Bài tập trắc nghiệm dược lý cao đẳng
Câu 1 Nhận biết
Các phát biểu đúng về bệnh cao huyết áp:

  • A.
    Là một bệnh phổ biến trên thế giới và Việt Nam
  • B.
    Dẫn đến nhồi máu cơ tim, suy tim và đột quỵ
  • C.
    Liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo hướng dẫn điều trị cao huyết áp của Bộ y tế ban hành năm 2010, cao huyết áp được định nghĩa là:

  • A.
    Huyết áp tâm thu ≥ 140 và huyết áp tâm trương ≥ 90
  • B.
    Huyết áp tâm thu ≥ 140 và/ hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90
  • C.
    Huyết áp tâm thu ≥ 140 hoặc huyết áp tâm trương ≤ 90
  • D.
    Huyết áp tâm thu ≥ 140 và huyết áp tâm trương ≥ 100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các cách làm giảm huyết áp không dùng thuốc, ngoại trừ:

  • A.
    Tập thể dục
  • B.
    Tiết chế uống rượu
  • C.
    Giảm muối trong khẩu phần ăn
  • D.
    Bổ sung thêm mỡ trong khẩu phần ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp có tác dụng phụ ho trên 10% bệnh nhân:

  • A.
    Captopril
  • B.
    Losartan
  • C.
    Hydroclorothiazid
  • D.
    Furosemid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chỉ định của captopril:

  • A.
    Trị tăng huyết áp
  • B.
    Trị đau thắt ngực
  • C.
    Trị phù
  • D.
    Trị ho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cách dùng captopril:

  • A.
    Uống trước bữa ăn 1 giờ
  • B.
    Uống sau bữa ăn 1 giờ
  • C.
    Uống sau bữa ăn 4 giờ
  • D.
    Uống trước bữa ăn 4 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp có kèm suy tim:

  • A.
    Captopril
  • B.
    Enalapril
  • C.
    Isosorbid dinitrat
  • D.
    Cả A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thuốc isosorbid dinitrat chủ yếu trị:

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Đau thắt ngực
  • C.
    Nhồi máu cơ tim
  • D.
    Lợi tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp cho phụ nữ mang thai:

  • A.
    Captopril
  • B.
    Enalapril
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu, ngoại trừ:

  • A.
    Hữu ích trong chứng tăng huyết áp nhờ thải muối và nước
  • B.
    Có thể sử dụng đơn trị liệu
  • C.
    Thích hợp sử dụng cho người lớn tuổi
  • D.
    Thích hợp cho phụ nữ mang thai và cho con bú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng có tác dụng an thần:

  • A.
    Diphenhydramin
  • B.
    Cetirizin
  • C.
    Dimenhydrinat
  • D.
    Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng thế hệ cũ có ít tác dụng an thần:

  • A.
    Chlopheniramin
  • B.
    Promethazin
  • C.
    Dexchlopheniramin
  • D.
    Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng dùng trong say tàu xe và trị ho:

  • A.
    Chlopheniramin
  • B.
    Diphenhydramin
  • C.
    Cetirizin
  • D.
    Loratadin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng thế hệ mới không gây buồn ngủ:

  • A.
    Meclizin
  • B.
    Diphenhydramin
  • C.
    Promethazin
  • D.
    Fexofenadin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng thế hệ mới, ngoại trừ:

  • A.
    Cetirizin
  • B.
    Loratadin
  • C.
    Desloratadin
  • D.
    Chlopheniramin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng uống 1 lần/ngày:

  • A.
    Chlopheniramin
  • B.
    Cetirizin
  • C.
    Diphenhydramin
  • D.
    Hydroxyzin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng ngoài tác dụng an thần mạnh còn có tác dụng chống say tàu xe và gây tê tại chỗ:

  • A.
    Promethazin
  • B.
    Diphenhydramin
  • C.
    Ketotifen
  • D.
    Alimemazin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các phát biểu về thuốc kháng dị ứng:

  • A.
    Thế hệ cổ điển gây ngủ và uống nhiều lần trong ngày
  • B.
    Thế hệ mới không gây ngủ và có thể uống 1 lần/ngày
  • C.
    Thế hệ cũ còn dùng để chống say tàu xe
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Fexofenadin là thuốc:

