Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, có những đặc điểm nào:

  • A.
    1. Là kiểu ngủ có sóng não nhanh
  • B.
    2. Là kiểu ngủ nghịch lý
  • C.
    3. Gồm có bốn giai đoạn
  • D.
    4. Hầu hết các chức năng sinh lý của cơ thể giảm đều giảm
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi nói đến chu kỳ giấc ngủ, câu nào sau đây đúng nhất:

  • A.
    1. Một chu kỳ ngủ bao gồm bốn giai đoạn ngủ NREM và một giai đoạn ngủ REM
  • B.
    2. Thời gian kéo dài của các giai đoạn ngủ REM và NREM ở các chu kỳ là khác nhau
  • C.
    3. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ REM
  • D.
    4. Một người lớn thường trải qua từ 7 – 8 chu kỳ ngủ một đêm
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc điểm của ngủ có chuyển động mắt nhanh:

  • A.
    1. Các giấc mơ sinh động hay xảy ra và được nhớ rất kỹ
  • B.
    2. Khó bị đánh thức
  • C.
    3. Trương lực cơ giảm nhiều
  • D.
    4. Chuyển hoá não tăng
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thời gian ngủ cần thiết đối với trẻ nhũ nhi là:

  • A.
    18-20 giờ một ngày
  • B.
    15-18 giờ một ngày
  • C.
    12-14 giờ một ngày
  • D.
    10-11 giờ một ngày
  • D.
    e. 8-10 giờ một ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
(A) Cơn ngủ kịch phát xảy ra đột ngột vào ban đêm VÌ (B) Bệnh nhân có cơn ngủ kịch phát không ngủ đủ vào ban đêm:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi nhận định một bệnh nhân có các rối loạn về giấc ngủ, điều dưỡng phải đánh giá những vấn đề nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    1. Mô hình giấc ngủ thường ngày của bệnh nhân
  • B.
    2. Các hành động hàng ngày trước lúc đi ngủ
  • C.
    3. Môi trường ngủ hàng ngày
  • D.
    4. Các thay đổi về kiểu ngủ gần đây
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Những chất làm tăng số lượng nước tiểu trong ngày:

  • A.
    1. Cà phê
  • B.
    2. Nước hoa quả
  • C.
    3. Rượu
  • D.
    4. Nước đậu nành
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây gặp trong trong giai đoạn I của ngủ không có chuyển động mắt nhanh:

  • A.
    1. Ngủ rất nông
  • B.
    2. Người nửa tỉnh nửa mê
  • C.
    3. Mắt chuyển động từ bên này sang bên khác
  • D.
    4. Kéo dài 30 phút
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi nhận định một bệnh nhân có nguy cơ nhiễm trùng, điều dưỡng cần phải khai thác những vấn đề sau:

  • A.
    1. Cơ chế phòng vệ của cơ thể đối với tác nhân nhiễm trùng
  • B.
    2. Bệnh sử của bệnh nhân và gia đình về sự phơi nhiễm với bệnh lây
  • C.
    3. Các triệu chứng lâm sàng biểu hiện tình trạng nhiễm khuẩn
  • D.
    4. Các yếu tố nguy cơ làm tăng sự cảm nhiễm của bệnh nhân với vi sinh vật
  • D.
    Chọn câu trả lời đúng nhất:
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi chăm sóc bệnh nhân có các rối loạn về giấc ngủ, điều dưỡng nên giáo dục bệnh nhân những phương pháp giúp ngủ tốt hơn:

  • A.
    1. Nên học, xem tivi, trên giường để dễ ngủ
  • B.
    2. Nên ăn no trước lúc đi ngủ để dễ ngủ
  • C.
    3. Tránh rượu và thức ăn, thức uống có chứa cà phê buổi chiều và buổi đêm
  • D.
    4. Chỉ lên giường ngủ khi nào thấy buồn ngủ
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
(A) Khi nhận định một bệnh nhân nhiễm trùng, điều dưỡng cần hỏi xem bệnh nhân có dùng thuốc kháng viêm không VÌ (B) thuốc kháng viêm làm tăng sự cảm nhiễm của bệnh nhân đối với tác nhân gây bệnh:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chức năng thận và bàng quang ở người già thay đổi như thế nào:

  • A.
    1. Tốc độ lọc cầu thận giảm
  • B.
    2. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận giảm
  • C.
    3. Bàng quang giảm trương lực
  • D.
    4. Bàng quang giảm thể tích
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi nhận định một bệnh nhân bị bí tiểu, những nguyên nhân nào sau đây có thể gặp:

  • A.
    1. Tổn thương thần kinh cảm giác chi phối bàng quang
  • B.
    2. Tắc nghẽn ở niệu đạo
  • C.
    3. Tắc nghẽn ở cổ bàng quang
  • D.
    4. Suy thận cấp
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
(A) Các triệu chứng nhiễm trùng ở người già biểu hiện rất đặc trưng VÌ (B) cơ chế miễn dịch ở người già kém hơn ở những người trẻ:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khả năng gây bệnh của tác nhân nhiễm trùng phụ thuộc vào những yếu tố sau:

  • A.
    1. Số lượng của vi sinh vật
  • B.
    2. Độc lực của vi sinh vật
  • C.
    3. Khả năng đi vào và sống trên vật chủ
  • D.
    4. Kích thước của vi sinh vật
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong quá trình rửa tay ngoại khoa, điều dưỡng phải để tay cao trên mức khuỷu tay. Điều dưỡng đang theo nguyên tắc nào sau đây:

  • A.
    Các vật dụng hay các vùng vô khuẩn trở nên nhiễm khuẩn do tiếp xúc lâu với không khí
  • B.
    Một vật vô khuẩn trở nên bị nhiễm bẩn nếu bị chảy các dịch bẩn khác vào
  • C.
    Chỉ các vật dụng vô khuẩn mới có thể được đặt vào vùng vô khuẩn
  • D.
    Các vật hay các vùng ở bên dưới eo cơ thể người là nhiễm khuẩn
  • D.
    e. Các vật dụng vô khuẩn vẫn vô khuẩn khi tiếp xúc với các vật dụng vô khuẩn khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
(A) Phân của trẻ em thường mềm hơn phân ở người lớn VÌ (B) Nhu động ruột ở trẻ em nhanh hơn nhu động ruột ở người lớn:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
(A) Trẻ nhũ nhi thường hay nôn sau khi bú VÌ (B) dạ dày ở trẻ nhũ nhi tiết ra ít men tiêu hoá:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
(A) Điều dưỡng nên khuyên bệnh nhân táo bón uống nhiều nước VÌ (B) Thức uống nóng và nước hoa quả làm mềm phân và tăng nhu động ruột:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cơn đau cấp tính có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Đau thường khởi phát từ từ
  • B.
    Cường độ không thay đổi
  • C.
    Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân
  • D.
    Vai trò của đau cấp tính là để báo trước các thương tổn hay bệnh tật sắp xảy ra
  • D.
    e. Tất cả các đặc điểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Những yếu tố nào dưới đây làm giảm cảm nhận đau:

  • A.
    1. Sự lo lắng
  • B.
    2. Sự mệt mỏi
  • C.
    3. Sự xao lãng
  • D.
    4. Sự chia sẻ
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi nhận định một bệnh nhân táo bón, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    1. Táo bón là một triệu chứng thuộc hệ tiêu hoá
  • B.
    2. Bệnh nhân bị táo bón phải rặn trong lúc đi cầu
  • C.
    3. Phân của bệnh nhân táo bón khô và cứng
  • D.
    4. Bệnh nhân sau 2-3 ngày không đi cầu được chẩn đoán là táo bón
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
(A) Điều dưỡng không nên cho bệnh nhân vận động sớm sau phẫu thuật VÌ (B) Các hoạt động thể lực làm giảm nhu động ruột giúp tránh tình trạng liệt ruột sau mổ:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đau mãn tính thường có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    1. Đau thường khởi phát đột ngột
  • B.
    2. Cường độ không thay đổi
  • C.
    3. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân
  • D.
    4. Đau mãn tính thường có thời gian thuyên giảm
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đặc điểm của giao tiếp không bằng lời ở bệnh nhân bị đau:

  • A.
    Rên rỉ là một giao tiếp không bằng lời khi đau
  • B.
    Khóc là một giao tiếp không bằng lời khi đau
  • C.
    Quan sát những biểu hiện tinh tế ở nét mặt đôi khi có thể thu thập được nhiều đặc điểm của đau hơn là dùng câu hỏi
  • D.
    Một số biểu hiện không bằng lời có thể cho biết nguồn gốc của đau
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
(A) Nên hỏi các phương pháp giảm đau không dùng thuốc bệnh nhân đã áp dụng ở nhà VÌ (B) Các phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể thực hiện ở bệnh viện:

  • A.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả
  • B.
    (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả
  • C.
    (A) đúng, (B) sai
  • D.
    (A) sai, (B) đúng
  • D.
    e. (A) sai, (B) sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hội Y tá-Điều dưỡng Việt Nam được thành lập năm:

  • A.
    1989
  • B.
    1991
  • C.
    1990
  • D.
    1992
  • D.
    e. 1993
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khoá đào tạo đại học điều dưỡng đầu tiên được tổ chức tại Trường Đại Học Y khoa Huế vào năm:

  • A.
    1997
  • B.
    1998
  • C.
    1995
  • D.
    1996
  • D.
    e. 1999
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các tác nhân có thể dùng để tiệt khuẩn là:

  • A.
    1. Vật lý học
  • B.
    2. Hoá học
  • C.
    3. Sinh học
  • D.
    4. Điện học
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Những phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể sử dụng:

  • A.
    1. Thay đổi tư thế
  • B.
    2. Thức ăn
  • C.
    3. Chườm nóng, chườm lạnh
  • D.
    4. Xoa bóp
  • D.
    1,2 đúng
  • D.
    1,2,3 đúng
  • D.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng
  • D.
    e. Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ năng cơ bản về chăm sóc bệnh nhân, xử lý tình huống lâm sàng, và kiến thức lý thuyết điều dưỡng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)