Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 19
Câu 1 Nhận biết
Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:

  • A.
    thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    viêm cầu thận màng
  • C.
    viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • D.
    viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào màng đáy cầu thận dày đều khắp:

  • A.
    thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    viêm cầu thận màng
  • C.
    viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D.
    viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân:

  • A.
    viêm cầu thận màng
  • B.
    viêm cầu thận màng tăng sinh type II
  • C.
    viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • D.
    B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào có các tế bào có chân mất chân và lớp tế bào chất áp sát vào mặt ngoài màng đáy:

  • A.
    thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    viêm cầu thận màng
  • C.
    viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • D.
    Câu A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kính:

  • A.
    viêm cầu thận màng
  • B.
    viêm cầu thận màng tăng sinh
  • C.
    viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • D.
    viêm cầu thận mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào các cầu thận bình thường dưới kính hiển vi quang học:

  • A.
    thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    viêm cầu thận màng
  • C.
    viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D.
    viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:

  • A.
    Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
  • B.
    Do nhiễm trùng ngược dòng
  • C.
    Do bệnh đái tháo đường
  • D.
    Viêm cầu thận cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Yếu tố thuận lợi dẫn đến viêm thận bể thận cấp là:

  • A.
    Dùng các dụng cụ thông tiểu
  • B.
    U xơ tuyến tiền liệt
  • C.
    Sỏi đường tiết niệu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm sau:

  • A.
    Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa, thoái hóa, dấu xi
  • B.
    Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho
  • C.
    Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm:

  • A.
    Phần lớn cầu thận bình thường
  • B.
    Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN
  • C.
    Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:

  • A.
    Tổn thương cả ống thận, bể thận và mô kẽ thận
  • B.
    Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân
  • C.
    Tổn thương chủ yếu các cầu thận, các ống thận được bảo tồn
  • D.
    Tổn thương cả 2 thận, thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • B.
    Viêm cầu thận trong bệnh Lupút ban đỏ
  • C.
    Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt
  • D.
    Viêm cầu thận màng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Viêm thận bể thận mạn tính có đặc điểm:

  • A.
    Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận
  • B.
    Nhiều ống thận thoái hóa, teo nhỏ hoặc giãn rộng
  • C.
    Ranh giới giữa vùng vỏ và vùng tủy thận không rõ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:

  • A.
    Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó, tiểu đục như nước vo gạo
  • B.
    Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, thở khó, ho ra máu
  • C.
    Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
  • D.
    Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu - mũ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:

  • A.
    Viêm cầu thận màng
  • B.
    Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
  • C.
    Viêm cầu thận cấp
  • D.
    Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại bình thường dưới KHV quang học:

  • A.
    Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
  • D.
    Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nở to dưới KHV quang học:

  • A.
    Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
  • D.
    Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là:

  • A.
    Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
  • B.
    Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
  • C.
    Các cầu thận nở to
  • D.
    Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng vỏ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp
  • B.
    Viêm thận bể thận cấp
  • C.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D.
    Viêm thận bể thận mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tế bào gian mao mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò:

  • A.
    Lọc bài tiết chất thải
  • B.
    Tái hấp thụ các chất cần thiết
  • C.
    Điều hòa huyết áp
  • D.
    Đại thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thấp tim thấp không có đặc điểm sau:

  • A.
    Do liên cầu tan máu bêta nhóm A
  • B.
    Xảy ra sau 1-4 tuần bị viêm họng
  • C.
    Sinh bệnh học do kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với các kháng nguyên tim
  • D.
    Không phải là bệnh tự miễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hạt Aschoff không có thành phần:

  • A.
    Hoại tử dạng tơ huyết
  • B.
    Tiểu cầu
  • C.
    Đại thực bào
  • D.
    Lympho bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tổn thương giải phẫu bệnh ở màng hoạt dịch của khớp trong bệnh thấp tim không có đặc điểm sau:

  • A.
    Các chất căn bản nhiều hơn
  • B.
    Những ổ hoại tử dạng tơ huyết
  • C.
    Những tổn thương giống hạt Aschoff
  • D.
    Mô liên kết quanh khớp hoàn toàn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong thấp tim, tổn thương van tim hay gặp nhất ở:

  • A.
    Van 2 lá
  • B.
    Van 3 lá
  • C.
    Van động mạch chủ
  • D.
    Van động mạch phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở:

  • A.
    Tim
  • B.
    Màng hoạt dịch
  • C.
    Huyết quản
  • D.
    Trong bao khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tế bào Anitschkow và tế bào Aschoff là do ... biến đổi thành:

  • A.
    đại thực bào
  • B.
    mô bào
  • C.
    tương bào
  • D.
    lympho bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong thấp tim mạn, các van tim không có tổn thương sau:

  • A.
    Van tim dày lên, co rút, canxi hóa
  • B.
    Biến dạng van tim
  • C.
    Dây gân ngắn lại, dày dính
  • D.
    Nhiều ổ hoại tử dạng tơ huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp không có đặc điểm sau:

  • A.
    Thường xảy ra trên một tim lành mạnh
  • B.
    Do các vi khuẩn có đặc tính cao
  • C.
    Là bệnh nặng, tiến triển nhanh, tử vong cao
  • D.
    Đặc điểm giải phẫu bệnh khác với niêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp:

  • A.
    Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh
  • B.
    Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ
  • C.
    Do các vi khuẩn có độc tính thấp
  • D.
    Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khối sùi nhiễm khuẩn trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn không có thành phần sau:

  • A.
    Tiểu cầu
  • B.
    Bạch cầu
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Nguyên bào sợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 19
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)