1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron có tác dụng bảo vệ tim nên được dùng cho các bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim

  • A.
    Spironolacton
  • B.
    Eplerenon
  • C.
    Triamteren
  • D.
    Amilorid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali máu, ngoại trừ

  • A.
    Furosemid
  • B.
    Hydrochlorothiazid
  • C.
    Spironolacton
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ nước và natri nhiều

  • A.
    Eplerenon
  • B.
    Indapamid
  • C.
    Triamteren
  • D.
    Furosemid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nào ít có tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc

  • A.
    Hydrochlorothiazid
  • B.
    Triamteren
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng về nhóm thiazid trong điều trị tăng huyết áp

  • A.
    Là nhóm được sử dụng nhiều nhất
  • B.
    Giảm natri huyết, giảm kali huyết
  • C.
    Ức chế tái hấp thu natri ở ống uốn gần
  • D.
    Giảm tác dụng của các chất gây co mạch như vasopressin, noradrenalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm phân tích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tủy

  • A.
    Metyldopa
  • B.
    Clonidin
  • C.
    Trimethophan
  • D.
    a,b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó giao cảm

  • A.
    Guanabenz
  • B.
    Trimethophan
  • C.
    Metyldopa
  • D.
    Clonidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trimethophan được chỉ định trong trường hợp nào

  • A.
    Cơn tăng huyết áp nặng để đưa huyết áp xuống mức cho phép trong thời gian ngắn nhất
  • B.
    Tăng huyết áp ở người suy thận
  • C.
    Khi muốn hạ huyết áp điều khiển trong phẫu thuật
  • D.
    a,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cảm

  • A.
    Reserpin
  • B.
    Guanethidin
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Prazosin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bì tiểu, tào bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Clonidin
  • C.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng, ngoại trừ

  • A.
    Prazosin
  • B.
    Carvedilol
  • C.
    Reserpin
  • D.
    Trimethophan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cơ chế tác động của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai

  • A.
    Prazosin: ức chế chọn lọc alpha1 làm giãn mạch gây hạ huyết áp
  • B.
    Hydralazin: Thuốc giãn mạch
  • C.
    Metyldopa: ức chế receptor α2 - adrenergic
  • D.
    Captopril: ngăn sự tạo angiotensin II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuốc nào có thể gây hạ huyết áp nặng khi dùng liều đầu

  • A.
    Prazosin
  • B.
    Captopril
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuốc ức chế men chuyển được chỉ định trong trường hợp nào

  • A.
    Tăng huyết áp kèm tiểu đường
  • B.
    Suy tim ứ máu mạn
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có

  • A.
    Amlodipin, isradipin, verapamil
  • B.
    Nifedipin, amlodipin, isradipin
  • C.
    Amlodipin, isradipin, diltiazem
  • D.
    Verapamil, diltiazem, amlodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng về losartan

  • A.
    Là thuốc ức chế Angiotensin II tại receptor
  • B.
    Thay thế khi bị ho khan do thuốc ức chế men chuyển
  • C.
    Tác dụng hạ huyết áp cao hơn thuốc ức chế men chuyển
  • D.
    Có thể gây giảm huyết áp lúc đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong các thuốc ức chế kênh calci thì thuốc nào gây tào bón nhiều nhất, đặc biệt trên người già

  • A.
    Amlodipin
  • B.
    Verapamil
  • C.
    Diltiazem
  • D.
    a,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tác dụng hạ huyết áp của Nicardipin là do

  • A.
    Ức chế kênh calci chủ yếu ở cơ tim
  • B.
    Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim
  • C.
    Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim
  • D.
    Ức chế kênh calci chủ yếu ở tiểu động mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng huyết áp nặng

  • A.
    Hydralazin
  • B.
    Minoxidil
  • C.
    Diazoxid
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc giãn mạch nào gây tác dụng phụ giống lupus ban đỏ

  • A.
    Minoxidil
  • B.
    Diazoxid
  • C.
    Hydralazin
  • D.
    Nitroprussid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc giãn mạch nào gây chứng rậm lông

  • A.
    Nitroprussid
  • B.
    Minoxidil
  • C.
    Diazoxid
  • D.
    Hydralazin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm trọng thêm hen suyễn

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Acebutolol
  • C.
    Prazosin
  • D.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp nào làm che đậy phản ứng bào hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin hoặc thuốc hạ đường huyết dùng đường uống

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Captopril
  • C.
    Reserpin
  • D.
    Minoxidil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của nhóm β-Blocker

  • A.
    Hội chứng Raynaud
  • B.
    Suy tim
  • C.
    Tăng nhịp tim
  • D.
    Hen suyễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chỉ định của nhóm β-Blocker

