3), (4), (5)
  • C.
    (1), (2), (4), (6)
  • D.
    (3), (4), (5)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br.

  • A.
    F+ < F < K < Br < Rb < Rb-
  • B.
    F < F+ < Br < K < Rb- < Rb
  • C.
    F+ < F < Br < K < Rb- < Rb
  • D.
    F+ < F < Br < K < Rb < Rb-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc này:

  • A.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
  • B.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA.
  • C.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.
  • D.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn phát biểu chưa chính xác: 1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố kim loại kiềm và kết thúc bằng nguyên tố khí trơ. 2) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố s và kết thúc bằng nguyên tố p. 3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là VIIIB. 4) Ái lực electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    1, 3
  • C.
    1, 3, 4
  • D.
    1, 2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình lớp vỏ electron giống khí trơ gần nó là:

  • A.
    Ca2+, La3+
  • B.
    Ca2+, Fe2+
  • C.
    Ca2+, La3+, Cd2+
  • D.
    Ca2+, Cd2+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bảng HTTH, hãy dự đoán số nguyên tố hóa học tối đa có ở chu kỳ 8 (nếu có)

  • A.
    32
  • B.
    18
  • C.
    50
  • D.
    64
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và 10Ne. Chọn các nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo thứ tự)

  • A.
    Be, Li
  • B.
    Ne, N
  • C.
    Li, C
  • D.
    Ne, Li
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây: 8O- (1) và 16S2- (2); 27Co2+ (3) và 22Ti2+ (4); 25Mn2+ (5) và 25Mn4+ (6); 20Ca2+ (7) và 38Sr2+ (8).

  • A.
    2, 3, 5, 8
  • B.
    1, 3, 6, 8
  • C.
    2, 4, 5, 8
  • D.
    2, 4, 6, 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau đây: 54Xe và 55Cs; 20Ca và 19K; 6C và 7N; 56Ba và 52Te.

  • A.
    Cs, K, C, Te
  • B.
    Cs, Ca, N, Te
  • C.
    Xe, Ca, N, Te
  • D.
    Xe, Ca, N, Ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cl, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCl2 và TiCl4); (FeCl2 và FeCl3)

  • A.
    TiCl2 và FeCl2
  • B.
    TiCl2 và FeCl3
  • C.
    TiCl4 và FeCl2
  • D.
    TiCl4 và FeCl3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n + ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:

  • A.
    Chu kỳ 4 và 5.
  • B.
    Chu kỳ 3.
  • C.
    Chu kỳ 4.
  • D.
    Chu kỳ 6.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố sau đây vào cùng một nhóm trong bảng HTTH: 16S và 24Cr; 15P và 33V.

  • A.
    Cùng số e ngoài cùng.
  • B.
    Cùng số AO hóa trị.
  • C.
    Cùng số e hóa trị.
  • D.
    Cùng số phân lớp ngoài cùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ 4 và cùng nhóm I nhưng khác phân nhóm.

  • A.
    K < Cu.
  • B.
    K = Cu.
  • C.
    Không so sánh được.
  • D.
    K > Cu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các nguyên tố cùng nhóm I: Li và Cs; Cu và Ag.

  • A.
    Li > Cs; Cu > Ag.
  • B.
    Li > Cs; Cu < Ag.
  • C.
    Li < Cs; Cu < Ag.
  • D.
    Li < Cs; Cu > Ag.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của Be, Li và B (cùng chu kỳ 2).

  • A.
    Li < Be > B.
  • B.
    Li < Be < B.
  • C.
    Li > Be > B.
  • D.
    Li > Be < B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị (1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO). (2) Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử. (3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron. (4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO. (5) Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ…

  • A.
    (3), (4), (5).
  • B.
    (2), (3), (4).
  • C.
    (4), (5).
  • D.
    (3), (4).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:

  • A.
    N−H
  • B.
    O−H
  • C.
    C−H
  • D.
    C−O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được:

  • A.
    Bằng số orbitan hóa trị
  • B.
    Bằng số electron hóa trị
  • C.
    Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
  • D.
    Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    1.Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
  • B.
    2.Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.
  • C.
    3.Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.
  • D.
    4.Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.
  • D.
    3, 4
  • D.
    2, 3
  • D.
    1, 2
  • D.
    1, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl. Trong các tiểu phân dưới đây, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.

  • A.
    CO2, H2S, NO2.
  • B.
    BeCl2, H2S, NH2-.
  • C.
    CO2, BeCl2, COS.
  • D.
    NH2-, COS, NO2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

  • A.
    Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.
  • B.
    Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
  • C.
    Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
  • D.
    Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

  • A.
    BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ
  • B.
    IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ
  • C.
    FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr
  • D.
    ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO: (1) Hóa trị của O là 3. (2) Số oxi hóa của O là -2. (3) Số oxi hóa của O là -3. (4) Phân tử CO có cực.

  • A.
    1, 2, 4
  • B.
    2
  • C.
    3, 4
  • D.
    2, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:

  • A.
    CO2
  • B.
    NO2
  • C.
    SO2
  • D.
    H2S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:

  • A.
    Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals
  • B.
    Liên kết cộng hóa trị
  • C.
    Liên kết ion
  • D.
    Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng về hóa học, bao gồm cấu tạo chất, phản ứng hóa học, và các định luật hóa học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)