Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 17
Câu 1
Nhận biết
Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với:
- A. Các kháng thể kháng tim
- B. Các kháng thể kháng liên cầu
- C. Các kháng nguyên tim
- D. Các kháng thể tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hạt Aschoff bị xơ hóa sau:
- A. 1 - 4 tuần
- B. 1 - 6 tuần
- C. 4 - 6 tuần
- D. 6 - 12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Viêm cơ tim trong thấp tim có thể dẫn đến hậu quả sau đây, ngoại trừ:
- A. Dãn sợi cơ tim
- B. Tiếng thổi tâm thu
- C. Suy tim
- D. Rối loạn dẫn truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Viêm nội tâm mạc trong thấp tim gặp ở van 2 lá trong..... các trường hợp:
- A. 25%
- B. 35 - 40%
- C. 55 - 60%
- D. 65 - 70%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tổn thương nội tâm mạc là nguyên nhân quan trọng nhất của các bệnh lý sau, ngoại trừ:
- A. Hẹp van 2 lá
- B. Hở van 2 lá
- C. Hẹp hở van động mạch phổi
- D. Hẹp hở van 2 lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Các khớp thường ít bị viêm nhất trong thấp khớp là:
- A. Khớp cổ tay
- B. Khớp vai
- C. Khớp gối
- D. Khớp bàn tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Viêm khớp cấp thường gặp ...... ở người lớn:
- A. 90%
- B. 80%
- C. 70%
- D. 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tổn thương ở bao hoạt dịch và mô liên kết quanh khớp trong thấp tim không có đặc điểm sau:
- A. Những ổ hoại tử dạng tơ huyết
- B. Những tổn thương giống hạt Aschoff
- C. Dần dần bị xơ hóa, có thể để lại di chứng sẹo xơ, có thể gây cứng khớp
- D. Dần dần giảm và không để lại di chứng gì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bệnh nhân thấp tim cấp có các tổn thương ở da gặp trong:
- A. 10 - 30%
- B. 10 - 40%
- C. 10 - 50%
- D. 10 - 60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tiên lượng của thấp tim phụ thuộc vào:
- A. Được điều trị tốt, đúng
- B. Dự phòng đầy đủ
- C. Không viêm tim hoặc viêm tim nhưng tim không to
- D. Bao gồm tất cả các các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ở những người tiêm chích ma túy, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường xảy ra trên ............, vi khuẩn gây bệnh thường là ..........., van tim thường hay bị tổn thương là ............
- A. Tim bệnh lý, tụ cầu vàng, van 2 lá
- B. Tim bình thường, tụ cầu vàng, van 3 lá
- C. Tim bình thường, tụ cầu vàng, van 2 lá
- D. Tim bệnh lý, tụ cầu vàng, van 3 lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp do tụ cầu vàng trong..... các trường hợp:
- A. 50%
- B. 60%
- C. 70%
- D. 80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp do liên cầu viridans trong..... các trường hợp:
- A. 50%
- B. 60%
- C. 70%
- D. 80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì:
- A. Cơ thể bị suy giảm miễn dịch
- B. Van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác
- C. Áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Về cơ chế, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp là tổn thương:
- A. Nhiễm khuẩn
- B. Vô khuẩn
- C. Lúc đầu vô khuẩn sau đó nhiễm khuẩn
- D. Lúc đầu nhiễm khuẩn sau đó vô khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thấp tim là nguyên nhân quan trọng nhất của hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp và hở van 2 lá, hẹp và hở van động mạch phổi:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp và bán cấp có các triệu chứng lâm sàng khác nhau nhưng hình ảnh đại thể và vi thể thì tương tự nhau:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thấp tim thường gặp ở trẻ em nam nhiều hơn nữ:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trong thành phần của hạt Aschoff, một số mô bào biến thành các tế bào có kích thước lớn, bào tương rộng, hơi kiềm tính gọi là tế bào Aschoff:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khoảng 50-75% trẻ em và 35% người lớn bị viêm tim cấp trong một đợt thấp tim cấp:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong thấp tim mạn, tổn thương của viêm nội tâm mạc cấp dần dần tổ chức hóa và xơ hóa. Các van tim bị xơ hóa, dày lên, co rút, can xi hóa:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Viêm khớp cấp gặp ở 50-75% người lớn và 35% trẻ em. Thường viêm ở các khớp lớn:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp đa số bình phục nếu được điều trị bằng kháng sinh thích hợp:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim trước đó lành mạnh:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, không ít trường hợp không phát hiện được đường vào của vi khuẩn:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nếu không có tổn thương làm trầy sướt lớp nội mô ở bề mặt của lá van tim hoặc nội tâm mạc thì bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn khó xảy ra:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 17
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×