  • A.
    Trị cao huyết áp nặng
  • B.
    Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình
  • C.
    Trị cao huyết áp ở bệnh nhân tiểu đường
  • D.
    Trị cao huyết áp ở bệnh nhân hen suyễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu nào về Propranolol là sai

  • A.
    Kích thích tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic
  • B.
    Làm trầm trọng thêm hen suyễn
  • C.
    Che đậy phản ứng bào hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
  • D.
    Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tác động nào không phải của Prazosin

  • A.
    Gây hạ huyết áp thế đứng
  • B.
    Gây hội chứng liều đầu: bệnh nhân ngất xỉu đột ngột khi dùng liều đầu lớn hơn 2mg
  • C.
    Làm giãn mạch gây hạ huyết áp do giảm sức cản ngoại biên
  • D.
    Gây nhịp tim nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điều nào không đúng về tác động của Metyldopa

  • A.
    Kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương
  • B.
    Gây hạ huyết áp
  • C.
    Có thể gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như: An thần, trầm cảm
  • D.
    Là thuốc hàng thứ 2, thứ 3 được dùng trong điều trị tăng huyết áp kèm suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuốc giãn mạch rất hiệu quả khi dùng đường uống

  • A.
    Minoxidil
  • B.
    Diazoxid
  • C.
    Nitroprussid
  • D.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuốc ức chế tiết catecholamin ở tận cùng hậu hạch giao cảm ở ngoại biên và trung ương

  • A.
    Clonidin
  • B.
    Guanabenz
  • C.
    Guanethidin
  • D.
    Reserpin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Khi so sánh Metyldopa và Guanethidin, điều nào sau đây là đúng?

  • A.
    Guanethidin ít hiệu quả hơn Metyldopa
  • B.
    Guanethidin ít gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như an thần, trầm cảm hơn Metyldopa
  • C.
    Cơ chế tác dụng của Guanethidin và Metyldopa giống nhau
  • D.
    Metyldopa gây hạ huyết áp tư thế nặng trong khi Guanethidin thì không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Captopril không gây tác dụng nào sau đây?

  • A.
    Khi kết hợp với beta-blocker hoặc thuốc lợi tiểu, tác dụng sẽ tốt hơn.
  • B.
    Hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều đầu
  • C.
    Ức chế Angiotensin II tại receptor
  • D.
    Ngăn cản sự biến angiotensin I thành angiotensin II thông qua ức chế men chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thuốc nào làm chậm nhịp tim?

  • A.
    Bisoprolol
  • B.
    Hydralazin
  • C.
    Minoxidil
  • D.
    Diazoxid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc nào không gây hạ huyết áp tư thế?

  • A.
    α- Blocker
  • B.
    Thuốc liệt hạch
  • C.
    β- Blocker
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Phát biểu nào đúng khi so sánh giữa Prazosin và Propranolol?

  • A.
    Đều làm tăng nhịp tim
  • B.
    Đều làm giảm tiết Renin
  • C.
    Prazosin ức chế α1- adrenergic, Propranolol ức chế β-adrenergic
  • D.
    Prazosin ức chế β-adrenergic, Propranolol ức chế α1- adrenergic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Người có tiền sử đau thắt ngực khi bị tăng huyết áp không được sử dụng thuốc nào sau đây do làm tăng nhịp tim?

  • A.
    Acebutolol
  • B.
    Verapamil
  • C.
    Captopril
  • D.
    Diazoxid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây sai?

  • A.
    Minoxidil: giữ muối và nước nhiều vì vậy phải kết hợp với beta-blocker và thuốc lợi tiểu.
  • B.
    Ức chế hạch giao cảm và đối giao cảm: Trimethophan
  • C.
    Labetalol có cơ chế tác dụng giống methyldopa.
  • D.
    Giãn mạch: Hydralazin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chỉ định của thuốc trị cao huyết áp nào là sai?

  • A.
    Minoxidil: Tăng huyết áp nặng và khó chữa
  • B.
    Captopril: Trị tăng huyết áp kèm tiểu đường
  • C.
    Amlodipin: Trị tăng huyết áp nhẹ đến trung bình
  • D.
    Nitroprussid: chỉ dùng cấp cứu các cơn tăng huyết áp, không dùng trị phù phổi cấp và suy tim nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Cần phải thận trọng khi sử dụng thuốc nào cho bệnh nhân tăng huyết áp đang dùng insulin để trị tiểu đường?

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Captopril
  • C.
    Metyldopa
  • D.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp nào làm tăng phản xạ giao cảm?

