Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Để hạn chế các nguy cơ liên quan đến an toàn khi dùng thuốc, bệnh nhân có các quyền sau, Ngoại trừ:

  • A.
    Được cung cấp thông tin về thành phần và cấu tạo của thuốc
  • B.
    Được cung cấp thông tin về tác dụng phụ không mong muốn của thuốc
  • C.
    Được yêu cầu một bác sĩ, một điều dưỡng giỏi đánh giá về giá cả của thuốc
  • D.
    Được quyền biết rằng thuốc mà họ đang sử dụng là hợp pháp
  • D.
    e. Không nhận những thuốc không cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các đường dùng thuốc ngoài ruột là các đường đưa thuốc vào cơ thể như sau:

  • A.
    1. Tiêm dưới da: là tiêm thuốc vào lớp hạ bì, ngay bên dưới lớp biểu bì của da
  • B.
    2. Tiêm trong da: là tiêm thuốc vào mô ngay dưới lớp hạ bì của da
  • C.
    3. Tiêm trong cơ: là tiêm thuốc vào một cơ của cơ thể
  • D.
    4. Tiêm tĩnh mạch: là đưa thuốc vào tĩnh mạch
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mệnh lệnh chăm sóc bao gồm mấy thành phần:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
  • D.
    e. 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong các mệnh đề sau về tư thế Fowler, mệnh đề nào đúng:

  • A.
    1. Fowler là tư thế nửa nằm nửa ngồi
  • B.
    2. Fowler thấp là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 15-45°
  • C.
    3. Fowler cao là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 60-90°
  • D.
    4. Áp dụng trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu oxy não
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngành điều dưỡng:

  • A.
    Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do có nhiều trường đào tạo điều dưỡng
  • B.
    Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do nhu cầu sử dụng ngày càng tăng
  • C.
    Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do các nước tăng cường hợp tác
  • D.
    Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do có chủ trương chính sách đúng
  • D.
    e. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do đời sống xã hội cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi tiếp xúc với bệnh nhân phải hướng tới, Ngoại trừ:

  • A.
    Thể hiện sự quan tâm đến những khó khăn bệnh nhân
  • B.
    Không bỏ qua bất cứ một ý kiến nhỏ nào
  • C.
    Chú ý các triệu chứng chủ quan và khách quan
  • D.
    Hỏi câu hỏi đúng, câu hỏi tại sao
  • D.
    e. Hỏi bằng câu hỏi đơn giản dễ hiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thế kỷ 17, tổ chức Saint Vincent de Paul đầu tiên dưới thời Giáo Hoàng dùng để chăm sóc người đau ốm, được thành lập ở nước nào:

  • A.
    Ý
  • B.
    Pháp
  • C.
    Canada
  • D.
    Mỹ
  • D.
    e. Úc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tư thế nằm sấp KHÔNG ÁP DỤNG cho bệnh nhân bị:

  • A.
    Tổn thương vùng ngực
  • B.
    Loét vùng lưng
  • C.
    Loét vùng cùng cụt
  • D.
    Mổ cột sống
  • D.
    e. Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
C.N.A là một hội điều dưỡng của nước nào sau đây:

  • A.
    Hoa Kỳ
  • B.
    Úc
  • C.
    Canada
  • D.
    Pháp
  • D.
    e. Cuba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong quá trình ngủ, người ngủ có thể có những hành vi nào sau đây:

  • A.
    1. Mộng du
  • B.
    2. Ngủ nói
  • C.
    3. Đái dầm
  • D.
    4. Cương cứng dương vật
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chống chỉ định đặt xông tiểu trong những trường hợp sau:

  • A.
    1. Giập rách niệu đạo.
  • B.
    2. Nhiễm khuẩn niệu đạo.
  • C.
    3. Chấn thương tiền liệt tuyến.
  • D.
    4. U xơ tiền liệt tuyến.
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thụt tháo được chỉ định trong những trường hợp sau:

  • A.
    1. Táo bón lâu ngày
  • B.
    2. Trước khi đẻ
  • C.
    3. Trước khi soi trực tràng
  • D.
    4. Trước khi phẫu thuật ổ bụng
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chống chỉ định thụt tháo trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Bệnh thương hàn
  • B.
    Viêm ruột
  • C.
    Tắt ruột
  • D.
    Tổn thương hậu môn, trực tràng
  • D.
    e. Chụp khung đại tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khoảng cách giữa bốc đựng nước để thụt tháo và mặt giường là:

  • A.
    20-30 cm
  • B.
    30-40 cm
  • C.
    40-50 cm
  • D.
    50-80 cm
  • D.
    e. 80-100 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
(A) Loét ép thường xảy ra ở vùng tỳ đè kéo dài, Vì (B) Vùng tỳ đè kéo dài gây nên kém dinh dưỡng tại chỗ

  • A.
    (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) có liên quan nhân quả
  • B.
    (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (a) đúng, (b) sai
  • D.
    (a) sai, (b) đúng
  • D.
    e. (a) sai, (b) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nguyên nhân gây loét ép vùng xương cùng:

  • A.
    1. Liệt 2 chi dưới
  • B.
    2. Hôn mê do nhiều nguyên nhân khác nhau
  • C.
    3. Sau phẫu thuật thần kinh
  • D.
    4. Người bị hen, thường ngồi kéo dài để thở
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vùng nào sau đây bị loét sớm nhất khi bệnh nhân nằm ngửa kéo dài:

  • A.
    Vùng xương vai
  • B.
    Vùng 2 gót chân
  • C.
    Vùng xương cùng
  • D.
    Vùng chẩm
  • D.
    e. Vùng xương cụt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi bệnh nhân nằm sấp kéo dài vùng nào sau đây khó bị loét ép:

