Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Đặc điểm của tế bào ung thư ngoại trừ:

  • A.
    Khả năng di cư đến nơi xa
  • B.
    Khả năng tăng sinh mạch máu
  • C.
    Khả năng xâm lấn mô xung quanh
  • D.
    Khả năng tránh được quá trình hoại tử
  • D.
    E. Khả năng tạo thành tế bào mất biệt hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Giai đoạn I của ung thư tương ứng với:

  • A.
    T2N1M0
  • B.
    T1N0M0
  • C.
    T1N bất kỳ M0
  • D.
    T bất kỳ N bất kỳ M1
  • D.
    E. T bất kỳ N1 M0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm chống chuyển hoá, ngoại trừ:

  • A.
    Adriamycin
  • B.
    Methotrexat
  • C.
    Cytosin arabinose
  • D.
    6-mercaptopurin
  • D.
    E. 5-fluorouracyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc trị ung thư nào sau đây tác động chuyên biệt theo pha, ngoại trừ:

  • A.
    Vinblastin
  • B.
    Bleomycin
  • C.
    Paclitaxel
  • D.
    6-thioguanin
  • D.
    E. Cisplatin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuốc trị ung thư thường gây tác dụng phụ sau đây, ngoại trừ:

  • A.
    Buồn nôn
  • B.
    Rụng tóc
  • C.
    Vô sinh
  • D.
    Chảy sữa
  • D.
    E. Thiếu máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nguyên nhân đề kháng thuốc trị ung thư:

  • A.
    Tăng tạo kháng thể trung hoà thuốc
  • B.
    Giảm đưa thuốc vào tế bào ung thư
  • C.
    Tăng số lượng receptor của thuốc
  • D.
    Giảm sửa chữa tổn thương do thuốc
  • D.
    E. Tăng loại bỏ enzyme hoạt hoá thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất epipodophyllotoxin:

  • A.
    Kích thích tập hợp vi quản
  • B.
    Ngăn phá vỡ cấu trúc vi quản
  • C.
    Ức chế enzym topoisomerase
  • D.
    Ức chế enzyme AND polymerase
  • D.
    E. Ức chế enzyme thymidylate Synthase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Dẫn xuất purin nào sau đây trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho hay dòng tuỷ:

  • A.
    Fludarabin
  • B.
    Cladribin
  • C.
    Pentostatin
  • D.
    Thioguanin
  • D.
    E. Cisplatin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Dewrazoxan được dùng để hạn chế tác dụng phụ của thuốc trị ung thư nào sau đây:

  • A.
    Clorambucil
  • B.
    Doxorubicin
  • C.
    Melphalan
  • D.
    Azacitidin
  • D.
    E. Meclorethamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bệnh vẩy nến, viêm khớp dạng thấp là chỉ định khác ngoài hoá trị ung thư của thuốc nào sau đây:

  • A.
    Clorambucil
  • B.
    Methotrexat
  • C.
    Melphalan
  • D.
    Azacitidin
  • D.
    E. Meclorethamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cơ chế tác dụng sau đây là của các kháng sinh kháng ung thư, ngoại trừ:

  • A.
    Gắn cộng hoá trị với topoisomerase
  • B.
    Gắn xen vào đôi base
  • C.
    Ức chế enzyme AND polymerase
  • D.
    Khoá enzyme dihydrofolat reductase
  • D.
    E. Tạo liên kết cộng hoá trị với AND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc nào sau đây trị ung thư tuyến tiền liệt theo cơ chế ức chế aromatase:

  • A.
    Bicalutamid
  • B.
    Ifosfamid
  • C.
    Flutamid
  • D.
    Nilutamid
  • D.
    E. Aminoglutethimid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuốc nào sau đây trị ung thư vú thuộc nhóm kháng estrogen:

  • A.
    Goserelin
  • B.
    Medroxyprogesteron
  • C.
    Ethyl estradiol
  • D.
    Toremiphen
  • D.
    E. Aminoglutethimid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong thuốc trị ung thư, levamisol là thuốc thuộc nhóm nào sau đây:

  • A.
    Kích thích tăng trưởng tế bào tuỷ
  • B.
    Kích thích miễn dịch
  • C.
    Kháng thể đơn dòng
  • D.
    Ức chế tăng sinh mạch máu
  • D.
    E. Vaccin điều trị ung thư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong điều trị ung thư bàng quang, vaccine nào sau đây thường được bơm vào bàng quang:

  • A.
    Vaccin Anatoxine Te1tanique (VAT)
  • B.
    Hepatitis B Virus (HBV)
  • C.
    Human Papillomavirus (HPV)
  • D.
    Bacillus Calmette–Guérin (BCG)E. Diphtheriae Pertussis Tetani (DPT)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cơ chế tác dụng nào sau đây là của thuốc trị ung thư asparaginase:

  • A.
    Làm gãy cấu trúc của asparagin
  • B.
    Gắn cộng hoá trị với topoisomerase
  • C.
    Gắn xen vào đôi base
  • D.
    Ức chế enzyme AND polymerase
  • D.
    E. Tạo liên kết cộng hoá trị với AND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong điều trị hỗ trợ ung thư, thuốc allopurinol được dùng để:

  • A.
    Chống nôn
  • B.
    Giảm đau
  • C.
    Phòng bệnh thận
  • D.
    Bổ sung dinh dưỡng
  • D.
    E. Tăng sức đề kháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thuốc Prednison tác động chuyên biệt lên tế bào ung thư trong pha nào:

  • A.
    Pha Go
  • B.
    Pha G1
  • C.
    Pha S
  • D.
    Pha G2
  • D.
    E. Pha M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng với các thuốc trị ung thư:

  • A.
    Diệt một số lượng tế bào ung thư nhất định trong mỗi đợt điều trị
  • B.
    Có thể gây ung thư thứ phát sau nhiều tháng sử dụng
  • C.
    Có thể chữa lành cho khối ung thư có số lượng tế bào < 103
  • D.
    Thường có tác dụng phụ gây rối loạn tiêu hoá, rụng tóc, suy tuỷ
  • D.
    E. Khoảng cách giữa 2 chu kỳ hoá trị thường là 2 – 3 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh kháng ung thư:

  • A.
    Carboplatin
  • B.
    Bleomycin
  • C.
    Vinblastin
  • D.
    Gencitabin
  • D.
    E. Interleukin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc trị ung thư vú nào sau đây thuộc nhóm kháng androgen?

  • A.
    Bicalutami
  • B.
    Medroxyprogesteron
  • C.
    Ethyl estradiol
  • D.
    Toremiphen
  • D.
    E. Aminoglutethimid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tác dụng phụ gây độc trên tim của kháng sinh kháng ung thư nhóm anthracyclin:

  • A.
    Tác dụng kháng folat
  • B.
    Ức chế tuỷ xương
  • C.
    Gây tích lũy sắt thừa
  • D.
    Gắn nhóm alkyl vào AND
  • D.
    E. Ức chế thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm alkyl hoá dùng để trị u tụy tăng tiết insulin:

  • A.
    Clorambucil
  • B.
    Methotrexat
  • C.
    Melphalan
  • D.
    Streptozocin
  • D.
    E. Azacitidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Liều lượng của các thuốc trị ung thư thường được tính theo thông số nào sau đây:

  • A.
    Trọng lượng cơ thể
  • B.
    Diện tích bề mặt da
  • C.
    Kích thước khối u
  • D.
    Số lượng tế bào ung thư
  • D.
    E. Thời gian bị ung thư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tác dụng nào sau đây không phải là của hormone tuyến giáp:

  • A.
    Kích thích sử dụng glucose tại các mô
  • B.
    Giảm hoạt động của Na+/K+ -ATPase
  • C.
    Ngăn thoái hóa triglyceride
  • D.
    Kích thích tế bào beta tiết insulin
  • D.
    E. Giảm phân huỷ protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tác dụng nào sau đây không phải là của insulin:

  • A.
    Hạ đường huyết
  • B.
    Kích thích tổng hợp
  • C.
    Ngăn thoái hóa triglyceride
  • D.
    Ức chế tổng hợp protein
  • D.
    E. Giảm phân huỷ protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Insulin thường được dùng theo cách nào sau đây:

