Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 16
Câu 1 Nhận biết
Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các lá van có thể bị loét và thủng, thậm chí đứt dây chằng:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm:

  • A.
    Các van tim đỏ, sưng dày; dọc theo bờ có các khối sùi nhỏ, dễ mủn nát
  • B.
    Các lá van và dây gân có những ổ hoại tử dạng tơ huyết
  • C.
    Các khối sùi đọng lại nơi nội tâm mạc bị trầy sướt
  • D.
    Tất cả đáp trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm:

  • A.
    Các mép van dính với nhau làm van biến dạng
  • B.
    Các dây gân ngắn lại, dày dính
  • C.
    Các van tim xơ hóa, co rút, can xi hóa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
U lành khác u ác tính ở:

  • A.
    Kích thước khối u
  • B.
    Vị trí khối u trong cơ thể
  • C.
    Tính độc lập của khối u
  • D.
    Cấu trúc u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hình ảnh gấp đôi đường viền là do:

  • A.
    Chất mầm trung mô tăng sinh lắng đọng giữa màng mao mạch và các tế bào có chân
  • B.
    Chất mầm trung mô tăng sinh, lắng động giữa tế bào nội mô và màng đáy
  • C.
    Do sự gấp nếp của các vách mao mạch cầu thận
  • D.
    Chất mầm trung mô tăng sinh lan toả hoặc cục bộ, chen vào khoảng dưới biểu mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tế bào hoạt động chủ yếu trong phản ứng viêm mạn là:

  • A.
    Đại thực bào
  • B.
    Tương bào
  • C.
    Lympho bào
  • D.
    Tế bào viêm một nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phản ứng Tuberculin thể hiện:

  • A.
    Nếu phản ứng dương tính chắc chắn cơ thể đang mắc lao
  • B.
    Nếu phản ứng âm tính chắc chắn cơ thể hiện không mắc lao
  • C.
    Phản ứng dương tính gợi ý cơ thể đã từng nhiễm lao trước đây
  • D.
    Phản ứng âm tính chứng tỏ có thể chưa từng mắc lao trước đây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thể hẹp van động mạch chủ nào sau đây là bẩm sinh:

  • A.
    Thể trên van
  • B.
    Thể tại van
  • C.
    Thể dưới van
  • D.
    Cả 3 thể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Áp xe gan do amip thường ở vị trí nào:

  • A.
    Gan phải
  • B.
    Gan trái
  • C.
    Đường mật trong gan
  • D.
    Có thể gặp ở cả 3 vị trí với tỉ lệ như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thể u lympho không Hodgkin ác tính nhất trong các thể sau:

  • A.
    U lympho dạng tương bào (diễn biến lâm sàng chậm, thời gian sống thêm trung bình 5 năm)
  • B.
    U lympho nang (tiến triển chậm nhưng về bản chất không điều trị được)
  • C.
    U lympho tế bào áo nang (phần lớn BN không thể điều trị khỏi)
  • D.
    U lympho tế bào B lớn lan toả (diễn biến rầm rộ nhưng có thể điều trị được bằng hoá trị liệu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Yếu tố nguy cơ chính của xơ vữa động mạch:

  • A.
    Hút thuốc lá (các yếu tố nguy cơ chính có thể kiểm soát khác: tăng lipid máu, tăng huyết áp, đái tháo đường)
  • B.
    Béo phì (yếu tố nguy cơ phụ)
  • C.
    Rượu (yếu tố nguy cơ phụ)
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
U nguyên bào nuôi di căn nhiều nhất ở:

  • A.
    Phổi
  • B.
    Não
  • C.
    Não
  • D.
    Thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tăng sinh dưới nội mô là tăng sinh các tế bào ở đâu:

  • A.
    Ngoài mao mạch
  • B.
    Ngoài màng
  • C.
    Nội màng
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tiến triển của viêm phế quản, trừ:

  • A.
    Áp xe phổi
  • B.
    Nhục hoá
  • C.
    Giãn phế quản
  • D.
    Đục khoét nhu mô phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phản ứng Mitsuda dương tính thể hiện:

  • A.
    Cơ thể đang nhiễm trực khuẩn Phong
  • B.
    Cơ thể đã từng nhiễm trực khuẩn Phong
  • C.
    Cơ thể có khả năng sản xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong
  • D.
    Cơ thể có khả năng nhiễm trực khuẩn Phong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tổn thương cầu thận tối thiểu có đặc điểm:

  • A.
    Đồng đều, lan toả
  • B.
    Không đồng đều, thành từng ổ
  • C.
    Là sự hợp nhất các chân của tế bào có chân
  • D.
    Gây ra viêm cầu thận cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tiêu chuẩn vi thể quan trọng nhất của ung thư cổ tử cung tại chỗ:

  • A.
    Toàn bộ biểu mô vảy loạn sản, kém biệt hoá, sắp xếp lộn xộn
  • B.
    Màng đáy bị phá vỡ
  • C.
    Màng đáy còn nguyên vẹn
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các tuyến trong viêm dạ dày mạn tính không có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Các tuyến không có sự thay đổi gì
  • B.
    Các tuyến giảm thể tích
  • C.
    Các tuyến mất hẳn
  • D.
    Tăng sinh phản ứng các tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Biến chứng của thông liên thất lỗ lớn:

  • A.
    Suy tim phải
  • B.
    Suy tim phải
  • C.
    Không gây ra biến chứng gì
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tổn thương cơ bản của phế nang, trừ:

  • A.
    Tăng tiết
  • B.
    Biến hình đại thực bào
  • C.
    Dị sản
  • D.
    Teo và biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chất nào không phải là chất trung gian hoá học:

  • A.
    C3a
  • B.
    Leukotrien B4
  • C.
    Prostaglandin
  • D.
    Phospholipase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Triệu chứng viêm của Celsus là:

  • A.
    Sưng, nóng, đỏ, đau
  • B.
    Sưng, nóng, đỏ, đau, mất chức năng cơ quan (Galen, Virchow)
  • C.
    Sưng, nóng, đỏ, đau, giãn các vi mạch (John Hunter)
  • D.
    Sưng, nóng, đỏ, đau, di tản bạch cầu. (Julius Cohnheim)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Về mặt vi thể, nang lao không có:

  • A.
    Trung tâm là chất hoại tử bã đậu
  • B.
    Ngoại vi là các tế bào dạng biểu mô sắp xếp lộn xộn
  • C.
    Bản chất vi thể là các tế bào u sắp xếp thành nang
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Virus nào gây tổn thương chủ yếu ở thân não và tiểu não:

  • A.
    Bại liệt
  • B.
    Dại
  • C.
    Viêm não Nhật Bản
  • D.
    Herpes simplex
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tổn thương gần ung thư nhất:

  • A.
    Dị sản
  • B.
    Quá sản
  • C.
    Loạn sản
  • D.
    Tăng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Vì sao phản ứng viêm trong cơ thể có phản ứng như nhau:

  • A.
    Vì đều có quá trình thực bào để bắt giữ vi khuẩn
  • B.
    Vì đều do sự xâm nhập của các tác nhân ngoại lai
  • C.
    Vì có các chất trung gian hoá học nội sinh
  • D.
    Vì các tế bào tham gia các phản ứng viêm đều giống nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hội chứng nào sau đây có trong bệnh tim bẩm sinh:

  • A.
    Hội chứng Eisenmenger
  • B.
    Hội chứng Budd - Chiari
  • C.
    Hội chứng Conn
  • D.
    Hội chứng Cushing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phân loại ung thư dạ dày giai đoạn sớm không có thể:

  • A.
    Thể lồi
  • B.
    Thể phẳng
  • C.
    Thể xơ đét
  • D.
    Cả 3 thể đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 16
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)