Trắc nghiệm dược lý 2 thần kinh trung ương
Câu 1 Nhận biết
CÂU 1: Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

  • A.
    Ức chế thần kinh trung ương
  • B.
    Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
  • C.
    Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
  • D.
    Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
CÂU 2: Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:

  • A.
    Barbiturat
  • B.
    Benzodiazepine
  • C.
    An thần kinh
  • D.
    Chống lo âu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
CÂU 3: Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

  • A.
    Nhanh
  • B.
    Trung bình
  • C.
    Chậm
  • D.
    Rất chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
CÂU 4: Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

  • A.
    Ngủ gà
  • B.
    Tăng tác dụng của rượu
  • C.
    Phụ thuộc thuốc
  • D.
    Hội chứng cai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
CÂU 5: Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

  • A.
    Tác dụng êm dịu
  • B.
    Đa tác dụng
  • C.
    Tác dụng nhanh
  • D.
    Có tác dụng chống thiếu sót
  • D.
    E. Tác dụng chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
CÂU 6: Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:

  • A.
    Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến.
  • B.
    Glaucom góc đóng
  • C.
    Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
  • D.
    Giảm các triệu chứng lo âu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
CÂU 7: Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

  • A.
    Chết đột ngột
  • B.
    Chứng mất bạch cầu hạt
  • C.
    Hạ huyết áp tư thế đứng
  • D.
    Glaucom góc đóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
CÂU 8: Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:

  • A.
    Haloperidol
  • B.
    Dogmatil
  • C.
    Clorpromazine
  • D.
    Moditen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CÂU 9: Haloperidol (Haldol) là:

  • A.
    An thần kinh đa tác dụng
  • B.
    Thuốc ngủ
  • C.
    Thuốc bình thần
  • D.
    An thần kinh tác dụng êm dịu
  • D.
    E. An thần kinh tác dụng chống thiếu sót
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
CÂU 10: Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

  • A.
    Những cơn hưng phấn vận động
  • B.
    Rối loạn thần kinh
  • C.
    Tăng trương lực cơ, mất vận động
  • D.
    Chứng Vẹo cổ co cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
CÂU 11: Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

  • A.
    Tác dụng phụ về tâm thần
  • B.
    Các rối loạn thần kinh
  • C.
    Vàng da do ứ mật
  • D.
    Hội chứng ngoại tháp
  • D.
    E. Tình trạng sốc với nhiệt độ tăng dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
CÂU 12: Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:

  • A.
    Ngủ gà
  • B.
    Tăng tác dụng của rượu
  • C.
    Hội chứng cai
  • D.
    Chống co giật
  • D.
    E. Phụ thuộc thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
CÂU 11: Tác dụng dược lý của morphin

  • A.
    Tăng tiết acid dạ dày
  • B.
    Ức chế trung tâm nôn
  • C.
    Tăng co bóp tử cung
  • D.
    Gây buồn ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
CÂU 12: Đặc điểm chung của thuốc giảm đau trung ương:

  • A.
    Có tác dụng chọn lọc trên trung tâm đau, tác dụng giảm đau mạnh.
  • B.
    Ức chế hô hấp
  • C.
    Có tác dụng an thần, gây ngủ và gây nghiện
  • D.
    >D. Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
CÂU 13: Opioid nào sau đây được dùng trị ho?

  • A.
    Morphin
  • B.
    Codein
  • C.
    Papaverin
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
CÂU 14: Các opioid được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau, ngoại trừ

  • A.
    Đau do ung thư
  • B.
    Đau do sỏi mật
  • C.
    Tăng áp suất nội sọ
  • D.
    Làm thuốc tiền mê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
CÂU 15: Morphin được dùng dưới dạng nào

  • A.
    Dạng muối sulfat
  • B.
    Dạng muối phosphat
  • C.
    Dạng muối hydroclorid
  • D.
    Dạng base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
CÂU 16: Đặc điểm dược động học của morphin

  • A.
    Dễ hấp thu qua đường uống, đường tiêm và hô hấp.
  • B.
    Phân bố rộng rãi đến các tổ chức
  • C.
    Thuốc chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
CÂU 17: Tác dụng của morphin trên thần kinh trung ương

  • A.
    Giảm đau mạnh
  • B.
    An thần, gây ngủ
  • C.
    Gây sảng khoái tinh thần
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
CÂU 18: Tác dụng dược lý nào không phải của morphin

