Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 chương 3
Câu 1 Nhận biết
Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi:

  • A.
    Physostigmin
  • B.
    Neostigmin
  • C.
    Edrophonium
  • D.
    Ambernonium
  • D.
    E. Echothiophat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Echothiophat có tác dụng:

  • A.
    Trị ghẻ
  • B.
    Trị nhão cơ
  • C.
    Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
  • D.
    Trị tăng nhãn áp
  • D.
    E. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Phentolamin
  • B.
    Acetaminophen
  • C.
    Tolazolin
  • D.
    Yohimbin
  • D.
    E. Regitine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn câu đúng về Phentolamin:

  • A.
    Trị huyết áp cao nguyên phát, mức độ trung bình
  • B.
    Tác dụng làm hạ huyết áp, co mạch nhẹ
  • C.
    Phong tỏa không chọn lọc cả thụ thể beta1 và beta2
  • D.
    Tăng lượng máu cho ngoại biên
  • D.
    E. Trực tiếp co động mạch nhỏ và động mao mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tác động lên hệ adrenergic, chọn câu SAI:

  • A.
    Adrenalin, dopamine, isoproterenol, clonidin
  • B.
    Phenylephrin, ephedrine, amphetamine, propranolol
  • C.
    Labetalol, amethydopa, carbachol, phentolamin
  • D.
    Reserpin, metoprolol, Yohimbin, naphazolin
  • D.
    E. Norepinerphrin, phenylephrine, clonidine, amphetamine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Pilocarpin
  • B.
    Dopamin
  • C.
    Echothiophat
  • D.
    Neostigmin
  • D.
    E. Malathion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:

  • A.
    Trị huyết áp thấp
  • B.
    Là chất phong tỏa thụ thể alpha
  • C.
    Làm vơi cạn dự trữ catecholamine ở khu vực trung ương cũng như ngoại biên
  • D.
    Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2
  • D.
    E. Cẩn thận cho người huyết áp cao kèm hen suyễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm:

  • A.
    PO, SC
  • B.
    Hô hấp
  • C.
    IV, IM
  • D.
    A và C đều đúng
  • D.
    E. B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ:

  • A.
    Metrifonat
  • B.
    Ambernonium
  • C.
    Pyridostigmin
  • D.
    Fentanyl
  • D.
    E. Aspirin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thụ thể nào có ở TKTW:

  • A.
    N1 & N2
  • B.
    N1 & M1
  • C.
    N1 & M2
  • D.
    M1 & M2
  • D.
    E. M2 & M3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thụ thể có ở cơ trơn mạch máu:

  • A.
    α2
  • B.
    β1
  • C.
    β3
  • D.
    M3
  • D.
    E. M2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:

  • A.
    Acetylcholin & Methacholin
  • B.
    Methacholin & carbachol
  • C.
    Carbachol & Bethanechol
  • D.
    Bethanechol & acetylcholine
  • D.
    E. Acetylcholin & pilocarpin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:

  • A.
    Edrophonium, Neostigmin, Pyridostigmin
  • B.
    Edrophonium, Neostigmin, Physostigmin
  • C.
    Edrophonium, Neostigmin, Ambernonium
  • D.
    Neostigmin, Pyridostigmin, Ambernonium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử, chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:

  • A.
    Atropin liều thấp
  • B.
    Pralidoxin
  • C.
    Berberin
  • D.
    Loperamid
  • D.
    E. Oresol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thuốc trị tăng nhãn áp, chọn câu sai:

  • A.
    Pilocarpin
  • B.
    Echothiophat
  • C.
    Eserin
  • D.
    Pyridostigmin
  • D.
    E. HCl, Nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Gây tác dụng phụ trên tim
  • B.
    Trị mất trương lực dạ dày, không trị tắc dạ dày sau phẫu thuật
  • C.
    Làm giảm nhãn áp
  • D.
    Không gây tác dụng loại nicotinic
  • D.
    E. Tác động ưu thế trên cơ trơn ruột non và ruột già
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:

  • A.
    Là tiền chất của nor-adrenalin
  • B.
    Liều thấp gây giãn mạch
  • C.
    Liều cao gây giảm co cơ tim
  • D.
    Có tác dụng lợi tiểu
  • D.
    E. Tác dụng lên mạch máu bị Chlopropamin trừ khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Suy tim không ổn định
  • C.
    Bệnh mạch ngoại biên
  • D.
    Hen suyễn
  • D.
    E. Nghẽn phổi nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chất đồng vận của nicotinic 1:

  • A.
    Dimethyl phenol propranol
  • B.
    Dimethyl phenyl piperazine
  • C.
    Methyl phenyl propranol
  • D.
    Methyl phenol piperazine
  • D.
    E. Trimethaphan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mestinon thuộc nhóm:

  • A.
    Cường giao cảm
  • B.
    Cường đối giao cảm
  • C.
    Hủy giao cảm
  • D.
    Kháng Cholinesterase
  • D.
    E. Ức chế COMT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc phong tỏa thụ thể alpha ngoại trừ:

  • A.
    Tolazolin
  • B.
    Yohimbin
  • C.
    Phentolamin
  • D.
    Labetalol
  • D.
    E. Ergometrin malet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):

  • A.
    Trị tăng nhãn áp
  • B.
    Trị liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
  • C.
    Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
  • D.
    Chống sung huyết mũi và giãn đồng tử
  • D.
    E. Chống choáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thụ thể beta1:

  • A.
    Cơ trơn
  • B.
    Mô mỡ
  • C.
    Tim hay tế bào cầu thận
  • D.
    Mạch máu
  • D.
    E. Hạch thần kinh tự chủ và thần kinh trung ương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuốc dùng để chẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:

  • A.
    Edrophonium (Tensilon)
  • B.
    Ambenonium (Mytelase)
  • C.
    Malathion
  • D.
    Neostigmin (Prostigmine)
  • D.
    E. Echothiophat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuốc chủ vận alpha2 ngoại trừ:

  • A.
    Clonidin (Catapressan)
  • B.
    Guanfacin (Tenex)
  • C.
    Guanaben (Mytensin)
  • D.
    Dobutamin
  • D.
    E. Alpha metyl nor adrenalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:

  • A.
    Carbachol (Isopto)
  • B.
    Acetylcholin
  • C.
    Bethanecholol (Urecholin)
  • D.
    Pilocarpin
  • D.
    E. Physostigmin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:

  • A.
    Physostigmin
  • B.
    Neostigmin
  • C.
    Pyridostigmin
  • D.
    Isoproterenol
  • D.
    E. Edrophonium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu sai khi nói về Ephedrin:

  • A.
    Là alcaloid của cây ma hoàng
  • B.
    Là chất bền vững nên được hấp thu bằng mọi đường
  • C.
    Tác động chọn lọc trên thụ thể alpha1
  • D.
    Chỉ định chính là trị sung huyết mũi
  • D.
    E. Độc tính: tăng huyết áp, loạn nhịp tim, khó ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu sai khi nói về Clonidin:

  • A.
    Chỉ định chính trị tăng huyết áp
  • B.
    Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2 ở trung ương
  • C.
    Thường kèm thuốc lợi tiểu
  • D.
    Tác dụng phụ gây khô miệng, an thần
  • D.
    E. Hấp thu kém qua đường uống, sinh khả dụng thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Câu nào đúng nói về Reserpin:

  • A.
    Phong tỏa thụ thể beta
  • B.
    Tác dụng cường giao cảm
  • C.
    Chữa huyết áp cao và bệnh tâm thần cuồng điên
  • D.
    Là alcaloid của cây ma hoàng
  • D.
    E. Phù hợp cho người bị loét dạ dày tá tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất, đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):

  • A.
    Adrenalin
  • B.
    Dopamine
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Isoproterenol
  • D.
    E. Neostigmin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:

  • A.
    Labetalol
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Propranolol
  • D.
    Reserpin
  • D.
    E. Nadolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chỉ định của Bethanechol:

  • A.
    Trị tăng nhãn áp
  • B.
    Bí tiểu sau sanh
  • C.
    Trị cao huyết áp
  • D.
    Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
  • D.
    E. Loét dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là:

  • A.
    Steroid
  • B.
    Adrenalin
  • C.
    Atropin
  • D.
    Glucose
  • D.
    E. Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:

  • A.
    Khi ngộ độc chất này sẽ có triệu chứng “DUMBELS”
  • B.
    Malathion là thuốc trị ghẻ
  • C.
    Metrifonat là thuốc trị giun sán
  • D.
    Chỉ có Echothiophat dùng trị tăng nhãn áp vì tính ổn định trong dung dịch nước
  • D.
    E. Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chất chủ vận α2 là:

  • A.
    Phenylephrin (Neo-Synephrin)
  • B.
    Naphazolin (Privine)
  • C.
    Clonidin (Catapressan)
  • D.
    Xylomethazolin (Otrivin)
  • D.
    E. Isoproterenol (Isoprenalin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chất đồng vận của thụ thể M1 là:

  • A.
    Oxotremorine
  • B.
    Phenyl trimethyl ammonium
  • C.
    Prazosin
  • D.
    Atropin
  • D.
    E. Dimethyl phenyl piperazine (DMPP)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:

  • A.
    Edrophonium
  • B.
    Neostigmin
  • C.
    Physostigmin
  • D.
    Phospho hữu cơ
  • D.
    E. Bethanechol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Neostigmin (Prostigmine) được dùng để:

  • A.
    Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
  • B.
    Co đồng tử mắt
  • C.
    Trị nhược cơ
  • D.
    Tăng nhãn áp góc mở
  • D.
    E. Mất trương lực cơ dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/39
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 chương 3
Số câu: 39 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nhóm thuốc tác động lên hệ tim mạch, bao gồm các loại thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim, loạn nhịp tim, và các vấn đề liên quan đến mạch máu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)