Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Chọn các câu sai: (1) Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ trong biểu thức định luật tác dụng khối lượng. (2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f) tăng. (3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ (f) bằng 1.

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    1, 2
  • C.
    2, 3
  • D.
    1, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn một câu sai:

  • A.
    Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.
  • B.
    Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
  • C.
    Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
  • D.
    Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong:

  • A.
    Dung dịch BaCl2
  • B.
    Dung dịch NaCl
  • C.
    Dung dịch Na2CO3
  • D.
    H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0,05 M ở 0°C, giả thiết muối phân ly hoàn toàn: (Cho R = 0,082 l.atm/mol.K)

  • A.
    2,238 atm
  • B.
    0,2238 atm
  • C.
    1,119 atm
  • D.
    0,1119 atm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 22,1 g CaCl2 trong 100g nước ở 20°C là 16,34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17,54 mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl2:

  • A.
    32,42%
  • B.
    36,24%
  • C.
    48,87%
  • D.
    31,25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40°C, biết áp suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ này là 34,1 mmHg, biết dung dịch có nhiệt độ đông đặc là -3,5°C, và AB2 tạo hỗn hợp eutectic với nước.

  • A.
    30,4 mm Hg
  • B.
    32,1 mmHg
  • C.
    31,3 mm Hg
  • D.
    Không đủ dự kiện để tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff: (1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1. (2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1. (3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.

  • A.
    Chỉ 1, 3 đúng
  • B.
    Chỉ 1, 2 đúng
  • C.
    Chỉ 2, 3 đúng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) Hoạt độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phản ứng hóa học. (2) Hệ số hoạt độ phản ánh tương tác giữa các ion. (3) Hệ số hoạt độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch. (4) Hoạt độ là đại lượng không có thứ nguyên.

  • A.
    1, 2, 4 đúng
  • B.
    3, 4 đúng
  • C.
    1, 2, 3 đúng
  • D.
    1, 2, 3, 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại. (2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO4^2-/PO4^3- trong dung môi nước ta có: Ka × Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước. (3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1,8 × 10^-5, suy ra Ka của NH4+ là 5,62 × 10^-10.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    1, 2, 3
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:

  • A.
    Tính base trong cả 2 dung môi.
  • B.
    Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
  • C.
    Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
  • D.
    Tính acid trong cả 2 dung môi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,2×10^-10 ; Ka (HNO2) = 4 ×10^-4. Trong số các base Bronsted CN^- ; OH^- ; NO2^- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước?

  • A.
    OH^-
  • B.
    CN^-
  • C.
    NO2^-
  • D.
    Không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn. (2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn. (3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn. (4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4^- có pKa + pKb = 14.

  • A.
    2, 3
  • B.
    1, 2
  • C.
    1, 3, 4
  • D.
    1, 2, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: NH4+, CO3^2-, HCO3^-, H2O, CH3COOH là:

  • A.
    CO3^2-, HCO3^-
  • B.
    HCO3^-, H2O
  • C.
    NH4+, H2O
  • D.
    HCO3^-, H2O, CH3COOH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn đáp án đúng: Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4^-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng là:

  • A.
    CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO4^3- ; NH4+/NH3
  • B.
    CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO4^2- ; NH4+/NH3
  • C.
    CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO4^2-; NH4+/NH3
  • D.
    CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO4^2- ; NH52+/NH4+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: Na+, Mn^2+, Fe^2+(dd), NH4+, CO3^2-, HCO3^-, H2O, HCl

  • A.
    Các chất lưỡng tính: HCO3^-, H2O Các chất trung tính: Na+, Mn^2+, Fe^2+(dd)
  • B.
    Các chất lưỡng tính: NH4+, H2O, HCl Các chất trung tính: Na+, Mn^2+, Fe^2+(dd)
  • C.
    Các chất lưỡng tính: HCO3^-, H2O Các chất trung tính: Na+, Mn^2+
  • D.
    Các chất lưỡng tính: HCO3^-, H2O, HCl Các chất trung tính: Na+, Mn^2+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Khi hoà tan H₃PO₄ vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H₃PO₄, H⁺; HPO₄²⁻; H₂PO₄⁻; PO₄³⁻ Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau:

