Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 2
Câu 1 Nhận biết
Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơron là:

  • A.
    Thân nơron
  • B.
    Đuôi gai
  • C.
    Sợi trục
  • D.
    Xy náp
  • D.
    E. Đuôi gai và sợi trục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn câu đúng. Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:

  • A.
    Xy náp thần kinh - thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học.
  • B.
    Xy náp thần kinh - thần kinh, xy náp thần kinh - cơ quan.
  • C.
    Xy náp thần kinh - cơ quan, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học.
  • D.
    Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học.
  • D.
    E. Xy náp thần kinh - cơ quan, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:

  • A.
    Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
  • B.
    Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
  • C.
    Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
  • D.
    Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
  • D.
    E. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn câu đúng nhất. Thuốc mê là:

  • A.
    Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ và làm xáo trộn các chức năng hô hấp và tuần hoàn.
  • B.
    Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ nhưng không làm xáo trộn các chức năng hô hấp và tuần hoàn.
  • C.
    Thuốc chỉ làm xáo trộn các chức năng hô hấp, tuần hoàn.
  • D.
    Thuốc chỉ làm mất ý thức, cảm giác và phản xạ.
  • D.
    E. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:

  • A.
    Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy.
  • B.
    Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
  • C.
    Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục.
  • D.
    Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy.
  • D.
    E. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch:

  • A.
    Thiopental, ketamin, halothan.
  • B.
    Halothan, isofluran, propofol.
  • C.
    Thiopental, propofol, ketamin.
  • D.
    Halothan, thiopental, propofol.
  • D.
    E. Halothan, ketamin, isofluran.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn câu đúng. Khởi mê bằng thuốc nào theo đường tĩnh mạch thì nhanh và thường không gây kích thích:

  • A.
    Thiopental
  • B.
    Ketamin
  • C.
    Halothan
  • D.
    Isofluran
  • D.
    E. Propofol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn câu đúng. Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng giảm đau mạnh là:

  • A.
    Propofol
  • B.
    Ketamin
  • C.
    Thiopental
  • D.
    Morphin
  • D.
    E. Fentanyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn câu đúng. Chỉ định của isofluran:

  • A.
    Thường được dùng cho người bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ, phẫu thuật thần kinh nhưng phải tăng thông khí.
  • B.
    Khởi mê các cuộc mê dài, gây mê mổ ngắn, chống co giật, chống phù não nhưng phải có thở máy.
  • C.
    Cắt lọc tổ chức ngoại tử, thay băng trong bỏng, chụp điện quang, soi đại tràng, mổ lấy thai.
  • D.
    Nạo thai, cắt amidan, an thần trong hồi sức.
  • D.
    E. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:

  • A.
    Gây tê bề mặt
  • B.
    Gây tê thấm nhiễm
  • C.
    Gây tê dẫn truyền
  • D.
    Gây tê tủy sống
  • D.
    E. Gây tê ngoài màng cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:

  • A.
    Cocain
  • B.
    Procain
  • C.
    Halothan
  • D.
    A,B đúng
  • D.
    E. A,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn câu đúng. Chống chỉ định của Procain:

  • A.
    Qúa mẫn đối với các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid.
  • B.
    Bloc nhĩ thất độ II, III.
  • C.
    Người thiếu hụt cholinesterase.
  • D.
    B,C đúng.
  • D.
    E. A,B,C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vận DOPAMIN, ngoại trừ:

  • A.
    Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể dopamin.
  • B.
    Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị carbidopa/levodopa.
  • C.
    Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất các vận động tinh tế, khéo léo.
  • D.
    Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với levodopa.
  • D.
    E. Các đồng vận dopamin đã được chấp thuận cho điều trị bệnh Parkinson ở mọi giai đoạn của bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:

  • A.
    Chlorpromazin.
  • B.
    Haldol.
  • C.
    Zyprexa.
  • D.
    Prolixin.
  • D.
    E. Valium.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:

  • A.
    Đầu nơron, thân noron, một - đuôi gai, nhiều sợi trục
  • B.
    Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh
  • C.
    Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp
  • D.
    Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh
  • D.
    E. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, xy náp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:

  • A.
    100 tỉ noron
  • B.
    500 tỉ noron
  • C.
    1000 tỉ noron
  • D.
    2000 tỉ noron
  • D.
    E. 3000 tỉ noron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học: 1. Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+; 2. Tăng tính thấm Na qua màng; 3. Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều; 4. Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp; 5. Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron

  • A.
    3, 5, 2, 1, 4
  • B.
    3, 2, 5, 1, 4
  • C.
    5, 3, 2, 1, 4
  • D.
    5, 3, 2, 4, 1
  • D.
    E. 5, 2, 3, 1, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn câu đúng. Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:

  • A.
    Gây tê xúc giác
  • B.
    Gây tê dẫn truyền
  • C.
    Gây tê tủy sống
  • D.
    Gây tê bề mặt
  • D.
    E. Gây tê thấm nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn câu đúng. Nối tên thuốc và chức năng phù hợp: 1. Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm; 2. Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích; 3. Serotonin iii) Hoạt hóa quá trình dẫn truyền thần kinh trung ương; 4. GABA iv) Chất dẫn truyền ức chế

