Trắc nghiệm dược lý nguyên tắc sử dụng corticoid
Câu 1 Nhận biết
TỐT NHẤT nên uống Glucocorticoid vào:

  • A.
    Buổi tối.
  • B.
    Buổi sáng.
  • C.
    Lúc nửa đêm.
  • D.
    Buổi chiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Liều Glucocorticoid SINH LÝ tự nhiên là:

  • A.
    15 - 25 mg/ngày.
  • B.
    20 - 30 mg/ngày.
  • C.
    25 - 35 mg/ngày.
  • D.
    30 - 40 mg/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Corticoid trong cơ thể do VỎ THƯỢNG THẬN tiết ra là:

  • A.
    Prednison.
  • B.
    Cortison.
  • C.
    Cortisol.
  • D.
    Prednisolon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
TÁC DỤNG nào KHÔNG PHẢI của Glucocorticoid?

  • A.
    Tăng tổng hợp glucose.
  • B.
    Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.
  • C.
    Tăng dự trữ glycogen ở gan.
  • D.
    Tăng thoái hóa protein.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
TÁC DỤNG nào KHÔNG PHẢI của Glucocorticoid?

  • A.
    Tăng giữ muối và nước.
  • B.
    Tăng kali máu.
  • C.
    Giảm calci máu gây loãng xương.
  • D.
    Tăng hồng cầu ở liều cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
TÁC DỤNG nào KHÔNG PHẢI của Glucocorticoid?

  • A.
    Tăng huyết áp.
  • B.
    Thay đổi tính tình.
  • C.
    Tăng đường huyết.
  • D.
    Tăng lympho bào và chức năng bạch cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
BIỂU HIỆN nào KHÔNG PHẢI của BỆNH do thuốc Glucocorticoid gây ra?

  • A.
    Gây loãng xương.
  • B.
    Gây loét dạ dày.
  • C.
    Làm giảm sự đề kháng của cơ thể.
  • D.
    Làm hạ đường huyết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các TÁC DỤNG NGOẠI Ý có thể xảy ra khi điều trị bằng Glucocorticoid ĐƯỜNG TOÀN THÂN trong THỜI GIAN DÀI, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Gãy xương.
  • B.
    Tăng huyết áp.
  • C.
    Nhiễm toan.
  • D.
    Hội chứng Cushing.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các TÁC DỤNG NGOẠI Ý có thể xảy ra khi điều trị bằng Glucocorticoid ĐƯỜNG TOÀN THÂN trong THỜI GIAN DÀI, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Gãy xương.
  • B.
    Hạ huyết áp.
  • C.
    Thay đổi tính tình.
  • D.
    Hội chứng Cushing.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
NGUYÊN NHÂN CHÍNH KHÔNG dùng Glucocorticoid chung với VACCIN SỐNG vì:

  • A.
    Tăng nồng độ corticoid trong máu.
  • B.
    Giảm khả năng tạo thành kháng thể của vaccin sống.
  • C.
    Giảm sức đề kháng đối với vaccin sống.
  • D.
    Giảm nồng độ corticoid trong mô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nếu dùng ở LIỀU ĐIỀU TRỊ, THUỐC Glucocorticoid nào sau đây HẦU NHƯ KHÔNG ẢNH HƯỞNG đến chuyển hóa MUỐI NƯỚC?

  • A.
    Hydrocortison.
  • B.
    Metylprednisolon.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Dexamethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nếu dùng ở LIỀU ĐIỀU TRỊ, THUỐC Glucocorticoid nào sau đây có HIỆU LỰC KHÁNG VIÊM YẾU NHẤT?

  • A.
    Cortison.
  • B.
    Metylprednisolon.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Dexamethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
THUỐC Glucocorticoid nào sau đây có THỜI GIAN BÁN THẢI KÉO DÀI NHẤT?

  • A.
    Hydrocortison.
  • B.
    Metylprednisolon.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Dexamethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn câu ĐÚNG về HOẠT LỰC KHÁNG VIÊM của Glucocorticoid:

  • A.
    Cortison < Prednisolon < Dexamethason < Triamcinolon.
  • B.
    Cortison < Prednisolon < Triamcinolon < Dexamethason.
  • C.
    Prednisolon < Cortison < Dexamethason < Triamcinolon.
  • D.
    Prednisolon < Cortison < Triamcinolon < Dexamethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bệnh nhân bị Cushing do thuốc Glucocorticoid có thể có BIỂU HIỆN nào sau đây?

