Đề thi trắc nghiệm dược lý đại học Tây Nguyên
Câu 1
Nhận biết
CÂU 1: Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau:
- A. Quinidin
- B. Propranolol
- C. Digitoxin
- D. Rifampicin
- D. E. Ampicilin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
CÂU 2: Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân:
- A. Suy thận
- B. Suy gan
- C. Suy tim
- D. Phụ nữ có thai
- D. E. Viêm đa dây thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
CÂU 3: Pyrazinamid có tác dụng diệt BK trong môi trường:
- A. Acid ở nội bào
- B. Acid ở ngoại bào
- C. Kiềm ở nội bào
- D. Kiềm ở ngoại bào
- D. E. Acid ở nội và ngoại bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
CÂU 4: Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở:
- A. Tổ chức xơ
- B. Hạch vôi
- C. Tổ chức bả đậu
- D. Đại thực bào
- D. E. Thành các hang lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
CÂU 5: Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol:
- A. Ù tai
- B. Chóng mặt
- C. Giảm trí nhớ
- D. Giảm thị lực
- D. E. Điếc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
CÂU 6: Rifampicin qua được hàng rào:
- A. Nhau thai
- B. Sữa
- C. Nhau thai và sữa
- D. Máu - não
- D. E. Máu - màng não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
CÂU 7: Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:
- A. Suy thận
- B. Suy tim
- C. Viêm đa dây thần kinh
- D. Cao huyết áp
- D. E. Phụ nữ có thai (3 tháng đầu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
CÂU 8: Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau khi dùng kết hợp:
- A. Quinin
- B. Theophyllin
- C. Salbutamol
- D. Terbutalin
- D. E. Quinidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
CÂU 9: Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:
- A. Nổi ban ngoài da
- B. Suy thận cấp
- C. Viêm gan
- D. Đau khớp
- D. E. Ù tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
CÂU 10: Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau:
- A. 1-2 giờ
- B. 2-3 giờ
- C. 3-4 giờ
- D. 4-5 giờ
- D. E. 5-6 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
CÂU 11: Trong số thuốc chống lao sau, thuốc nào có chu kỳ gan-ruột:
- A. Isoniazid
- B. Rifampicin
- C. Pyrazinamid
- D. Ethambutol
- D. E. Streptomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
CÂU 12: Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rất dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao sau:
- A. Streptomycin
- B. Isoniazid
- C. Ethambutol
- D. Rifampicin
- D. E. Pyrazinamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
CÂU 13: Không nên dùng kèm Rifampicin với thuốc sau:
- A. Theophylin
- B. Quinin
- C. Quinidin
- D. Salbutamol
- D. E. Terbutalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
CÂU 14: Ức chế tạo acid mycolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của:
- A. Rifampicin
- B. Pyrazinamid
- C. Ethambutol
- D. Streptomycin
- D. E. Isoniazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
CÂU 15: Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:
- A. Vitamin C
- B. Vitamin B1
- C. Vitamin B6
- D. Vitamin B12
- D. E. Vitamin D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
CÂU 16: Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm:
- A. 20 %
- B. 30 %
- C. 40 %
- D. 50 %
- D. E. 60 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
CÂU 17: Giảm hấp thu INH xảy ra khi thuốc được uống cùng lần với:
- A. Phenytoin
- B. Hydroxyd nhôm
- C. Rifamycin
- D. Phenobarbital
- D. E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
CÂU 18: Đặc điểm dược động học của Rifampicin dưới đây là đúng, ngoại trừ:
- A. Hấp thu nhanh và tốt qua đường uống
- B. Bài tiết qua gan, mật
- C. Chủ yếu bài tiết qua thận
- D. Thuốc qua được nhau thai
- D. E. Thuốc không qua được sữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
CÂU 19: Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:
- A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
- B. Chuyển hóa hoàn toàn ở gan
- C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng
- D. Chỉ thấm qua màng não khi bị viêm
- D. E. Thải chủ yếu qua thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
CÂU 20: Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đây là đúng, ngoại trừ:
- A. Không dùng đơn độc một loại thuốc
- B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn: tấn công và duy trì
- C. Thuốc phải uống một lần lúc đói
