1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 8
Câu 1 Nhận biết
Mất ngủ đầu hôm là đặc điểm của mất ngủ ở lứa tuổi nào:

  • A.
    Người trẻ
  • B.
    Người trung niên
  • C.
    Người > 60 tuổi
  • D.
    Người > 80 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Việc lựa chọn thuốc ngủ cho người trẻ tuổi như thế nào cho phù hợp?

  • A.
    Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài
  • B.
    Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn
  • C.
    Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn
  • D.
    Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lựa chọn tiêu chuẩn của một thuốc ngủ lý tưởng, ngoại trừ:

  • A.
    Khởi phát nhanh
  • B.
    Có khoảng điều trị hẹp
  • C.
    Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc
  • D.
    Dễ hiệu chỉnh liều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Việc sử dụng thuốc ngủ nhóm Barbiturate so với Benzodiazepin hiện nay như thế nào?

  • A.
    Thông dụng hơn
  • B.
    Ít sử dụng hơn
  • C.
    Như nhau
  • D.
    Chưa thống kê được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Để tổng hợp ra acid barbituric, chúng ta cần 2 chất nào sau đây?

  • A.
    Ure và acid malonic
  • B.
    Nitơ và acid malonic
  • C.
    Ure và acid benzoic
  • D.
    Ure và natri benzoat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chất dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì?

  • A.
    Ức chế
  • B.
    Kích thích
  • C.
    Trung gian
  • D.
    Là nguồn năng lượng cho tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơ chế tác động của GABA thông qua kênh ion nào sau đây?

  • A.
    Kênh K+
  • B.
    Kênh Na+
  • C.
    Kênh Ca++
  • D.
    Kênh Cl-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Barbiturat tác dụng ức chế thần kinh mạnh hơn benzodiazepin là do?

  • A.
    Tăng số lần mở kênh Cl-
  • B.
    Kéo dài thời lượng mở kênh Cl-
  • C.
    Tăng số lần mở kênh Na+
  • D.
    Kéo dài thời lượng mở kênh Na+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sử dụng barbiturate gây mê sẽ có tác dụng không mong muốn nào?

  • A.
    Loạn nhịp
  • B.
    Tăng huyết áp
  • C.
    Hạ huyết áp
  • D.
    Suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Barbiturate ảnh hưởng như thế nào đến microsom gan?

  • A.
    Cảm ứng enzym gan
  • B.
    Ức chế enzym gan
  • C.
    Không ảnh hưởng đến enzym gan
  • D.
    Tùy từng trường hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Barbiturate nào được lựa chọn để giải độc Strychnyn?

  • A.
    Phenobarbital
  • B.
    Thiopental
  • C.
    Thiobarbiturat
  • D.
    Hexobarbital
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ngộ độc thuốc ngủ xảy ra với liều?

  • A.
    Gấp 2-3 lần liều gây ngủ
  • B.
    Gấp 5-10 lần liều gây ngủ
  • C.
    Gấp 20 lần liều gây ngủ
  • D.
    Gấp 30 lần liều gây ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat:

  • A.
    Nhịp thở chậm
  • B.
    Hạ thân nhiệt
  • C.
    Nhịp tim nhanh
  • D.
    Giảm huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Loại an thần gây ngủ Seduxen có hoạt chất là gì?

  • A.
    Lorazepam
  • B.
    Diazepam
  • C.
    Flunitrazepam
  • D.
    Nitrazepam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chống chỉ định thuốc an thần gây ngủ trên những đối tượng nào sau đây?

  • A.
    Lái tàu xe
  • B.
    Ngộ độc cấp rượu
  • C.
    Suy gan
  • D.
    Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Rượu có tác dụng kích thích tiêu hóa ở độ rượu nào?

  • A.
    10°
  • B.
    20°
  • C.
    30°
  • D.
    35°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Độ rượu nào gây viêm niêm mạc dạ dày?

  • A.
    10°
  • B.
    20°
  • C.
    30°
  • D.
    40°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Rượu gây tử vong khi nồng độ trong máu:

  • A.
    > 200 mg/dl
  • B.
    > 300 mg/dl
  • C.
    > 400 mg/dl
  • D.
    > 500 mg/dl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi bị ngộ độc rượu sẽ dẫn đến tình trạng nào sau đây?