  • A.
    Béo phì.
  • B.
    Mặt trăng rằm.
  • C.
    Thay đổi tính tình.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là HẬU QUẢ của:

  • A.
    Chuyển hóa Lipid.
  • B.
    Chuyển hóa Protid.
  • C.
    Ức chế tuyến thượng thận.
  • D.
    Chuyển hóa Glucid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Liều Prednisolon có khả năng gây MẤT XƯƠNG cho bệnh nhân là:

  • A.
    ≥ 5 mg/ngày.
  • B.
    ≥ 7,5 mg/ngày.
  • C.
    ≥ 10 mg/ngày.
  • D.
    ≥ 12,5 mg/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
BIỆN PHÁP khắc phục LOÃNG XƯƠNG do dùng Glucocorticoid:

  • A.
    Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương.
  • B.
    Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương, bổ sung Canxi và vitamin D
  • C.
    Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương 6 tháng, thay đổi lối sống.
  • D.
    Giảm liều thấp và giảm thời gian sử dụng, theo dõi tỷ trọng xương 12 tháng, thay đổi lối sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh nhân ĐIỀU TRỊ bằng Glucocorticoid DÀI NGÀY cần có CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ như sau, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Giảm glucid.
  • B.
    Giảm lipid.
  • C.
    Giảm protein.
  • D.
    Giảm muối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bệnh nhân ĐIỀU TRỊ bằng Glucocorticoid DÀI NGÀY cần có CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG HỢP LÝ như sau, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Tăng dùng glucid.
  • B.
    Chế độ ăn nhạt.
  • C.
    Bổ sung Calci và vitamin D.
  • D.
    Sử dụng nhiều KCl.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các CÁCH HẠN CHẾ TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Phòng ngừa viêm loét dạ dày ưu tiên dùng Antacid trong thời gian sử dụng glucocorticoid.
  • B.
    Bổ sung Ca2+ 1000mg/ngày trong thời gian sử dụng glucocorticoid để đề phòng loãng xương.
  • C.
    Tập thể dục, tránh không vác nặng đề phòng gãy xương.
  • D.
    Nhớ súc miệng sau khi sử dụng glucocorticoid dạng xịt trị hen suyễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các CÁCH HẠN CHẾ TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Tránh tiếp xúc với nhiều người do glucocorticoid làm thay đổi tính tình.
  • B.
    Bổ sung Calci và Vitamin D trong thời gian sử dụng glucocorticoid.
  • C.
    Tránh sử dụng glucocorticoid dạng nhỏ mắt cho người bị nhiễm Herpes simplex virus.
  • D.
    Định kỳ kiểm tra mắt và mật độ xương trong thời gian sử dụng glucocorticoid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi sử dụng Glucocorticoid trong THỜI GIAN DÀI, ta nên ĐIỀU TRỊ theo NGUYÊN TẮC nào sau đây là HỢP LÝ NHẤT?

  • A.
    2/3 liều vào buổi sáng, 1/3 liều vào buổi chiều.
  • B.
    Sử dụng liều đơn vào buổi sáng.
  • C.
    Sử dụng liều phân chia đều trong ngày.
  • D.
    Sử dụng liều đơn vào buổi tối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong ĐIỀU TRỊ Glucocorticoid ở NGƯỜI GIÀ, liều có THỂ DÙNG là:

  • A.
    ≤ 20 mg/ngày.
  • B.
    ≤ 25 mg/ngày.
  • C.
    ≤ 30 mg/ngày.
  • D.
    ≤ 40 mg/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi DÙNG LIỀU CAO Glucocorticoid, cần theo dõi:

  • A.
    Huyết áp và nồng độ glucose máu.
  • B.
    Nồng độ glucose máu và nồng độ calci trong máu.
  • C.
    Huyết áp và chức năng gan.
  • D.
    Nồng độ calci trong máu và chức năng gan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
TÁC DỤNG PHỤ thường gặp khi dùng Glucocorticoid kéo dài là:

  • A.
    Tăng cân không đáng kể.
  • B.
    Tăng huyết áp.
  • C.
    Tăng sức đề kháng.
  • D.
    Tăng cảm giác thèm ăn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi DÙNG Glucocorticoid với THUỐC KHÁNG KHUẨN nào đó, cần THẬN TRỌNG vì nguy cơ tương tác:

  • A.
    Penicillin.
  • B.
    Erythromycin.
  • C.
    Rifampin.
  • D.
    Tetracycline.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM KẾT MẠCH DO Glucocorticoid, liều thường được dùng là:

  • A.
    Liều cao.
  • B.
    Liều thấp.
  • C.
    Liều trung bình.
  • D.
    Liều rất thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
ĐỐI TƯỢNG nào sau đây KHÔNG CẦN theo dõi đặc biệt khi điều trị bằng Glucocorticoid dài ngày?