  • A.
    Minoxidil
  • B.
    Enalapril
  • C.
    Losartan
  • D.
    Propranolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thuốc nào dùng tốt nhất cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường?

  • A.
    Captopril
  • B.
    Propranolol
  • C.
    Diazoxid
  • D.
    Chlorothiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Diazoxid là thuốc giãn mạch, ngoài ra còn gây giữ muối giữ nước, phù ở người suy tim. Vì vậy khi dùng trị cao huyết áp, nên kết hợp với thuốc nào sau đây?

  • A.
    Nhóm β-Blocker
  • B.
    Nhóm lợi tiểu
  • C.
    Nhóm α- Blocker
  • D.
    a,b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thuốc nào ức chế thu hồi catecholamin vào hạt dự trữ, dẫn đến cạn catecholamin ở ngoại biên và trung ương?

  • A.
    Guanethidin
  • B.
    Reserpin
  • C.
    Trimethophan
  • D.
    Clonidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nhóm β-Blocker không chỉ định trong trường hợp nào?

  • A.
    Tăng huyết áp nhẹ đến trung bình
  • B.
    Nhồi máu cơ tim
  • C.
    Loạn nhịp tim chậm
  • D.
    Đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Tác dụng phụ của thuốc giãn mạch, ngoại trừ:

  • A.
    Hội chứng giống lupus ban đỏ với Hydralazin
  • B.
    Tăng cân, rậm lông với Minoxidil
  • C.
    Giảm đường huyết với Diazoxid
  • D.
    Độc tính của thiocyanat với Nitroprussid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Thuốc nào thường được chọn trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh tăng huyết áp?

  • A.
    Lợi tiểu thiazid
  • B.
    Guanethidin
  • C.
    Minoxidil
  • D.
    Metyldopa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Thuốc nào có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm trầm cảm?

  • A.
    Reserpin
  • B.
    Metyldopa
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Khi phối hợp nhóm thuốc lợi tiểu với nhóm giãn mạch như Minoxidil để trị tăng huyết áp, nhằm mục đích nào sau đây?

  • A.
    Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước của Minoxidil
  • B.
    Không làm tăng nhịp tim
  • C.
    Không gây rậm lông
  • D.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Khi phối hợp nhóm thuốc beta-blocker với nhóm giãn mạch để trị tăng huyết áp, nhằm mục đích nào sau đây?

  • A.
    Hạn chế tác dụng phụ giữ muối và nước
  • B.
    Không gây hạ huyết áp tư thế đứng
  • C.
    Đối kháng phản xạ bơm tim mạch do thuốc giãn mạch gây ra
  • D.
    a,b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Thuốc nào dùng được cho bệnh nhân bị tăng huyết áp kèm hen suyễn?

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Acebutolol
  • C.
    Nadolol
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Cấu tạo một đơn vị thận (nephron) bao gồm:

  • A.
    Cầu thận
  • B.
    Ống thận
  • C.
    Ống uốn gần, quai Henle, ống uốn xa, ống thu
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Vận chuyển thụ động qua màng biểu mô thận bao gồm, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Lùi kéo bởi dung môi
  • B.
    Khuếch tán đơn giản theo gradient nồng độ
  • C.
    Khuếch tán qua kênh nhờ protein màng
  • D.
    Vận chuyển đồng hướng (symport)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Vận chuyển trái hướng (antiport) là vận chuyển:

  • A.
    Nhờ năng lượng do thủy giải ATP tạo gradient điện hóa để vận chuyển một dung chất nhất định. Sự di chuyển dung chất này tạo 1 gradient để vận chuyển một dung chất khác ngược hướng
  • B.
    Hai dung chất được vận chuyển đồng hướng
  • C.
    Cần chất mang và đi ngược gradient nồng độ
  • D.
    Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Vận chuyển thụ động nhờ chất mang là vận chuyển:

  • A.
    Nhờ năng lượng do thủy giải ATP tạo gradient điện hóa để vận chuyển một dung chất nhất định. Sự di chuyển dung chất này tạo 1 gradient để vận chuyển một dung chất khác ngược hướng
  • B.
    Hai dung chất được vận chuyển đồng hướng
  • C.
    Cần chất mang và đi ngược gradient nồng độ
  • D.
    Cần chất mang và cùng chiều gradient nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Ống uốn gần tại hấp thu đẳng trương:

  • A.
    65% dịch lọc
  • B.
    75% dịch lọc
  • C.
    85% dịch lọc
  • D.
    95% dịch lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Enzym cần cho tại hấp thu bicarbonat tại ống uốn gần:

  • A.
    Carbonic anhydrase
  • B.
    Carbonic dehydrase
  • C.
    Carbonic synthase
  • D.
    Carbonic synthetase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Ở phần dày nhánh lên quai Henle:

  • A.
    Nước được tại hấp thu
  • B.
    Không thấm nước
  • C.
    Nước, Na+, K+, Cl- được tại hấp thu
  • D.
    Nước, Na+, K+, Cl- không được tại hấp thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu thiazid:

  • A.
    Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symport
  • B.
    Ức chế carbonic anhydrase
  • C.
    Ức chế ADH
  • D.
    Ức chế kênh Na+-Cl- symport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai:

  • A.
    Ức chế kênh Na+-K+-2Cl- symport
  • B.
    Ức chế carbonic anhydrase
  • C.
    Ức chế ADH
  • D.
    Ức chế kênh Na+-Cl- symport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nào ức chế tại hấp thu Calcium và Magnesium?

  • A.
    Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
  • B.
    Lợi tiểu quai
  • C.
    Lợi tiểu thiazid
  • D.
    Lợi tiểu tiết kiệm kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Tại ống thu, sự tại hấp thu và bài tiết các chất điện giải được điều hòa bởi:

  • A.
    Carbonic anhydrase (CA)
  • B.
    Aldosteron và ADH
  • C.
    Na+-Cl- symport
  • D.
    Na+-K+-2Cl- symport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Các thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

  • A.
    Không bị tại hấp thu ở ống thận
  • B.
    Không bị chuyển hóa
  • C.
    Được lọc dễ dàng qua cầu thận
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu bao gồm:

  • A.
    Mannitol, glycerin
  • B.
    Ure
  • C.
    Acetazolamid
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:

  • A.
    Mannitol, glycerin
  • B.
    Ure
  • C.
    Acetazolamid
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Tác động chủ yếu của thuốc lợi tiểu thẩm thấu ở:

  • A.
    Ống uốn gần
  • B.
    Ống uốn xa
  • C.
    Quai Henle
  • D.
    Ống thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

  • A.
    Trị phù não, tăng nhãn áp
  • B.
    Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
  • C.
    Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Sinh khả dụng của bumetanid:

  • A.
    70%
  • B.
    80%
  • C.
    90%
  • D.
    100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Chống chỉ định thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

  • A.
    Vô niệu do suy thận nặng
  • B.
    Hạ kali huyết
  • C.
    Tăng kali huyết
  • D.
    Tăng nhãn áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:

  • A.
    Mannitol, glycerin
  • B.
    Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
  • C.
    Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid
  • D.
    Furosemid, bumetanid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid bao gồm:

  • A.
    Mannitol, glycerin
  • B.
    Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
  • C.
    Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid
  • D.
    Furosemid, bumetanid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:

  • A.
    Mannitol, glycerin
  • B.
    Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
  • C.
    Hydrochlorthiazid, chlothalidon, indapamid
  • D.
    Furosemid, bumetanid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu spinorolacton có cơ chế tác dụng:

  • A.
    Ức chế carbonic anhydrase
  • B.
    Ức chế kênh natri ở ống uốn xa
  • C.
    Đối kháng tại receptor của aldosteron
  • D.
    Tăng áp suất thẩm thấu của dịch lọc cầu thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Độc tính của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

  • A.
    Tăng kali huyết
  • B.
    Làm nặng thêm tình trạng nhiễm kiềm
  • C.
    Acid hóa nước tiểu
  • D.
    Sỏi thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

  • A.
    Phù não
  • B.
    Tăng nhãn áp
  • C.
    Suy tim, phù phổi
  • D.
    Giảm niệu do suy thận cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Tác dụng phụ của nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:

  • A.
    Giảm kali huyết
  • B.
    Tăng kali huyết
  • C.
    Sỏi thận
  • D.
    Suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:

  • A.
    Hạ natri huyết
  • B.
    Hạ kali huyết
  • C.
    Tăng calci huyết
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali có tác động lợi tiểu:

  • A.
    Rất mạnh
  • B.
    Mạnh
  • C.
    Trung bình
  • D.
    Yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Thời gian tác động của lợi tiểu thiazid so với lợi tiểu quai:

  • A.
    Dài hơn
  • B.
    Ngắn hơn
  • C.
    Như nhau
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu quai có các động lợi tiểu:

  • A.
    Rất mạnh
  • B.
    Trung bình
  • C.
    Yếu
  • D.
    Rất yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase thường được sử dụng nhất để điều trị:

  • A.
    Nhiễm toan chuyển hóa
  • B.
    Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • C.
    Phù não
  • D.
    Tăng nhãn áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Sự ức chế tại hấp thu Calcium và Magnesium ở quai Henle là do:

  • A.
    Chính lệch điện thế màng
  • B.
    Đối kháng tại receptor aldosteron
  • C.
    Carbonic anhydrase bị ức chế làm thiếu H+ để tại hấp thu Na+
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:

  • A.
    Huyết áp thấp
  • B.
    Phù do tim, gan, thận
  • C.
    A và B đúng
  • D.
    A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Liều điều trị tăng nhãn áp của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

  • A.
    2000mg/ngày
  • B.
    250-1000mg/ngày
  • C.
    250-500mg/ngày
  • D.
    250mg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Kết quả của việc carbonic anhydrase bị ức chế:

  • A.
    Thừa H+ và tăng tái hấp thu Na+
  • B.
    H+ và K+ trao đổi với Na+
  • C.
    Nhiễm acid và giảm kali huyết
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazid, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Hạ natri huyết
  • B.
    Tăng acid uric huyết
  • C.
    Tăng kali huyết
  • D.
    Nhiễm kiềm chuyển hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Chỉ định thuốc lợi tiểu quai, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Phù phổi cấp
  • C.
    Suy thận nặng
  • D.
    Suy tim không trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Hệ thống vận chuyển ở nhánh lên quai Henle:

  • A.
    Na+-H+-antiport
  • B.
    Na+-Cl- symport
  • C.
    Na+-K+-2Cl- symport
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Hệ thống vận chuyển ở ống uốn xa:

  • A.
    Na+-H+-antiport
  • B.
    Na+-Cl- symport
  • C.
    Na+-K+-2Cl- symport
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Tại ống thu:

  • A.
    Tại hấp thu Na+, bài tiết K+ và nước
  • B.
    Tại hấp thu K+, nước và bài tiết Na+
  • C.
    Tại hấp thu K+, bài tiết Na+ và nước
  • D.
    Tại hấp thu Na+ và nước, bài tiết K+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

  • A.
    Trị phù não, tăng nhãn áp
  • B.
    Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
  • C.
    Kềm hóa nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Tác động của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

  • A.
    Làm nhiễm acid và giảm kali huyết
  • B.
    Làm nhiễm kiềm và tăng kali huyết
  • C.
    A và B sai
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Chỉ định của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

  • A.
    Tăng nhãn áp
  • B.
    Acid hóa nước tiểu loại trừ acid uric và cystein
  • C.
    A đúng B sai
  • D.
    A sai B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:

  • A.
    Torsemid, chlothadion
  • B.
    Triamteren, bumetanic
  • C.
    Ethacrynic, furosemid
  • D.
    Spinorolacton, amilorid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu ức chế Natri thuộc nhóm tiết kiệm kali:

  • A.
    Amilorid và spinorolacton
  • B.
    Amilorid và triamteren
  • C.
    Spinorolacton và triamteren
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Nhóm thuốc lợi tiểu thường được phối hợp với các nhóm thuốc khác:

  • A.
    Lợi tiểu thẩm thấu
  • B.
    Lợi tiểu quai
  • C.
    Lợi tiểu thiazid
  • D.
    Lợi tiểu tiết kiệm kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Một người bị nhiễm toan chuyển hóa, thuốc không nên sử dụng là:

  • A.
    Spinorolacton
  • B.
    Acetazolamid
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Indapamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Không lợi tiểu là tình trạng:

  • A.
    Thuốc lợi tiểu không có tác dụng ngay khi uống
  • B.
    Thuốc lợi tiểu mất dần tác dụng sau thời gian dài sử dụng
  • C.
    A và B đúng
  • D.
    A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
CHỌN CÂU SAI: Một bệnh nhân sau khi dùng lợi tiểu có triệu chứng buồn ngủ, kích thích, mất cảm giác, chóng mặt và hẫm mím, yếu cơ, loạn nhịp tim, tetani, đây có thể là kết quả của việc dùng quá độ lợi tiểu:

  • A.
    Indapamid
  • B.
    Amilorid
  • C.
    Acid ethacrynic
  • D.
    Acetazolamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Không nên dùng lợi tiểu chung với ..... do làm giảm tổng hợp prostaglandin gây suy thận cấp:

  • A.
    NSAIDs
  • B.
    Viên nén KCl
  • C.
    Cisplatin
  • D.
    ACEI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Không nên dùng chung với aminosid và cisplatin:

  • A.
    Lợi tiểu thẩm thấu
  • B.
    Lợi tiểu tiết kiệm kali
  • C.
    Lợi tiểu quai
  • D.
    Lợi tiểu thiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 5
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: tác động của thuốc, cơ chế hoạt động và cách sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)