Trắc nghiệm Dược lý Y Huế
Câu 1 Nhận biết
Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:

  • A.
    Thói quen
  • B.
    Công việc
  • C.
    Điều kiện sống
  • D.
    Mức thu nhập
  • D.
    E. Cân nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:

  • A.
    Giới tính
  • B.
    Giống nòi
  • C.
    Bệnh lý
  • D.
    Nhóm máu
  • D.
    E. Cơ địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:

  • A.
    Giống nòi
  • B.
    Thói quen
  • C.
    Tuổi tác
  • D.
    Bệnh lý
  • D.
    E. Cơ địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc BN là, ngoại trừ:

  • A.
    Thời khắc
  • B.
    Môi trường
  • C.
    Ánh sáng
  • D.
    Tiếng động
  • D.
    E. Độ ẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:

  • A.
    Lượng Protein huyết tương thấp
  • B.
    Có nhiều chất nội sinh tạm truyền sang mẹ
  • C.
    Dạng thuốc tự do trong máu thấp
  • D.
    Chất lượng albumin yếu
  • D.
    E. Thể tích phân phối tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Liều dùng thuốc trẻ sơ sinh thường cao hơn trẻ lớn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Liều thuốc trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn trẻ sơ sinh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hấp thu thuốc theo đường uống trẻ sơ sinh thường cao hơn trẻ lớn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nồng độ thuốc tự do trong máu trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ở trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh nhất là trẻ sơ sinh do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc tính của thuốc lên hệ TKTƯ trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:

  • A.
    Tỉ lệ não / cơ thể lớn
  • B.
    Thành phần Myelin thấp
  • C.
    Tế bào TK chưa biệt hóa
  • D.
    Lưu lượng máu não thấp
  • D.
    E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán hủy thuốc trẻ em dài hơn người lớn gấp:

  • A.
    5 lần
  • B.
    10 lần
  • C.
    15 lần
  • D.
    20 lần
  • D.
    E. 30 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ở trẻ em dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

  • A.
    Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
  • B.
    Tỉ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
  • C.
    Chức năng chuyển hóa của gan chưa hoàn chỉnh
  • D.
    Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
  • D.
    E. Da dễ hấp thu thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

  • A.
    Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa
  • B.
    Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
  • C.
    Tăng chức năng chuyển hóa của gan
  • D.
    Tình trạng bệnh lý kéo dài
  • D.
    E. Thận bài tiết kém
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc Nam và Nữ là do:

  • A.
    Cân nặng
  • B.
    Hệ thống Hormone
  • C.
    Đặc điểm sống
  • D.
    Đặc điểm bệnh lý
  • D.
    E. Yếu tố chuyển hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Người da trắng dễ nhạy cảm với thuốc cùng giao cảm, đây là loại ảnh hưởng liên quan đến:

  • A.
    Giống nòi
  • B.
    Cơ địa
  • C.
    Địa lý
  • D.
    Môi trường sống
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loại ảnh hưởng liên quan đến:

  • A.
    Chuyển hóa
  • B.
    Phân phối
  • C.
    Di truyền
  • D.
    Cơ địa
  • D.
    E. Bệnh lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
So với người gầy, liều lượng thuốc dùng người mập phải:

  • A.
    Thấp hơn nhiều
  • B.
    Hơi thấp hơn
  • C.
    Tương đương
  • D.
    Hơi cao hơn
  • D.
    E. Cao hơn nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng trẻ béo phì:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:

  • A.
    Streptomycin
  • B.
    Penicillin
  • C.
    Gentamycin
  • D.
    Chloramphenicol
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:

  • A.
    Diazepam
  • B.
    Sulfamid
  • C.
    Indocid
  • D.
    Chloramphenicol
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:

  • A.
    5 - 7 giờ
  • B.
    7 - 11 giờ
  • C.
    11-15 giờ
  • D.
    15 - 17 giờ
  • D.
    E. 17- 21 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:

  • A.
    Barbiturat
  • B.
    Theophyllin
  • C.
    Propanolol
  • D.
    Diazepam
  • D.
    E. Aspirin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:

  • A.
    Ánh sáng trắng
  • B.
    Ánh sáng vàng
  • C.
    Màu tím
  • D.
    Màu đỏ
  • D.
    E. Màu đen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:

  • A.
    Ánh sáng trắng
  • B.
    Ánh sáng vàng
  • C.
    Màu đỏ
  • D.
    Màu tím
  • D.
    E. Màu đen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:

  • A.
    Ngẫu nhiên
  • B.
    Ở đối tượng nguy cơ cao
  • C.
    Do dùng quá liều
  • D.
    Có chu kỳ
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xảy ra nếu dùng thuốc với liều:

  • A.
    Độc
  • B.
    Thấp
  • C.
    Cao
  • D.
    Bất thường
  • D.
    E. Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xảy ra nếu được dùng thuốc với liều:

  • A.
    Bình thường
  • B.
    Thấp
  • C.
    Cao
  • D.
    Độc
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều:

  • A.
    Bình thường
  • B.
    Thấp
  • C.
    Cao
  • D.
    Liều độc
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:

  • A.
    Dược lý học
  • B.
    Yếu tố cơ địa
  • C.
    Yếu tố môi trường
  • D.
    Dạng dùng của thuốc
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:

  • A.
    Dược động học của thuốc
  • B.
    Dược lực học chính của thuốc
  • C.
    Dược lực học phụ của thuốc
  • D.
    Tác dụng ngoài ý
  • D.
    E. Phụ thuộc Dược lý học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:

  • A.
    Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
  • B.
    Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
  • C.
    Phản ứng xảy ra trong cơ thể
  • D.
    Tương tác dược lý & dược động học
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây, ngoài trừ:

  • A.
    Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
  • B.
    Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
  • C.
    Phản ứng xảy ra trong cơ thể
  • D.
    Tương tác dược lý & dược động học
  • D.
    E. Làm mất tác dụng của thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Kết quả của tương tác khi trên hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

  • A.
    Giảm chuyển hóa thuốc trong cơ thể
  • B.
    Tăng đặc tính của thuốc gan
  • C.
    Giảm thời gian thuốc tồn tại
  • D.
    Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
  • D.
    E. Một tác dụng của thuốc ngay khi ngoài cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Kết quả của tương tác khi trên hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

  • A.
    Giảm chuyển hóa thuốc trong cơ thể
  • B.
    Tăng đặc tính của thuốc gan
  • C.
    Giảm thời gian thuốc tồn tại
  • D.
    Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hoặc nhiều loại thuốc phải hợp với yếu tố:

  • A.
    Tăng tác dụng trong cơ thể
  • B.
    Giảm tác dụng trong cơ thể
  • C.
    Tăng đặc tính trong cơ thể
  • D.
    Giảm đặc tính trong cơ thể
  • D.
    E. Một tác dụng ngay khi còn ngoài cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tương tác thuốc xảy ra khi dùng Ampicillin với:

  • A.
    Dextran
  • B.
    Dung dịch NaCl
  • C.
    Dung dịch kiềm
  • D.
    Lasix
  • D.
    E. Heparin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Có thể cho kết quả xét nghiệm dương tính giả khi dùng:

  • A.
    Lasix
  • B.
    Phenobarbital
  • C.
    Phenylbutazone
  • D.
    Acid Ascorbic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Các thuốc làm tăng lượng máu là, ngoài trừ:

  • A.
    Cafein
  • B.
    Acetazolamid
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Aspirin
  • D.
    E. Propanolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thuốc làm tăng glucose huyết thanh, ngoài trừ:

  • A.
    Cafein
  • B.
    Corticoid
  • C.
    Acetaminophen
  • D.
    Estrogen
  • D.
    E. Heparin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoài trừ:

  • A.
    Paracetamol
  • B.
    Oxytetracycline
  • C.
    Cyproheptadine
  • D.
    Dilantin
  • D.
    E. Rượu ethylic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Amoxicillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường huyết bằng phương pháp khử:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:

  • A.
    Aspirin
  • B.
    Phenylbutazone
  • C.
    Phenacetin
  • D.
    Piroxicam
  • D.
    E. Indomethacin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Loại kháng sinh có thể làm test Coombs dương tính:

  • A.
    Các penicillin
  • B.
    Fluoroquinolone
  • C.
    Nhóm Aminosid
  • D.
    Các Cephalosporin
  • D.
    E. Tetracycline
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Thuốc làm tăng kali máu:

  • A.
    Corticoid
  • B.
    Furosemid
  • C.
    Digitalis
  • D.
    INH
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Thuốc làm hạ kali máu:

  • A.
    Manitol
  • B.
    Adrenalin
  • C.
    Digitalis
  • D.
    Kháng Histamin
  • D.
    E. Isoniazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Thuốc làm hạ kali máu:

  • A.
    Manitol
  • B.
    Adrenalin
  • C.
    Amphotericin B
  • D.
    Kháng Histamin
  • D.
    E. Isoniazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Thuốc làm giảm bilirubin huyết thanh:

  • A.
    Barbiturat
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Erythromycin
  • D.
    Acetaminophen
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Thuốc làm tăng bilirubin huyết thanh, ngoài trừ:

  • A.
    Vitamin K
  • B.
    Phenacetin
  • C.
    Barbiturat
  • D.
    Dilantin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Dược lý Y Huế
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: dược lý học các nhóm thuốc tim mạch, kháng sinh, thuốc điều trị bệnh thần kinh, tiêu hóa, và hô hấp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)