Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 12
Câu 1
Nhận biết
Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản-phổi là các hạt Chacot-Rindfleich gồm:
- A. Viêm phế quản chảy máu
- B. Viêm phế nang phù
- C. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại
- D. Viêm phế quản xuất tiết và viêm phế nang mủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mục đích chủ yếu của việc phân loại mô bệnh học trong ung thư nhằm:
- A. Nghiên cứu cấu trúc mô học của khối u
- B. Chẩn đoán xác định
- C. Xác định nguyên nhân gây bệnh
- D. Vạch phương hướng điều trị và tiên lượng bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị:
- A. Viêm cấp tính
- B. Viêm do lao
- C. Viêm do vi rút
- D. Viêm mạn tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do:
- A. Niêm mạc phế quản bị kích thích
- B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết
- C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do:
- A. Giảm sức đề kháng cơ thể
- B. Cơ thể tăng sức đề kháng
- C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh
- D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là viêm phổi thùy là do:
- A. Bệnh thường diễn ra cấp tính
- B. Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
- C. Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng
- D. Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Để giảm thiểu tỷ lệ tử vong trong phế quản - phế viêm cần giữ cho trẻ em được:
- A. Mặc đủ ấm trong mùa đông
- B. Ăn uống đủ chất
- C. Dùng kháng sinh ngay khi sốt, khó thở
- D. Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hiện tượng hoại tử mỡ nhiều ổ ở phổi là một dấu hiệu tổn thương hay gặp đi kèm trong:
- A. Ung thư phế quản
- B. Phế viêm
- C. Phế quản phế viêm
- D. Hen phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Phương pháp tế bào học không có khả năng phát hiện các tổn thương tiền ung thư?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đối với tổn thương rắn chắc như xương, phương pháp tế bào học chọc không được chỉ định?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong thực tế, người ta thường sử dụng kỹ thuật tế bào học chọc trong chẩn đoán phát hiện ung thư cổ tử cung?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phương pháp tế bào học có thể sử dụng ngay trên bệnh nhân đã chết?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể vẫn gặp hình ảnh ung thư phổi đi kèm lao phổi?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Carcinoid là một loại ung thư di căn tới phổi?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trên cùng một tiêu bản sinh thiết mô bệnh học, người ta có thể vẫn gặp hình ảnh nhiều típ mô bệnh học khác nhau?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ung thư biểu mô tiểu phế quản - phế nang là loại ung thư phế quản khá phổ biến?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ung thư biểu mô tuyến chế nhầy chứng tỏ u có độ biệt hoá kém?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Ung thư di căn từ một cơ quan khác tới phổi thường có nhiều ổ và trên phim XQ thường có hình bóng bay( Ballon)?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hiện tượng viêm phế nang long là hiện tượng huy động lực lượng thực bào tại chỗ nhằm chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật lạ?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hiện tượng viêm phế nang long là hiện tượng huy động lực lượng thực bào tại chỗ nhằm chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật lạ?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong các típ mô bệnh học của ung thư phổi, ung thư biểu mô tế bào lớn là loại ác tính nhất?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khái niệm ung thư phổi trùng với khái niệm ung thư phế quản?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tia xạ là yếu tố ít có ảnh hưởng đến nguy cơ ung thư phế quản?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Ung thư phổi là một ung thư phổ biến trên thế giới nhưng hiếm gặp ở nước ta?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Viêm phổi thùy là bệnh viêm phế quản phế nang cấp tính lan toả của phổi?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Viêm phế quản-phổi là bệnh gây tử vong nhiều nhất trong các nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ em?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Viêm phế quản-phổi là bệnh hay gặp ở người lớn và người già?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Viêm phổi thùy là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất trong các bệnh nhiễm trùng ở phổi?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong dị sản tế bào biểu mô phế quản, tế bào biểu mô trụ biến thành tế bào biểu mô lát tầng?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Giải phẫu bệnh học bộ phận bao gồm bệnh của từng cơ quan tương ứng với các tổn thương chung trong bệnh học đại cương?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×