Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương chương 2
Câu 1 Nhận biết
Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 10²³ của:

  • A.
    Nguyên tử
  • B.
    Các hạt vi mô
  • C.
    Phân tử
  • D.
    Ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn phương án đúng theo Bohr: (1) Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền. (2) Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân. (3) Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1. (4) Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cực xuống quỹ đạo 1. (5) Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman.

  • A.
    1, 4, 5
  • B.
    1, 3, 4, 5
  • C.
    1, 2, 3
  • D.
    1, 3, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg. Nếu n₁=1, n₂=4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ:

  • A.
    Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman
  • B.
    Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer
  • C.
    Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman
  • D.
    Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid (ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron).

  • A.
    Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eₓ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức:
  • B.
    ΔE = │Eₓ – Ec│= hcλ
  • C.
    Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi.
  • D.
    Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng.
  • D.
    Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây: (1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. (2) Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. (3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. (4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.

  • A.
    1, 3
  • B.
    1, 2, 4
  • C.
    1, 2, 3
  • D.
    1, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron:

  • A.
    Be, H, B, Na, Ne
  • B.
    He, C, O, N, Ca
  • C.
    He, C, O, N, Ca, H
  • D.
    C, O, N, Ca, H, B, Ne
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị:

  • A.
    Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron
  • B.
    Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH, số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.
  • C.
    Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau
  • D.
    Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất
  • B.
    Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau
  • C.
    Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron
  • D.
    Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong số các hệ cho sau đây, hệ nào: không có electron; không có proton; không có nơtron? (trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất): H ; H⁺ ; H⁻.

  • A.
    [H⁺]; [ ]; [H ; H⁺ ; H⁻]
  • B.
    [H⁺]; [ ]; [H]
  • C.
    [H⁺]; [ ]; [H]
  • D.
    [H⁺]; [ ]; [H ; H⁺ ; H⁻]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là ³⁷Cl và ³⁵Cl. Tính tỉ lệ % hiện diện của đồng vị ³⁷Cl, biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,5.

  • A.
    25%
  • B.
    75%
  • C.
    57%
  • D.
    50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn câu đúng: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:

  • A.
    AO s chỉ mang dấu (+)
  • B.
    AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-)
  • C.
    AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))
  • D.
    AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu (2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i (3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i (3) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng

  • A.
    1, 3, 4
  • B.
    2, 4
  • C.
    1, 2, 3
  • D.
    1, 2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu sai:

  • A.
    Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài
  • B.
    Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
  • C.
    Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong
  • D.
    Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: (1) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ (2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài (3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    1
  • D.
    1, 2, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau: (1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3 (2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2 (3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2 (4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0

  • A.
    1, 3
  • B.
    2, 3
  • C.
    2, 4
  • D.
    1, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

  • A.
    Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%
  • B.
    Là quỹ đạo chuyển động của electron
  • C.
    Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động
  • D.
    Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

  • A.
    1s, 3d, 4s, 2p, 3f.
  • B.
    2p, 3s, 4d, 2d, 1p.
  • C.
    3g, 5f, 2p, 3d, 4s.
  • D.
    1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

  • A.
    Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
  • B.
    Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất.
  • C.
    Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.
  • D.
    Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

  • A.
    1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10
  • B.
    1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
  • C.
    1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6
  • D.
    1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho biết nguyên tử Fe (Z=26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:

  • A.
    Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4.
  • B.
    Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6
  • C.
    Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6.
  • D.
    Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?

  • A.
    Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố.
  • B.
    Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).
  • C.
    Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền.
  • D.
    Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn câu sai: (1)Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài. (2)Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. (3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. (4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. (5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.

  • A.
    1,2,4.
  • B.
    2,4,5.
  • C.
    1,2,3,4.
  • D.
    1,2,4,5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khối lượng của nguyên tử gồm:

  • A.
    Khối lượng của 1p +1e.
  • B.
    Khối lượng của 1p +1e +2n.
  • C.
    Khối lượng của 1p +2n.
  • D.
    Khối lượng của 1p +1n.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:

  • A.
    Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi.
  • B.
    Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian.
  • C.
    Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này.
  • D.
    Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn câu đúng: (1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s. (2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py. (3) Orbital 2pz có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục z. (4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y. (5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.

  • A.
    3,4,5.
  • B.
    1,2,3.
  • C.
    1,3,5.
  • D.
    1,3,4,5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): (1) 1s22s22p63s23p64s23d7. (2) 1s22s22p63s23p64s13d8. (3) 1s22s22p63s23p64s03d9. (4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. (5) 1s22s22p63s23p6. (5) 1s22s22p63s23p2.

  • A.
    (3) và (5).
  • B.
    (1) và (5).
  • C.
    (2) và (6).
  • D.
    (4) và (5).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 27Co(4s23d7). 24Cr(4s13d5). 44Ru(5s14d7). 58Ce(6s25d14f1).

  • A.
    7,5,7,1.
  • B.
    9,1,8,4.
  • C.
    3,6,4,2.
  • D.
    2,1,1,1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4, Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5, Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6, Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10, Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9, Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1

  • A.
    (2);(4).
  • B.
    (1);(5).
  • C.
    (3);(6).
  • D.
    (2);(6).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:

  • A.
    1s2 2s2 2p6.
  • B.
    1s2 2s2 2p6 3s1.
  • C.
    1s2 2s2 2p6 3s2.
  • D.
    1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn câu sai: (1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. (2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. (3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. (4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. (5) Năng lượng của orbital 1s của nguyên tử H nhỏ hơn năng lượng của orbital 1s của nguyên tử He+.

  • A.
    1,4.
  • B.
    1,2,3.
  • C.
    2,3,4,5.
  • D.
    2,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương chương 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm về nguyên tử, phân tử, cấu trúc điện tử, và các quy luật tuần hoàn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)