  • A.
    Tăng đường huyết
  • B.
    Hạ đường huyết
  • C.
    Tăng Kali huyết
  • D.
    Tăng nhịp tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc hỗ trợ điều trị cai rượu disulfiram:

  • A.
    Ức chế không thuận nghịch enzym ADH
  • B.
    Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH
  • C.
    Ức chế thuận nghịch enzym ADH
  • D.
    Ức chế thuận nghịch enzym ALDH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Lưu ý khi dùng Disulfiram:

  • A.
    Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính
  • B.
    Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày
  • C.
    Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa
  • D.
    Là chất cảm ứng enzym gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Người dùng Disulfiram nếu có uống rượu sẽ có những biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ?

  • A.
    Đỏ mặt
  • B.
    Nhức đầu
  • C.
    Nôn
  • D.
    Tăng huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hội chứng cai rượu cấp xảy ra ở người nghiện rượu khi nào?

  • A.
    Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu
  • B.
    Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu
  • C.
    Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu
  • D.
    Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hội chứng cai rượu cấp không bao gồm triệu chứng nào sau đây?

  • A.
    Run tay
  • B.
    Lòng bàn tay ẩm
  • C.
    Lòng bàn tay khô, nóng
  • D.
    Đau đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của Naltrexon:

  • A.
    Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân
  • B.
    Ức chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân
  • C.
    Làm tăng tiết morphin
  • D.
    Làm giảm tiết morphin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi dùng Disulfiram, liều dùng thay đổi như thế nào?

  • A.
    Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần
  • B.
    Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều
  • C.
    Dùng một liều ổn định
  • D.
    Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi dùng Naltrexon, liều dùng thay đổi như thế nào?

  • A.
    Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần
  • B.
    Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều
  • C.
    Dùng một liều ổn định
  • D.
    Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để bệnh nhân thích nghi tốt khi không có rượu, thời gian tối thiểu dùng Naltrexon là:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    10 tháng
  • C.
    1 năm
  • D.
    2 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhận định nào sai khi xử trí ngộ độc barbiturate:

  • A.
    Rửa dạ dày trong những trường hợp mới ngộ độc
  • B.
    Rửa dạ dày kể cả những trường hợp ngộ độc từ lâu
  • C.
    Base hóa huyết tương
  • D.
    Đảm bảo thông khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mức độ nhạy cảm với độc tính của rượu ở hai giới như thế nào?

  • A.
    Như nhau
  • B.
    Phụ nữ nhạy cảm hơn
  • C.
    Nam giới nhạy cảm hơn
  • D.
    Tùy từng độ tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đến mù?

  • A.
    Ethylic
  • B.
    Ethylen glycol
  • C.
    Methylic
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thời điểm dùng Naltrexol vào:

  • A.
    Buổi sáng
  • B.
    Buổi trưa
  • C.
    Buổi chiều
  • D.
    Buổi tối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thuốc kháng sinh có nguồn gốc không từ vi sinh vật:

  • A.
    Neomycin
  • B.
    Metronidazol
  • C.
    Ofloxacin
  • D.
    Sulfamethoxazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cơ chế tác dụng chính của amoxicilin đối với vi khuẩn là:

  • A.
    Ức chế tiểu phần 50S của ribosom
  • B.
    Ức chế tạo vách vi khuẩn
  • C.
    Ức chế BETA - lactamase
  • D.
    Ức chế tiểu phần 30S của ribosom
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ngộ độc thuốc nào cần kiềm hóa nước tiểu?

  • A.
    Ngộ độc thuốc bay hơi
  • B.
    Ngộ độc thuốc có bản chất base yếu
  • C.
    Ngộ độc thuốc có bản chất acid yếu
  • D.
    Ngộ độc thuốc thải trừ chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Một trong những chống chỉ định của furosemid và acid ethacrinic là:

  • A.
    Phối hợp với các kháng sinh nhóm cyclin: tetracyclin, doxycyclin.
  • B.
    Phối hợp với các kháng sinh nhóm aminoglycosid: streptomycin, gentamicin.
  • C.
    Phối hợp với các kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol: metronidazol, tinidazol.
  • D.
    Phối hợp với các kháng sinh nhóm β-lactam: ampicilin, amoxicilin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Kháng sinh nhóm macrolid gồm:

  • A.
    Clarithromycin
  • B.
    Meticilin
  • C.
    Bacitracin
  • D.
    Paromomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chloramphenicol có tác dụng không khuẩn:

  • A.
    Salmonella typhi và paratyphi
  • B.
    Mycobacterium leprae
  • C.
    Staphylococcus aureus
  • D.
    Plasmodium vivax
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Kháng sinh nhóm macrolid gồm:

  • A.
    Clindamycin
  • B.
    Spiramycin
  • C.
    Ornidazol
  • D.
    Clotrimazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Kháng sinh gây cảm ứng enzym oxy hóa thuốc (cytochrom P450) ở microsom gan:

  • A.
    Tyrothricin
  • B.
    Gentamicin
  • C.
    Ampicilin
  • D.
    Rifampicin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Khi thuốc còn đang ở trong huyết tương thì:

  • A.
    Dạng kết hợp dễ bị chuyển hóa làm mất hoạt tính
  • B.
    Dạng kết hợp không tham gia vào chuyển hóa
  • C.
    Dạng kết hợp có vai trò như một tổng kho dự trữ thuốc
  • D.
    Dạng kết hợp không bị thải trừ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Mục đích sử dụng kháng sinh trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng:

  • A.
    Làm cho ổ loét chóng liền sẹo.
  • B.
    Diệt xoắn khuẩn HP.
  • C.
    Làm giảm bài tiết HCl ở dạ dày.
  • D.
    Chống bội nhiễm sau khi dùng cimetidin kéo dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Điều nào sau đây đúng khi nói về lincomycin:

  • A.
    Không qua sữa mẹ
  • B.
    Thải trừ rất ít qua mật
  • C.
    Phân phối nhiều vào xương
  • D.
    Thấm rất mạnh vào dịch não tủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Kháng sinh không hấp thu khi uống:

  • A.
    Tyrothricin
  • B.
    Nitrofurantoin
  • C.
    Cefaclor
  • D.
    Ampicilin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Kháng sinh tạo phức chelat với ion kim loại hóa trị 2,3 là:

  • A.
    Griseofulvin, Tetracyclin
  • B.
    Tetracyclin, quinolon
  • C.
    Cloxacilin, quinolon
  • D.
    Amphotericin B, Griseofulvin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Cơ chế tác dụng chính của fluorquinolon đối với vi khuẩn là:

  • A.
    Ức chế tiểu phần 30S của ribosom
  • B.
    Ức chế tại vách vi khuẩn
  • C.
    Ức chế tiểu phần 50S của ribosom
  • D.
    Ức chế ADN - gyrase 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Phối hợp kháng sinh hợp lý là:

  • A.
    Oxacilin và amoxycilin
  • B.
    Chloramphenicol và spiramycin
  • C.
    Erythromycin và lincomycin
  • D.
    Spiramycin và metronidazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Para amino benzoic acid của vi khuẩn có cấu trúc gần giống với cấu trúc của kháng sinh nào:

  • A.
    Sulfamid
  • B.
    Cloramphenicol
  • C.
    Macrolid
  • D.
    Lincomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Kháng sinh nào có phổ tương tự penicilin:

  • A.
    Roxithromycin
  • B.
    Clarithromycin
  • C.
    Spiramycin
  • D.
    Tất cả các chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Penicilin nào kháng được trực khuẩn mủ xanh:

  • A.
    Carbenicillin
  • B.
    Ticarcillin
  • C.
    Piperacillin
  • D.
    Tất cả các chất trên 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Cephalosphorin nào qua được hàng rào máu não:

  • A.
    Cephalexin
  • B.
    Cephalostinin
  • C.
    Cefuroxine
  • D.
    Ceftriaxone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Kháng sinh không sử dụng cho phụ nữ có thai:

  • A.
    Quinolone
  • B.
    Cloramphenicol
  • C.
    Tetracyclin
  • D.
    Tất cả các chất trên 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Kháng sinh nào không được hấp thu bằng đường uống:

  • A.
    Nistastin
  • B.
    Amoxicillin
  • C.
    Lincomycin
  • D.
    Gentamycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Penicilin bán tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng nhất:

  • A.
    Erythromycin
  • B.
    Gentamycin
  • C.
    Ampicillin
  • D.
    Tetracylin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Tác nhân nào sau đây gây bất lợi cho việc hấp thu tetracyclin:

  • A.
    Glucose
  • B.
    Sữa
  • C.
    Men vi sinh
  • D.
    Muối ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Tetracylin làm hỏng men răng ở trẻ em
  • B.
    Thức ăn trong dạ dày làm giảm hấp thu ampicillin
  • C.
    Neomycin là aminoglycosid chỉ dùng bằng đường tiêm
  • D.
    Cloramphenicol gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Một thuốc có nồng độ huyết tương ban đầu là 120 mg/l và t1/2 = 3h. Hỏi sau 12h nồng độ thuốc trong máu là bao nhiêu?