  • A.
    Vùng xương ức
  • B.
    Vùng xương sườn
  • C.
    Đầu gối
  • D.
    Vùng cẳng chân
  • D.
    e. Mu chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Những nguyên tắc cần thực hiện để dự phòng loét ép:

  • A.
    1. Giữ gìn da sạch và khô ở những vùng bị tỳ đè
  • B.
    2. Thường xuyên xoa bóp những vùng bị tỳ đè
  • C.
    3. Thường xuyên thay đổi tư thế
  • D.
    4. Thường xuyên thoa bột talc vào vùng dễ bị loét ép
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp tốt nhất để dự phòng loét ép là:

  • A.
    Giữ gìn da sạch và khô ở những vùng bị tỳ đè
  • B.
    Thường xuyên xoa bóp những vùng bị tỳ đè
  • C.
    Thường xuyên thay đổi tư thế
  • D.
    Thường xuyên thoa bột talc vào vùng dễ bị loét ép
  • D.
    e. Cho bệnh nhân nằm trên đệm nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cách xử lý tổ chức hoại tử của vùng bị loét ép:

  • A.
    Cắt bỏ tổ chức hoại tử
  • B.
    Tẩm oxy già đậm đặt để cho tổ chức hoại tử bị rụng đi
  • C.
    Dùng tia lazer để cắt bỏ tổ chức hoại tử
  • D.
    Dùng đèn chiếu vào tổ chức hoại tử để tổ chức hoại tử rụng đi
  • D.
    e. Tưới rửa liên tục để loại bỏ tổ chức hoại tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
(A) Vô khuẩn ngoại khoa tuyệt đối hơn vô khuẩn nội khoa. Vì (B) Can thiệp ngoại khoa cần phải tuyệt đối vô khuẩn

  • A.
    (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) có liên quan nhân quả
  • B.
    (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (a) đúng, (b) sai
  • D.
    (a) sai, (b) đúng
  • D.
    e. (a) sai, (b) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi rửa tay ngoại khoa cần chia tay ra các phần sau để rửa:

  • A.
    1. Bàn tay
  • B.
    2. Cẳng tay
  • C.
    3. Khuỷu tay
  • D.
    4. Cánh tay
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mặc áo choàng và mang găng vô trùng mục đích:

  • A.
    1. Duy trì vùng đã vô trùng
  • B.
    2. Bảo vệ bệnh nhân khỏi bị lây bệnh
  • C.
    3. Hạn chế tối đa sự nhiễm trùng
  • D.
    4. Bảo vệ cho nhân viên y tế khỏi bị lây bệnh
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Những điểm cần chú ý khi mang găng:

  • A.
    1. Chọn đúng số của găng phù hợp với bàn tay của mình
  • B.
    2. Mang găng bàn tay nào trước cũng được
  • C.
    3. Phải kiểm tra tính vô khuẩn của đôi găng
  • D.
    4. Luôn luôn phải thoa bột talc vào 2 tay trước khi mang găng
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phương pháp lấy mẫu nghiệm nước tiểu tốt nhất để nuôi cấy vi khuẩn:

  • A.
    Lấy mẫu ngẫu nhiên và mẫu vô khuẩn.
  • B.
    Lấy mẫu có thời gian và mẫu sạch.
  • C.
    Lấy mẫu vô khuẩn và mẫu sạch.
  • D.
    Lấy mẫu từ hệ thống dẫn lưu kín và mẫu vô khuẩn.
  • D.
    e. Lấy mẫu từ hệ thống dẫn lưu kín và mẫu sạch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để lấy mẫu nước tiểu vô khuẩn, cần phải:

  • A.
    Vệ sinh sạch cơ quan sinh dục ngoài.
  • B.
    Lấy mẫu trong 24 giờ.
  • C.
    Lấy mẫu vào buổi sáng khi bệnh nhân mới ngủ dậy.
  • D.
    Đặt xông tiểu để lấy.
  • D.
    e. Lấy mẫu từ túi dẫn lưu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Mục đích của lấy mẫu nghiệm phân:

  • A.
    1. Nghiên cứu sự bài tiết các chất dịch tiêu hóa
  • B.
    2. Kiểm tra vi khuẩn và ký sinh trùng đường ruột
  • C.
    3. Thăm dò chức năng đường tiêu hóa
  • D.
    4. Giúp chẩn đoán một số bệnh toàn thân của bộ phận khác: tắc mật, xơ gan…
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các nguyên tắc khi lấy bệnh phẩm máu để làm xét nghiệm vật lý, sinh hóa:

  • A.
    1. Uống những tác nhân thích hợp với từng loại xét nghiệm 30 phút trước khi lấy máu.
  • B.
    2. Sau khi ăn sáng nhẹ.
  • C.
    3. Lấy khi bệnh nhân đang sốt.
  • D.
    4. Lấy máu vào sáng sớm khi bệnh nhân mới ngủ dậy chưa ăn uống gì.
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các nguyên tắc khi lấy mẫu nghiệm phân để tìm amíp và trùng roi:

  • A.
    1. Cần gửi mẫu đi xét nghiệm ngay.
  • B.
    2. Bảo quản ở nhiệt độ 37 độ C.
  • C.
    3. Bệnh phẩm phết vào phiến kính
  • D.
    4. Cho vào lọ phân formol 5% để cố định lại.
  • D.
    1,2, đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ năng cơ bản về chăm sóc bệnh nhân, xử lý tình huống lâm sàng, và kiến thức lý thuyết điều dưỡng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)