- D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc
- D. E. Phải dùng thuốc đủ thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
CÂU 21: Trong điều trị lao, cần giảm liều Isoniazid (INH) ở bệnh nhân suy thận nặng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
CÂU 22: Khi dùng kết hợp Isoniazid (INH) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng độc tính của INH với gan, cần theo dõi transaminase:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
CÂU 23: Ngoài tác dụng điều trị lao, Rifampicin còn có tác dụng tốt đối với vi khuẩn gram (+), gram (-):
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
CÂU 24: Cơ chế tác dụng của Rifampicin là tăng hoạt động của ARN polymerase:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
CÂU 25: Tác dụng phụ thường gặp của Ethambutol trong điều trị lao là ảnh hưởng thần kinh thính giác:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
CÂU 26: Ethambutol là thuốc có chu kỳ gan - ruột:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
CÂU 27: Trong điều trị lao, khi dùng kết hợp Isoniazid với Pyrazinamid làm tăng độc tính của Isoniazid với gan, vì vậy cần theo dõi chức năng gan:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
CÂU 28: Dự phòng tai biến trên thần kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều trị lao bằng vitamin B12:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
CÂU 29: Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm, vì vậy dễ gây ngộ độc thuốc, do đó cần thận trọng ở người cao tuổi, suy thận:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
CÂU 30: Những đặc điểm về dược động học của Rifampicin: Hấp thu tốt qua đường uống; Có chu kỳ gan - ruột; Qua được nhau thai và sữa
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
CÂU 31: Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chặn sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng:
- A. Isoniazid
- B. Ethambutol
- C. Streptomycin
- D. Rifampicin
- D. E. Pyrazinamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
CÂU 32: Pyrazinamid có thời gian bán hủy:
- A. 7-8 giờ
- B. 7-9 giờ
- C. 8-9 giờ
- D. 9-10 giờ
- D. E. 10-11 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
CÂU 33: Tác dụng phụ của Pyrazinamid:
- A. Nhức đầu
- B. Giảm thị lực
- C. Giảm thính lực
- D. Suy thận
- D. E. Tăng acid uric trong máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
CÂU 34: Chống chỉ định dùng Pyrazinamid:
- A. Suy tim
- B. Cao huyết áp
- C. Hen quản
- D. Suy gan
- D. E. Viêm thần kinh thị giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
CÂU 35: Tác dụng của Ethambutol giảm khi dùng kèm với thuốc sau:
- A. Theophyllin
- B. Paracetamol
- C. Seduxen
- D. Aluminium
- D. E. Ampicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
CÂU 36: Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng:
- A. Phần lớn chất chuyển hóa
- B. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng
- C. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng
- D. Phần lớn nguyên dạng
- D. E. Phần lớn ở dạng kết hợp với acid glucuronic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
CÂU 37: Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân:
- A. Suy thận, suy tim
- B. Suy thận, trẻ sơ sinh
- C. Suy thận, cao huyết áp
- D. Suy thận, suy gan
- D. E. Trẻ sơ sinh, suy gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
CÂU 38: Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate là:
- A. Dị ứng, tổn thương tiền đình
- B. Dị ứng, viêm gan
- C. Dị ứng, suy thận
- D. Dị ứng, giảm thị lực
- D. E. Tổn thương tiền đình, viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
CÂU 39: Chống chỉ định khi dùng Ethambutol:
- A. Viêm thần kinh thị giác, thiếu máu
- B. Viêm thần kinh thị giác, hen phế quản
- C. Viêm thần kinh thị giác, phụ nữ có thai
- D. Phụ nữ có thai, thiếu máu
- D. E. Phụ nữ có thai, hen phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
CÂU 40: Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân:
- A. Suy tim
- B. Suy thận
- C. Cao huyết áp
- D. Hen phế quản
- D. E. Phụ nữ có thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm dược lý đại học Tây Nguyên
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kháng sinh, thuốc điều trị bệ nh tim mạch, hệ thần kinh, tiêu hóa, và hô hấp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×