  • A.
    60 mg/l
  • B.
    30 mg/l
  • C.
    15 mg/l
  • D.
    7.5 mg/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Al3+ và Ca2+ ức chế hấp thu thuốc nào sau đây?

  • A.
    Ciprofloxacin
  • B.
    Metronidazol
  • C.
    Cephalexin
  • D.
    Lincomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Biết rằng thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gian bán thải của thuốc là 8 giờ, hỏi sau 32 giờ thì lượng thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu?

  • A.
    250 mg
  • B.
    150 mg
  • C.
    75 mg
  • D.
    31 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Khi uống tetracyclin với sữa sẽ bị ảnh hưởng gì?|

  • A.
    Tetracyclin tạo phức với canxi của sữa sẽ bị giảm hấp thu
  • B.
    Tăng hấp thu Tetracyclin
  • C.
    Tăng thải trừ Tetracyclin
  • D.
    Tăng chuyển hóa Tetracyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Lincomycin làm tăng tác dụng của Digoxin do hiện tượng nào sau đây?

  • A.
    Tiêu diệt hệ tạp khuẩn đường ruột
  • B.
    Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
  • C.
    Ức chế enzym chuyển hóa thuốc
  • D.
    Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Bệnh nhân dị ứng với gentamycin có thể bị dị ứng với thuốc nào sau đây?

  • A.
    Streptomycin
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Ethambutol
  • D.
    INH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Tính liều kháng sinh đường uống để đạt nồng độ thuốc trong huyết tương là 3 mg/l. Vd là 8 lít/kg và sinh khả dụng là 60 %, bệnh nhân nặng 50 kg:

  • A.
    0.4 g
  • B.
    0.5 g
  • C.
    1 g
  • D.
    2 g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Cefaclor là cephalosporin thế hệ mấy?

  • A.
    Thế hệ 1
  • B.
    Thế hệ 2
  • C.
    Thế hệ 3
  • D.
    Thế hệ 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Cefuroxim là cephalosporin thế hệ mấy?

  • A.
    Thế hệ 1
  • B.
    Thế hệ 2
  • C.
    Thế hệ 3
  • D.
    Thế hệ 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Cefotaxim là cephalosporin thế hệ mấy?

  • A.
    Thế hệ 1
  • B.
    Thế hệ 2
  • C.
    Thế hệ 3
  • D.
    Thế hệ 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Điểm khác biệt giữa các cephalosporin thế hệ sau so với thế hệ đầu là gì?

  • A.
    Mở rộng phổ kháng khuẩn trên Gram (-) nhiều hơn
  • B.
    Bề vững hơn với men cephalosporinase
  • C.
    Dung nạp tốt hơn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Đường dùng của các cephalosporin thế hệ 3 là?

  • A.
    Đường uống
  • B.
    Ngậm dưới lưỡi
  • C.
    Đường tiêm
  • D.
    Tùy từng hoạt chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Các chất ức chế beta-lactam hoạt động thông qua cơ chế nào?

  • A.
    Gắn không hồi phục với men beta-lactamase
  • B.
    Gắn có hồi phục với men beta-lactamase
  • C.
    Hoạt hóa men beta-lactamase
  • D.
    Biến dạng protein của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Amoxicillin có tác dụng hiệp đồng khi phối hợp với chất nào sau đây?

  • A.
    Sulbactam
  • B.
    Acid clavulanic
  • C.
    Tozobactam
  • D.
    Ampicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm beta-lactam dùng trị các nhiễm trùng nặng do vi khuẩn bệnh viện?

  • A.
    Imipenem
  • B.
    Erythromyci
  • C.
    Sulbactam
  • D.
    Amoxicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Kháng sinh nào sau đây có phổ tương tự với cephalosporin thế hệ 3 và có thể dùng cho bệnh nhân không dung nạp với penicillin?