  • A.
    Bệnh nhân loãng xương.
  • B.
    Bệnh nhân tăng huyết áp.
  • C.
    Bệnh nhân tiểu đường.
  • D.
    Bệnh nhân có tiền sử bệnh gan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
ĐƯỜNG dùng Glucocorticoid nào sau đây có TÁC DỤNG BỔ SUNG NHANH NHẤT?

  • A.
    Đường tiêm.
  • B.
    Đường uống.
  • C.
    Đường xịt.
  • D.
    Đường nhỏ mắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
THỜI GIAN CẢI THIỆN TỐT NHẤT của TÁC DỤNG KHÁNG VIÊM khi dùng Glucocorticoid là:

  • A.
    Ngay sau liều đầu tiên.
  • B.
    Trong 24 - 48 giờ đầu.
  • C.
    Sau một tuần sử dụng.
  • D.
    Sau 2 tuần sử dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Glucocorticoid nào sau đây CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT LÀM GIẢM PHẢN ỨNG MIỄN DỊCH TỐT NHẤT?

  • A.
    Hydrocortison.
  • B.
    Dexamethason.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Triamcinolon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
LỰA CHỌN nào SAU ĐÂY ĐÚNG về TÁC DỤNG PHỤ của Glucocorticoid?

  • A.
    Tăng cường khả năng miễn dịch.
  • B.
    Tăng nguy cơ nhiễm khuẩn.
  • C.
    Giảm khả năng chịu đựng căng thẳng.
  • D.
    Tăng lượng calcium trong xương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Để GIẢM TÁC DỤNG PHỤ của Glucocorticoid, CẦN TUÂN THỦ nguyên tắc nào sau đây?

  • A.
    Sử dụng liều cao nhất có thể.
  • B.
    Sử dụng liên tục không ngừng.
  • C.
    Sử dụng liều thấp nhất có thể trong thời gian ngắn nhất.
  • D.
    Sử dụng liều cao nhất trong thời gian dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
KHI SỬ DỤNG Glucocorticoid ĐƯỜNG TOÀN THÂN, CẦN CẨN THẬN ĐỂ TRÁNH nguy cơ:

  • A.
    Tăng cân.
  • B.
    Tăng khả năng miễn dịch.
  • C.
    Tăng glucose máu.
  • D.
    Giảm huyết áp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Để GIẢM RỦI RO LOÃNG XƯƠNG khi dùng Glucocorticoid, CẦN:

  • A.
    Sử dụng liều thấp nhất có thể và bổ sung Calci, Vitamin D.
  • B.
    Sử dụng liều cao và bổ sung Calci, Vitamin D.
  • C.
    Bổ sung Vitamin D mà không cần Calci.
  • D.
    Giảm liều và tránh tập thể dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Khi BẮT ĐẦU điều trị Glucocorticoid, CẦN theo dõi:

  • A.
    Nồng độ đường huyết và huyết áp.
  • B.
    Nồng độ chất béo và cholesterol máu.
  • C.
    Nồng độ protein trong nước tiểu.
  • D.
    Nồng độ canxi và vitamin D trong máu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi dừng sử dụng Glucocorticoid sau thời gian dài, CẦN:

  • A.
    Ngừng đột ngột để giảm tác dụng phụ.
  • B.
    Tiếp tục dùng thêm một thời gian ngắn.
  • C.
    Giảm liều dần dần để tránh hội chứng ngưng thuốc.
  • D.
    Không cần thực hiện bước giảm liều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Liều DEXAMETHASON 4 mg tương đương với liều PREDNISOLON khoảng:

  • A.
    5 mg.
  • B.
    20 mg.
  • C.
    10 mg.
  • D.
    25 mg.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Để phòng ngừa TÁC DỤNG PHỤ do Glucocorticoid, NÊN:

  • A.
    Sử dụng liều cao để nhanh đạt hiệu quả điều trị.
  • B.
    Theo dõi định kỳ mật độ xương và nồng độ glucose máu.
  • C.
    Tăng liều để giảm thời gian điều trị.
  • D.
    Dùng liên tục mà không theo dõi tình trạng sức khỏe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Để ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM MẮT, Glucocorticoid nào THƯỜNG được sử dụng là:

  • A.
    Prednison.
  • B.
    Dexamethason.
  • C.
    Methylprednisolon.
  • D.
    Hydrocortison.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Glucocorticoid LOẠI nào thường được CHỌN ĐỂ ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP:

  • A.
    Cortison.
  • B.
    Prednison.
  • C.
    Methyprednisolon.
  • D.
    Dexamethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN TỰ MIỄN, loại Glucocorticoid nào ĐƯỢC ƯU TIÊN SỬ DỤNG LÀ:

  • A.
    Dexamethason.
  • B.
    Hydrocortison.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Beclomethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Để GIẢM NGUY CƠ KÉO DÀI TÁC DỤNG PHỤ của Glucocorticoid, CẦN LÀM:

  • A.
    Tăng liều để tăng hiệu quả điều trị.
  • B.
    Sử dụng liều thấp nhất có thể và theo dõi chặt chẽ.
  • C.
    Sử dụng liều cao nhất để giảm thời gian điều trị.
  • D.
    Sử dụng liên tục không ngừng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Khi sử dụng Glucocorticoid ở bệnh nhân TIỂU ĐƯỜNG, cần:

  • A.
    Tăng liều insulin.
  • B.
    Theo dõi thường xuyên đường huyết.
  • C.
    Giảm liều thuốc Glucocorticoid.
  • D.
    Đánh giá lại chế độ ăn hàng ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Khi DÙNG Glucocorticoid trong ĐIỀU TRỊ BỆNH HEN, loại thuốc nào THƯỜNG được sử dụng là:

  • A.
    Hydrocortison.
  • B.
    Prednisolon.
  • C.
    Dexamethason.
  • D.
    Beclomethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP, cần ưu tiên sử dụng Glucocorticoid dạng:

  • A.
    Uống.
  • B.
    Tiêm nội khớp.
  • C.
    Bôi ngoài da.
  • D.
    Xịt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
ĐỂ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA TIẾP XÚC, lựa chọn Glucocorticoid nào THƯỜNG được sử dụng:

  • A.
    Prednisolon.
  • B.
    Dexamethason.
  • C.
    Cortison.
  • D.
    Beclomethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
ĐỂ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI DỊ ỨNG, loại Glucocorticoid nào thường được sử dụng là:

  • A.
    Dexamethason.
  • B.
    Beclomethason.
  • C.
    Hydrocortison.
  • D.
    Prednisolon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
ĐIỀU TRỊ BỆNH LUPUS BAN ĐỎ TOÀN THÂN, Glucocorticoid nào ĐƯỢC ƯU TIÊN:

  • A.
    Dexamethason.
  • B.
    Hydrocortison.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Beclomethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
ĐỂ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ NHIỄM MỠ, lựa chọn Glucocorticoid nào THƯỜNG được sử dụng:

  • A.
    Prednisolon.
  • B.
    Hydrocortison.
  • C.
    Dexamethason.
  • D.
    Methylprednisolon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
ĐIỀU TRỊ BỆNH CROHN, lựa chọn Glucocorticoid nào thường được sử dụng:

  • A.
    Prednisolon.
  • B.
    Dexamethason.
  • C.
    Methylprednisolon.
  • D.
    Hydrocortison.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
ĐỂ ĐIỀU TRỊ VIÊM MẮT, Glucocorticoid nào thường được ưu tiên sử dụng:

  • A.
    Prednisolon.
  • B.
    Dexamethason.
  • C.
    Methylprednisolon.
  • D.
    Hydrocortison.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Trong ĐIỀU TRỊ THIỂU NĂNG TUYẾN THƯỢNG THẬN, Glucocorticoid nào THƯỜNG được sử dụng nhất là:

  • A.
    Hydrocortison.
  • B.
    Prednisolon.
  • C.
    Dexamethason.
  • D.
    Beclomethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN TỰ MIỄN, loại Glucocorticoid nào THƯỜNG được ưu tiên là:

  • A.
    Hydrocortison.
  • B.
    Prednisolon.
  • C.
    Dexamethason.
  • D.
    Cortison.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
ĐỂ ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP, lựa chọn Glucocorticoid nào thường được sử dụng là:

  • A.
    Cortison.
  • B.
    Methyprednisolon.
  • C.
    Prednisolon.
  • D.
    Dexamethason.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
ĐỂ GIẢM NGUY CƠ SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN CẤP khi sử dụng Glucocorticoid, cần:

  • A.
    Giảm liều dần dần và theo dõi bệnh nhân.
  • B.
    Ngừng đột ngột khi điều trị kéo dài.
  • C.
    Sử dụng liều cao nhất có thể trong thời gian ngắn.
  • D.
    Sử dụng thuốc liên tục không ngừng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/57
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm dược lý nguyên tắc sử dụng corticoid
Số câu: 57 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế tác dụng, chỉ định và chống chỉ định, các nguyên tắc an toàn trong điều trị, cũng như tác dụng phụ và các biện pháp phòng ngừa khi sử dụng nhóm thuốc corticoid
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)