  • A.
    Uống
  • B.
    Tiêm bắp
  • C.
    Tiêm dưới da
  • D.
    Tiêm trong da
  • D.
    E. Tiêm tĩnh mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chế phẩm insulin loại trộn sẵn gồm 2 loại insulin nào sau đây:

  • A.
    Tác dụng ngắn + tác dụng nhanh
  • B.
    Tác dụng trung bình + tác dụng nhanh
  • C.
    Tác dụng ngắn + tác dụng dài
  • D.
    Tác dụng ngắn + tác dụng trung bình
  • D.
    E. Tác dụng dài + tác dụng nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Loại insulin tác dụng dài tan ở pH nào:

  • A.
    pH 3
  • B.
    pH 4
  • C.
    pH 5
  • D.
    pH 6
  • D.
    E. pH 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thành phần nào trong chế phẩm sẽ quyết định tốc độ phóng thích và thời gian tác dụng của insulin:

  • A.
    Tinh thể Cu
  • B.
    Tinh thể Fe
  • C.
    Tinh thể Z
  • D.
    Tinh thể Cd
  • D.
    E. Tinh thể Mn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Insulin bị phân hủy bởi:

  • A.
    Pepsin
  • B.
    Histamin
  • C.
    Histamin
  • D.
    Kinin|
  • D.
    E. Acetylcholin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Glipizid không có tác dụng phụ nào sau đây:

  • A.
    Hạ đường huyết
  • B.
    Nổi mẫn da, ngứa
  • C.
    Buồn nôn, ói mửa
  • D.
    Thiếu máu bất sản
  • D.
    E. Tăng lượng bạch cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:

  • A.
    Nhiễm acid lactic
  • B.
    Ăn không tiêu
  • C.
    Chán ăn
  • D.
    Rối loạn vị giác
  • D.
    E. Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Hormone testosterone không có tác dụng phụ nào sau đây:

  • A.
    Phát triển cơ quan sinh dục nam
  • B.
    Tăng tạo hồng cầu
  • C.
    Giảm LDL, tăng HDL – cholesterol
  • D.
    Tiến biến protein
  • D.
    E. Gây các dấu hiệu đặc trưng của phái nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Testosterone không được dùng trong trường hợp nào sau đây:

  • A.
    Suy sinh dục
  • B.
    Sau chấn thương
  • C.
    Ung thư tử cung
  • D.
    Rối loạn phụ khoa
  • D.
    E. Loãng xương do suy sinh dục nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Testosterone không có tác dụng phụ nào sau đây:

  • A.
    Giữ nước
  • B.
    Nữ hóa
  • C.
    Loãng xương
  • D.
    Phù
  • D.
    E. Vàng da ứ mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Estrogen tổng hợp duy nhất được dùng trong các chế phẩm uống hiện nay là:

  • A.
    Ethinyl estradiol
  • B.
    Mestranol
  • C.
    Quinestrol
  • D.
    Estradiol cypionat
  • D.
    E. Estradiol valerat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tác dụng phụ nào sau đây không đúng khi dùng liều cao và/ hoặc kéo dài estrogen:

  • A.
    Ức chế bài tiết FSH
  • B.
    Kháng androgen
  • C.
    Ngưng tạo tinh trùng
  • D.
    Teo tinh hoàn
  • D.
    E. Tăng bài tiết sữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chỉ định nào sau đây là của estrogen:

  • A.
    Doạ sẩy thai
  • B.
    Ung thư nội mạc tử cung
  • C.
    Chảy máu đường sinh dục
  • D.
    Suy buồng trứng
  • D.
    E. Huyết khối tắc mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Progesteron có thể gây hiện tượng phù ở phụ nữ có thai là do tăng tiết:

  • A.
    Desoxycorticosteron
  • B.
    Catecholamin
  • C.
    Aldosteron
  • D.
    Hydrocortison
  • D.
    E. Cortison
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Khi dùng mifepriston để phá thai nội khoa thì cần dùng liều nào sau đây:

  • A.
    10 mg
  • B.
    20 mg
  • C.
    100 mg
  • D.
    200 mg
  • D.
    E. 1000 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/41
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 Phần 3
Số câu: 41 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nhóm thuốc, dược động học, tác dụng phụ và ứng dụng lâm sàng của thuốc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)