  • A.
    Cloramphenicol
  • B.
    Lincomycin
  • C.
    Aztreonam
  • D.
    Gentamycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Chỉ định chính của Vancomycin là:

  • A.
    Viêm phổi
  • B.
    Viêm gan mạn
  • C.
    Viêm đường tiết niệu
  • D.
    Viêm màng trong tim do tụ cầu không methicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Khi bị viêm ruột kết màng giả, kháng sinh nào sau đây được lựa chọn?

  • A.
    AMetronidazol
  • B.
    Lincomycin
  • C.
    Ticarcillin
  • D.
    Vancomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Lựa chọn đường dùng đúng cho kháng sinh nhóm Aminoglycosid:

  • A.
    Dùng đường uống
  • B.
    Dùng đường tiêm
  • C.
    Chỉ có tác dụng tại chỗ
  • D.
    Tùy thuộc vào cấu trúc của từng hoạt chất cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh nhóm Aminoglycosid?

  • A.
    Cấu trúc hóa học đều mang các đường và chức amin
  • B.
    Hầu hết không hấp thu qua đường tiêu hóa vì có PM cao
  • C.
    Phổ kháng khuẩn rộng, chủ yếu trên vi khuẩn gram (-)
  • D.
    Độc tính chủ yếu trên mắt và thận 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Về cơ chế tác dụng, kháng sinh aminoglycosid gắn vào tiểu đơn vị nào của ribosom?

  • A.
    30S
  • B.
    70S
  • C.
    50S
  • D.
    80S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Kháng sinh nào sau đây có phổ kháng khuẩn rộng nhất trong nhóm aminoglycosid?

  • A.
    Gentamycin
  • B.
    Amikacin
  • C.
    Streptomycin
  • D.
    Neomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh Cloramphenicol?

  • A.
    Thấm dễ dàng vào các mô
  • B.
    Thấm tốt vào dịch não tủy, trừ trường hợp màng não bị viêm
  • C.
    Là kháng sinh kiềm khuẩn
  • D.
    Bền vững ở nhiệt độ thường và ít tan trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Hội chứng xám thường gặp ở nhũ nhi khi sử dụng kháng sinh nào gây nhiễm?

  • A.
    Penicillin
  • B.
    Cloramphenicol/strong>
  • C.
    Amikacin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Nguyên tắc khi điều trị thương hàn nặng bằng Cloramphenicol là:

  • A.
    Dùng liều thấp
  • B.
    Dùng liều cao, giảm dần
  • C.
    Dùng thời gian dài
  • D.
    Không dùng Cloramphenicol trong trường hợp thương hàn nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Cloramphenicol ảnh hưởng như thế nào lên sự chuyển hóa thuốc?

  • A.
    Là chất ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan
  • B.
    Là chất cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở gan
  • C.
    Làm tăng chuyển hóa các thuốc dùng chung
  • D.
    Làm tăng dạng tự do của các thuốc dùng chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Chống chỉ định nhóm tetracyclin trong trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Phụ nữ có thai
  • B.
    Trẻ em < 8 tuổi
  • C.
    Suy gan, thận
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Trong các kháng sinh nhóm Cyclin, kháng sinh nào có hoạt tính mạnh nhất?

  • A.
    Tetracyclin
  • B.
    Minocyclin
  • C.
    Doxycyclin
  • D.
    Clotetracyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Thức ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu kháng sinh nào?

  • A.
    Minocyclin
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Oxytetracyclin
  • D.
    Clotetracyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Nhóm kháng sinh nào sau đây được xem là an toàn cho phụ nữ có thai vì ít độc tính?

  • A.
    Aminoglycosid
  • B.
    Macrolid
  • C.
    Quinolon
  • D.
    5-nitro-imidazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Nhóm kháng sinh nào sau đây được thải trừ chủ yếu qua gan?

  • A.
    Aminoglycosid
  • B.
    Macrolid
  • C.
    Quinolon
  • D.
    Penicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Trong các kháng sinh nhóm Macrolid, kháng sinh nào ít ảnh hưởng đến enzym chuyển hóa thuốc ở gan?

  • A.
    Erythromycin
  • B.
    Lincomycin
  • C.
    Azithromycin
  • D.
    Spiramycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các kháng sinh Quinolon?