  • A.
    Giảm đau
  • B.
    Kích thích hố thấp
  • C.
    Gây buồn ngủ
  • D.
    Giảm nhu động ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
CÂU 19: Cơ chế tác dụng giảm đau của morphin

  • A.
    Có tác dụng chọn lọc trên receptor, làm giảm giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh và làm tăng ngưỡng chịu đau
  • B.
    Ức chế thần kinh trung ương
  • C.
    Ức chế dẫn truyền thần kinh
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
CÂU 20: Phát biểu nào sau đây không đúng

  • A.
    Codein có tác dụng giảm đau kém morphin
  • B.
    Codein được dùng phối hợp với paracetamol để giảm đau
  • C.
    Codein không có tác dụng giảm ho
  • D.
    Codein thuộc dẫn chất morphin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
CÂU 21: Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng:

  • A.
    Kích thích tuần hoàn và hô hấp
  • B.
    Kích thích tuần hoàn
  • C.
    Kích thích hô hấp
  • D.
    Kích thích tủy sống
  • D.
    E. Kích thích tâm thần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
CÂU 22: Khi dùng quá liều, cafein sẽ gây các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:

  • A.
    Mất ngủ
  • B.
    Sốt
  • C.
    Nhức đầu
  • D.
    Hoa mắt
  • D.
    E. Ù tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
CÂU 23: Cơ chế tác dụng của cafein do:

  • A.
    Kích thích AMP vòng
  • B.
    Cơ chế phản xạ
  • C.
    Qua trung gian dây X
  • D.
    Ức chế Phosphodiesterase
  • D.
    E. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
CÂU 24: Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamid như sau, ngoại trừ:

  • A.
    Bồn chồn
  • B.
    Khó chịu
  • C.
    Nôn mửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
CÂU 25: Imipramin là loại thuốc:

  • A.
    Chống trầm cảm ức chế men MAO
  • B.
    Thuốc ngủ
  • C.
    Chống trầm cảm 3 vòng
  • D.
    Thuốc an thần kinh
  • D.
    E. Chất gây ảo giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
CÂU 26: Imipramine có thể gây tăng cân do:

  • A.
    Rối loạn thần kinh
  • B.
    Rối loạn chuyển hóa
  • C.
    Rối loạn nội tiết
  • D.
    Rối loạn thực vật
  • D.
    E. Rối loạn tâm thần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
CÂU 27: Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu:

  • A.
    Rối loạn tâm thần
  • B.
    Thần kinh, tim mạch
  • C.
    Rối loạn thực vật
  • D.
    Rối loạn chuyển hóa
  • D.
    E. Rối loạn nội tiết và giới tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
CÂU 28: Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến của:

  • A.
    Catecholamine
  • B.
    Acetylcholine
  • C.
    GABA
  • D.
    Serotonine
  • D.
    E. Prostaglandine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
CÂU 29: Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của I.MAO là kích thích:

  • A.
    Tâm thần
  • B.
    Vận động
  • C.
    Chuyển hóa
  • D.
    Khí sắc
  • D.
    E. Thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
CÂU 30: Heptaminol (Hept-A-Myl) không được dùng trong trường hợp:

  • A.
    Suy tuần hoàn nhẹ
  • B.
    Suy tuần hoàn vừa
  • C.
    Huyết áp thấp
  • D.
    Tăng huyết áp
  • D.
    E. Trạng thái mệt mỏi thần kinh cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
CÂU 31: Imipramin được khuếch tán nhanh trong:

  • A.
    Các mô
  • B.
    Thận
  • C.
    Não
  • D.
    Tim
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
CÂU 32: Trường hợp nhiễm độc cấp thuốc chống trầm cảm Imipramin ta có thể dùng:

  • A.
    Atropine
  • B.
    Physostigmine
  • C.
    Hydrocortisone
  • D.
    Vitamin C
  • D.
    E. Adrenaline
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
CÂU 33: Các thuốc chống trầm cảm ức chế men MAO thường dùng bằng đường:

  • A.
    Uống
  • B.
    Tiêm tĩnh mạch
  • C.
    Tiêm bắp
  • D.
    Tiêm dưới da
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm dược lý 2 thần kinh trung ương
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: thuốc điều trị các bệnh lý thần kinh, bao gồm thuốc an thần, thuốc chống động kinh, thuốc chống trầm cảm, và thuốc điều trị bệnh Parkinson
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)