  • A.
    1-ii; 2-iii; 3-iv; 4-i
  • B.
    1-ii; 2-iii; 3-i; 4-iv
  • C.
    1-ii; 2-iv; 3-iii; 4-i
  • D.
    1-iii; 2-iv; 3-ii; 4-i
  • D.
    E. 1-iv; 2-ii; 3-i; 4-iii
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn câu đúng. Đặc điểm nào sau đây là đúng với thuốc chống loạn thần cổ điển:

  • A.
    Điều trị rối loạn thần kinh cấp tính, trầm cảm.
  • B.
    Hiệu quả trong điều trị bệnh nhân trầm cảm rối loạn tâm thần phân liệt.
  • C.
    Hiệu quả điều trị phụ thuộc rất ít vào liều dùng.
  • D.
    Chủ yếu tác dụng lên thụ thể D2 của dopaminergic.
  • D.
    E. Đều có tác dụng kháng cholinergic.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:

  • A.
    Clozapin
  • B.
    Chlorpromazin
  • C.
    Fluphenazin
  • D.
    Perphenazin
  • D.
    E. Thioridazin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:

  • A.
    Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
  • B.
    Amitriptylin không gây nghiện
  • C.
    Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
  • D.
    Chuyển hóa bằng cách oxy hóa N-metyl và hydroxyl hóa
  • D.
    E. Với liều thông thường, 30-50% thuốc đào thải trong 24h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:

  • A.
    Bupivacain
  • B.
    Levodopa
  • C.
    Zyprexa
  • D.
    Propofol
  • D.
    E. Isofluran
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần kinh lần lượt là:

  • A.
    -71mV và -35mV
  • B.
    +71mV và +35mV
  • C.
    -71mV và +35mV
  • D.
    +70mV và -35mV
  • D.
    E. -70mV và +35mV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:

  • A.
    Dễ bay hơi, gây cháy nổ
  • B.
    Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch
  • C.
    Không độc với tế bào gan
  • D.
    Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether
  • D.
    E. Có thể gây loạn nhịp tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản:

  • A.
    Procain
  • B.
    Cocain
  • C.
    Lidocaine
  • D.
    Mepivacain
  • D.
    E. Pramoxin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuốc tê có tác dụng:

  • A.
    Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
  • B.
    Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
  • C.
    Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau
  • D.
    Ức chế Na+ ngăn chặn khử cực vì vậy ức chế luồng dẫn truyền thần kinh
  • D.
    E. Tất cả câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:

  • A.
    Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
  • B.
    Bupivacaine(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Lidocain< Prilocain(nhanh nhất)
  • C.
    Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
  • D.
    Lidocaine(chậm nhất)< Mepivacain< Bupivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
  • D.
    E. Lidocain(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Bupivacain< Prilocain(nhanh nhất)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:

  • A.
    Tetracain
  • B.
    Cocain
  • C.
    Bupivacaine
  • D.
    Benzocaine
  • D.
    E. Procain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê

  • A.
    Khởi phát nhanh và êm dịu
  • B.
    Đào thải qua đường tiểu
  • C.
    Sự cảm ứng
  • D.
    Hồi phục nhanh
  • D.
    E. C và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Levodopa thuộc nhóm:

  • A.
    Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
  • B.
    Ức chế chọn lọc MAO
  • C.
    Đồng vận dopamine
  • D.
    Cường hệ dopaminergic
  • D.
    E. Ức chế COMT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:

  • A.
    Bromocriptin
  • B.
    Comtan
  • C.
    Amantadine
  • D.
    Trihexyphenidyl
  • D.
    E. Selegilin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Entacapone. Chọn câu đúng:

  • A.
    Đồng vận dopamine
  • B.
    Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu pháp levodopa
  • C.
    Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
  • D.
    Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
  • D.
    E. Dùng cho người già >60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:

  • A.
    Khởi đầu tác dụng chậm
  • B.
    Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
  • C.
    Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
  • D.
    Ở liều điều trị độc tính toàn thân cao
  • D.
    E. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:

  • A.
    Pramipexol
  • B.
    Cocain
  • C.
    Diazepam
  • D.
    Halothan
  • D.
    E. Clozapine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:

  • A.
    Fluphenazin
  • B.
    Amitriptyline
  • C.
    Haloperidol
  • D.
    Paracetamol
  • D.
    E. Lidocaine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:

  • A.
    Bromocriptin
  • B.
    Entacapone
  • C.
    Diazepam
  • D.
    Chlorpromazin
  • D.
    E. Clozapine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/37
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 2
Số câu: 37 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: loại thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương, bao gồm các khái niệm về cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và tác dụng phụ của các nhóm thuốc an thần, gây ngủ, giảm đau, và chống co giật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)