  • A.
    Là các base yếu
  • B.
    Là các chất nhạy cảm với ánh sáng
  • C.
    Acid nalidixic là chất kinh điển thuộc nhóm này
  • D.
    Khi gắn clo vào vị trí số 6, phổ kháng khuẩn được mở rộng hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
AND-gyrase đóng vai trò gì đối với vi khuẩn?

  • A.
    Là enzym giúp gắn các nucleotid vào chuỗi
  • B.
    Là enzym mở vững xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã
  • C.
    Là enzym đóng vòng xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã
  • D.
    Giúp các phân tử AND bền vững trong môi trường có kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Phổ kháng khuẩn của các acid nalidixic hẹp hơn các fluoroquinolon, do đó chỉ dùng trong một số nhiễm khuẩn gì?

  • A.
    Nhiễm khuẩn hô hấp
  • B.
    Nhiễm khuẩn tiêu hóa
  • C.
    Nhiễm khuẩn ngoài da
  • D.
    Nhiễm khuẩn tiết niệu-sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về Metronidazol?

  • A.
    Là kháng sinh thuộc nhóm 5-nitro-imidazol
  • B.
    Ít tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí
  • C.
    Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa
  • D.
    Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng còn hoạt tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về kháng sinh nhóm Sulfamid?

  • A.
    Sulfamid là chất kiềm khuẩn
  • B.
    Vi khuẩn nào có khả năng sử dụng acid folic từ môi trường thì không bị ảnh hưởng bởi sulfamid
  • C.
    Vi khuẩn kháng thuốc bằng cách giảm tổng hợp PABA
  • D.
    Độc tính trên thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Trimethoprim ức chế enzym dihydrofolat reductase nên ngăn cản quá trình nào sau đây?

  • A.
    Tổng hợp acid dihydrofolic
  • B.
    Tổng hợp acid tetrahydrofolic
  • C.
    Tổng hợp acid p-aminobenzoic
  • D.
    Tổng hợp acid uric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Tỉ lệ phối hợp giữa Trimethoprim và sulfamethoxazol theo khối lượng hoạt chất tương ứng là:

  • A.
    5 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol
  • B.
    1 Trimethoprim : 5 sulfamethoxazol
  • C.
    20 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol
  • D.
    1 Trimethoprim : 20 sulfamethoxazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh, chọn câu sai:

  • A.
    Chỉ dùng kháng sinh trong bệnh do nhiễm khuẩn, không dùng do nhiễm virus
  • B.
    Dùng đủ liều để đạt nồng độ đủ và ổn định, không dùng liều tăng dần
  • C.
    Khi hết sốt thì ngưng kháng sinh ngay/strong>
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Vi khuẩn Gram (-) khó tiêu diệt hơn Gram (+) là bởi vì:

  • A.
    Có số lớp peptidoglycan nhiều hơn Gram (+) gấp 20 lần
  • B.
    Hầu hết các vi khuẩn này không có các porin
  • C.
    Vi khuẩn Gram (-) có lớp polysaccharic ở ngoài cùng ngăn cản sự thấm của nhiều thuốc kháng sinh vào tế bào vi khuẩn
  • D.
    Các vi khuẩn Gram (-) có tốc độ sinh sản nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Khi phối hợp kháng sinh cần lưu ý gì?

  • A.
    Không phối hợp 2 kháng sinh cùng cơ chế
  • B.
    Không phối hợp 2 kháng sinh có cùng độc tính
  • C.
    Không phối hợp kháng sinh kiềm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Phối hợp kháng sinh nào sau đây gây bất lợi?

  • A.
    Sulfodoxin + pyrimethamin
  • B.
    Gentamycin + ampicillin
  • C.
    Penicillin + tetracyclin
  • D.
    D. Tazobactam + piperacillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo các cơ chế sau ngoại trừ:

  • A.
    Ức chế chuyển hóa acid nucleic của nhân tế bào
  • B.
    Thay đổi khả năng thấm qua màng tế bào của thuốc
  • C.
    Sản sinh ra enzym phá hủy cấu trúc của thuốc
  • D.
    Phát triển quá trình chuyển hóa qua một ngả khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 8
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: tác động của thuốc, cơ chế hoạt động và cách sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)