  • A.
    H₃PO₄
  • B.
    H₃PO₄
  • C.
    PO₄³⁻ < HPO₄²⁻ < H₂PO₄⁻ < H⁺ < H₃PO₄
  • D.
    H⁺ < H₂PO₄⁻ < HPO₄²⁻ < PO₄³⁻ < H₃PO₄
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Số lượng ion H⁺ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:

  • A.
    6,023×10¹⁰
  • B.
    6,023×10²²
  • C.
    6,023×10²³
  • D.
    6,023×10¹³
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H₂SO₄, H₃PO₄, HClO₄, NaHCO₃. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).

  • A.
    H₂SO₄ < HClO₄ < H₃PO₄ < NaHCO₃
  • B.
    NaHCO₃ < H₃PO₄ < HClO₄ = H₂SO₄
  • C.
    H₂SO₄ = HClO₄ < H₃PO₄ < NaHCO₃
  • D.
    H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄ < NaHCO₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Dung dịch CH₃COOH 0,1N có độ điện ly α = 0,01. Suy ra dung dịch acid đã cho có độ pH bằng:

  • A.
    13
  • B.
    1
  • C.
    11
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được là 2,8. Tính pKa của acid này.

  • A.
    3,42
  • B.
    4,58
  • C.
    4,78
  • D.
    2,33
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0,1 M cho pKa₁, pKa₂ và pKa₃ lần lượt bằng 9,24; 12,74 và 13,80.

  • A.
    5.00
  • B.
    5,12
  • C.
    5,08
  • D.
    6,77
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước:

  • A.
    tăng 3 đơn vị
  • B.
    tăng 4 đơn vị
  • C.
    giảm 4 đơn vị
  • D.
    giảm 3 đơn vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Giả thiết hoạt độ của ion H⁺ bằng nồng độ của nó)

  • A.
    11
  • B.
    3
  • C.
    12
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà dạng trung hòa và dạng ion có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn tại ở dạng này hay dạng kia. (2) Mỗi chất chỉ thị có một khoảng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị. (3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoảng pH xác định và không trộn chung những chất chỉ thị này với nhau.

  • A.
    1, 2, 3 đúng
  • B.
    1, 2 đúng
  • C.
    1, 3 đúng
  • D.
    2, 3 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0,01 M, 100 ml CH₃COOH 0,02 M và 10 ml NaOH 0,015 M, biết pKa CH₃COOH = 4.75

  • A.
    4,75
  • B.
    5,74
  • C.
    6,5
  • D.
    3,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M và 80 ml dung dịch CH₃COOH 1M, biết pKa CH₃COOH = 4.75

  • A.
    4,75
  • B.
    5,25
  • C.
    4,27
  • D.
    3,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid hay base mạnh. (2) Để tạo thành dung dịch đệm, ta chỉ cần chọn 1 acid và muối của nó và pha trộn với tỷ lệ 1:1. (3) Dung dịch NaH₂PO₄ và Na₂HPO₄ không phải là dung dịch đệm. (4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Châtelier.

  • A.
    1, 3, 4 đúng
  • B.
    2, 3 đúng
  • C.
    2, 4 đúng
  • D.
    1, 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch chứa 6,1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết Ka C₆H₅COOH = 6.64×10⁻⁵

  • A.
    6,64
  • B.
    4,5
  • C.
    4,177
  • D.
    2,19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính pH của dung dịch chứa NH₂OH và [NH₃OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết Ka NH₂OH = 10⁻⁷.91

  • A.
    6,09
  • B.
    7,91
  • C.
    7,06
  • D.
    8,07
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tính pH của dung dịch chứa NH₂OH và [NH₃OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết Ka NH₂OH = 10⁻⁷.91

  • A.
    6,09
  • B.
    5,79
  • C.
    6,39
  • D.
    6,93
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng về hóa học, bao gồm cấu tạo chất, phản ứng hóa học, và các định luật hóa học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)