  • A.
    Kháng dị ứng gây ngủ
  • B.
    Kháng dị ứng không gây ngủ
  • C.
    Trị tăng huyết áp
  • D.
    Trị rối loạn giấc ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc kháng dị ứng không gây ngủ không còn sử dụng trên lâm sàng:

  • A.
    Astemizol
  • B.
    Cetirizin
  • C.
    Loratadin
  • D.
    Desloratadin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Acetylcystein được chỉ định trong trường hợp:

  • A.
    Ngộ độc paracetamol
  • B.
    Ngộ độc cyanid
  • C.
    MetHb
  • D.
    Ngộ độc kim loại nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc sau đây không có tác dụng giảm đau nhưng có tác dụng kháng viêm:

  • A.
    Floctafenin
  • B.
    Diclofenac
  • C.
    Nimesulid
  • D.
    Aspirin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuốc kháng viêm – giảm đau – hạ sốt gây hen phế quản vì:

  • A.
    Tăng nồng độ leukotrien
  • B.
    Tăng nồng độ PGE2
  • C.
    Tăng nồng độ PGD2
  • D.
    Tăng nồng độ PGF2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuốc có tác dụng phòng và chữa bệnh huyết khối tĩnh mạch là:

  • A.
    Andol
  • B.
    Aspirin
  • C.
    Metacen
  • D.
    Paracetamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuốc có tác dụng giảm acid uric:

  • A.
    Andol
  • B.
    Aspirin
  • C.
    Indocil
  • D.
    Paracetamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Độc tính của paracetamol:

  • A.
    Độc trên máu
  • B.
    Độc trên gan
  • C.
    Suy hô hấp
  • D.
    Độc trên tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Dẫn chất oxicam gồm các dẫn chất sau:

  • A.
    Aspirin
  • B.
    Meloxicam
  • C.
    Phenylbutazol
  • D.
    Floctafenin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Dẫn chất oxicam gồm các dẫn chất sau:

  • A.
    Phenylbutazol
  • B.
    Floctafenin
  • C.
    Piroxicam
  • D.
    Aspirine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Dẫn chất acid salicylic gồm các dẫn chất sau:

  • A.
    Aspirin
  • B.
    Phenylbutazol
  • C.
    Floctafenin
  • D.
    Meloxicam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Dẫn chất acid propionic gồm các dẫn chất sau:

  • A.
    Phenylbutazol
  • B.
    Ibuprofen
  • C.
    Floctafenin
  • D.
    Meloxicam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Các thuốc sau thuốc nào ức chế chuyên biệt trên COX2 nhiều hơn COX1:

  • A.
    Phenylbutazol
  • B.
    Ibuprofen
  • C.
    Floctafenin
  • D.
    Meloxicam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Các thuốc sau thuốc nào ức chế chuyên biệt trên COX2 với tỉ lệ nhiều hơn COX1:

  • A.
    Phenylbutazol
  • B.
    Ibuprofen
  • C.
    Floctafenin
  • D.
    Celecoxib
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Các thuốc sau thuốc nào ức chế chuyên biệt trên COX2 với tỉ lệ tương đương COX1:

  • A.
    Phenylbutazol
  • B.
    Ibuprofen
  • C.
    Meloxicam
  • D.
    Celecoxib
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tên khác của paracetamol là:

  • A.
    Acetaminophen
  • B.
    Acelofenac
  • C.
    Indol
  • D.
    Panadol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chống chỉ định của NSAIDs:

  • A.
    Loét dạ dày tá tràng; suy tế bào gan, thận
  • B.
    Suy yếu hệ thống phòng vệ; loét dạ dày tá tràng
  • C.
    Suy yếu hệ thống phòng vệ; phụ nữ có thai
  • D.
    Suy yếu hệ thống phòng vệ; suy tế bào gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Các dạng phối hợp của paracetamol với các chất nào sau đây tăng tác dụng giảm đau:

  • A.
    Paracetamol + Ibuprofen
  • B.
    Paracetamol + Vitamin C
  • C.
    Paracetamol + Diclofenac
  • D.
    Paracetamol + Acid ascorbic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc kháng viêm có liên quan đến ức chế enzym COX-1 và COX-2 là:

  • A.
    Các chất enzym
  • B.
    Glucocorticoid
  • C.
    Các NSAIDs
  • D.
    Các NSAIDs và glucocorticoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thuốc kháng viêm sau đây có liên quan đến ức chế enzym COX-1 và COX-2, ngoại trừ:

  • A.
    Aspirin
  • B.
    Glucocorticoid
  • C.
    Indomethacin
  • D.
    Celecoxib
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tác dụng phụ nguy hiểm có thể gặp trong quá trình sử dụng NSAIDs cho phụ nữ có thai là:

  • A.
    Loét dạ dày tá tràng
  • B.
    Làm biến đổi tuần hoàn tim phổi thai nhi
  • C.
    Suy gan
  • D.
    Suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Điều nào không phải là ưu điểm của paracetamol so với aspirin:

  • A.
    Không làm thay đổi thời gian chảy máu
  • B.
    Hoạt tính kháng viêm cao hơn
  • C.
    Không gây kích ứng dạ dày
  • D.
    Ít khi dị ứng so với aspirin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thuốc chống lao: (H) là ký hiệu của thuốc:

  • A.
    Isoniazide
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Pyrazinamide
  • D.
    Ethambutol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
PZA là tên thường gọi của:

  • A.
    Isoniazide
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Pyrazinamide
  • D.
    Ethambutol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thuốc chống lao: Rimifon là tên thường gọi của:

  • A.
    Isoniazide
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Pyrazinamide
  • D.
    Ethambutol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Ức chế tổng hợp ARN của vi khuẩn:

  • A.
    Isoniazide
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Pyrazinamide
  • D.
    Ethambutol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Rối loạn thần kinh thị giác, giảm thị lực, là tác dụng phụ của:

  • A.
    Isoniazide
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Pyrazinamide
  • D.
    Ethambutol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Đặc điểm chung của thuốc chống lao là gây độc với:

  • A.
    Gan
  • B.
    Thận
  • C.
    Da
  • D.
    Thính giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Dapson là thuốc điều trị:

  • A.
    Phong
  • B.
    Sốt rét
  • C.
    Cả hai đúng
  • D.
    Cả hai sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Clofazimin là thuốc điều trị:

  • A.
    Phong
  • B.
    Sốt rét
  • C.
    Cả hai đúng
  • D.
    Cả hai sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Thuốc ho dùng được cho trẻ em < 5 tuổi:

  • A.
    Terpin codein
  • B.
    Noscapin
  • C.
    Dextromethorphan
  • D.
    Bromhexin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Thuốc ho có tính gây nghiện:

  • A.
    Terpin codein
  • B.
    Noscapin
  • C.
    Dextromethorphan
  • D.
    Bromhexin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Thuốc ho có tính giảm đau nhẹ:

  • A.
    Terpin codein
  • B.
    Noscapin
  • C.
    Dextromethorphan
  • D.
    Acetylcystein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Ngoài tác dụng chống ho, thuốc này còn dùng để giải độc paracetamol:

  • A.
    Terpin codein
  • B.
    Noscapin
  • C.
    Dextromethorphan
  • D.
    Acetylcystein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Thuốc chữa hen làm tăng nhịp tim, lợi tiểu:

  • A.
    Bromhexin
  • B.
    Theophyllin
  • C.
    Aminophyllin
  • D.
    Salbutamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Thuốc nào có công thức gồm theophyllin và etylendiamin:

  • A.
    Bromhexin
  • B.
    Theophyllin
  • C.
    Aminophyllin
  • D.
    Salbutamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Thuốc chữa hen có tác dụng giãn cơ trơn tử cung:

  • A.
    Bromhexin
  • B.
    Theophyllin
  • C.
    Aminophyllin
  • D.
    Salbutamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Thuốc mê là:

  • A.
    Thuốc ức chế thần kinh trung ương
  • B.
    Gây mất ý thức
  • C.
    Gây mất cảm giác
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Tác dụng của thuốc mê:

  • A.
    Có 2 giai đoạn
  • B.
    Có 3 giai đoạn
  • C.
    Có 4 giai đoạn
  • D.
    Có 5 giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Giai đoạn tác dụng của thuốc mê thích hợp nhất cho phẫu thuật là:

  • A.
    Giai đoạn 1
  • B.
    Giai đoạn 2
  • C.
    Giai đoạn 3
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Các tai biến trên hô hấp của thuốc mê là:

  • A.
    Co thắt thanh quản
  • B.
    Tăng thoái hóa cơ
  • C.
    Ngất do ngừng tim
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Các tai biến trên hô hấp của thuốc mê là:

  • A.
    Ngừng tim
  • B.
    Rung thất
  • C.
    Dị ứng
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Thuốc sau đây được sử dụng làm thuốc tiền mê:

  • A.
    Paracetamol
  • B.
    Diazepam
  • C.
    Atropin
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Trong gây mê phối hợp không dùng 2 loại thuốc sau:

  • A.
    An thần – giảm đau ngoại biên
  • B.
    An thần – giảm đau trung ương
  • C.
    An thần – giảm co thắt cơ trơn
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Halothan không sử dụng bằng đường sau đây:

  • A.
    Hô hấp
  • B.
    IM
  • C.
    IV
  • D.
    B và C Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Sử dụng halothan, thường bệnh nhân tỉnh lại sau:

  • A.
    30 phút
  • B.
    60 phút
  • C.
    120 phút
  • D.
    180 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Chống chỉ định của halothan:

  • A.
    Sốt vàng da không rõ nguyên nhân
  • B.
    Suy tim, gan, thận
  • C.
    Hạ huyết áp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Procain có tên biệt dược là:

  • A.
    Novocain
  • B.
    Xylocain
  • C.
    Solcain
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Tác dụng của procain:

  • A.
    Gây tê tiêm thấm
  • B.
    Gây tê vùng
  • C.
    Gây tê tủy sống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Procain không có tác dụng nào sau đây:

  • A.
    Chống tăng huyết áp
  • B.
    Gây tê
  • C.
    Chống lão suy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Lidocain có tên biệt dược là:

  • A.
    Novocain
  • B.
    Syncain
  • C.
    Xylocain
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Tác dụng sau đây không phải của lidocain:

  • A.
    Dẫn truyền tốt
  • B.
    Gây tê bề mặt tốt
  • C.
    Gây tê màng cứng tốt
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Ngoài tác dụng gây tê, lidocain còn:

  • A.
    Chống tăng huyết áp
  • B.
    Hạ sốt
  • C.
    Chống lão suy
  • D.
    Chống loạn nhịp tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Lidocain khi phối hợp với adrenalin sẽ gây:

  • A.
    Hiệu lực tăng gấp 2-3 lần
  • B.
    Tăng độc tính
  • C.
    Giảm độc tính
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Chống chỉ định của lidocain:

  • A.
    Block nhĩ thất
  • B.
    Nhiễm khuẩn nặng
  • C.
    Suy cơ tim nặng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Thuốc sau đây chỉ có tác dụng gây tê bề mặt:

  • A.
    Ethyl chlorid
  • B.
    Kelene
  • C.
    Chloraethyl
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Thuốc nhỏ mắt có tác dụng:

  • A.
    Tại chỗ
  • B.
    Toàn thân
  • C.
    Không chọn lọc
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Cơn sốt rét điển hình có trình tự là:

  • A.
    Nóng → rét → vã mồ hôi
  • B.
    Nóng → vã mồ hôi → rét
  • C.
    Rét → nóng → vã mồ hôi
  • D.
    Vã mồ hôi → nóng → rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Thuốc sốt rét có thể chỉ định cho phụ nữ có thai:

  • A.
    Cloroquin
  • B.
    Halofantrin
  • C.
    Fansidar
  • D.
    Quinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Để diệt giao bào của falciparum (tránh lây lan) người ta sử dụng thuốc:

  • A.
    Cloroquin
  • B.
    Primaquin
  • C.
    Quinin
  • D.
    Falsidar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Dự phòng sốt rét có thể sử dụng các thuốc này, ngoại trừ:

  • A.
    Falsidar
  • B.
    Mefloquin
  • C.
    Cloroquin
  • D.
    Quinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Thuốc này còn được dùng để diệt amíp ở gan, trong viêm đa khớp dạng thấp, lupus ban đỏ:

  • A.
    Artemisinin
  • B.
    Cloroquin
  • C.
    Mefloquin
  • D.
    Quinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Thuốc sốt rét có tác dụng diệt lỵ amip ở gan:

  • A.
    Quinin
  • B.
    Cloroquin
  • C.
    Fansidar
  • D.
    Artesunat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Artesunat có dạng dùng nào sau đây:

  • A.
    Uống
  • B.
    Tiêm
  • C.
    Đặt hậu môn
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Quinin có tác dụng trên:

  • A.
    Ký sinh trùng
  • B.
    Vi khuẩn
  • C.
    Virus
  • D.
    Nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Ở Việt Nam, ký sinh trùng gây sốt rét chiếm tỷ lệ cao nhất là:

  • A.
    Plasmodium malariae
  • B.
    Plasmodium falciparum
  • C.
    Plasmodium ovale
  • D.
    Plasmodium vivax
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Chu kỳ của ký sinh trùng sốt rét gồm:

  • A.
    Chu kỳ sinh sản vô tính ở muỗi, chu kỳ sinh sản hữu tính ở người
  • B.
    Chu kỳ sinh sản hữu tính ở muỗi, chu kỳ sinh sản vô tính ở người
  • C.
    A, B đúng
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Thuốc sốt rét có thể chỉ định cho phụ nữ có thai:

  • A.
    Cloroquin
  • B.
    Halofantrin
  • C.
    Fansidar
  • D.
    Quinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Nguồn gốc của quinin:

  • A.
    Phân lập từ cây Artemisia annua L. Asteraceae
  • B.
    Hóa chất tổng hợp
  • C.
    Phân lập từ cây Quinquina sp. Rubiaceae
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Nhu cầu sắt hằng ngày ở phụ nữ có thai:

  • A.
    0,5 – 1 mg
  • B.
    1 – 2 mg
  • C.
    5 – 6 mg
  • D.
    10 – 12 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Các nguyên nhân gây thiếu máu, ngoại trừ:

  • A.
    Bệnh trĩ
  • B.
    Rong kinh
  • C.
    Giun đũa
  • D.
    Phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị thiếu máu nhược sắc:

  • A.
    Dùng sắt
  • B.
    Bồi dưỡng toàn thân hoặc truyền máu
  • C.
    Vitamin B12, acid folic…
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị thiếu máu hồng cầu to:

  • A.
    Dùng sắt
  • B.
    Bồi dưỡng toàn thân hoặc truyền máu
  • C.
    Vitamin B12, acid folic…
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị thiếu máu đẳng sắc:

  • A.
    Dùng sắt
  • B.
    Bồi dưỡng toàn thân hoặc truyền máu
  • C.
    Vitamin B12, acid folic…
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Dạng sắt hấp thu chủ yếu qua niêm mạc dạ dày, ruột:

  • A.
    Dạng Fe1+
  • B.
    Dạng Fe2+
  • C.
    Dạng Fe3+
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Vitamin B12 còn có tên:

  • A.
    Ferritin
  • B.
    Folic acid
  • C.
    Hydroxocobalamin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Thiếu … có nguy cơ gây khuyết tật ống thần kinh trẻ sơ sinh:

  • A.
    Vitamin B12
  • B.
    Acid folic
  • C.
    Sắt sulfate
  • D.
    Sắt Fumarate
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Salbutamol không thể sử dụng trong các trường hợp:

  • A.
    Co thắt phế quản
  • B.
    Thai phụ bệnh tim mạch, huyết áp
  • C.
    Chảy máu âm đạo
  • D.
    Câu B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp nhóm ức chế kênh calci tác động ưu tiên trên mạch, ngoại trừ:

  • A.
    Nifedipin
  • B.
    Amlodipin
  • C.
    Nicardipin
  • D.
    Diltiazem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp nhóm ức chế kênh calci tác động ưu tiên trên mạch, ngoại trừ:

  • A.
    Amlodipin
  • B.
    Nisoldipin
  • C.
    Verapamil
  • D.
    Felodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Thuốc ức chế kênh calci có tác dụng giãn mạch vành dùng trong đau thắt ngực:

  • A.
    Diltiazem
  • B.
    Verapamil
  • C.
    Nicardipin
  • D.
    Cả A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Tác dụng phụ thuốc ức chế men chuyển xảy ra nhiều nhất là:

  • A.
    Ho khan
  • B.
    Suy thận
  • C.
    Tụt huyết áp
  • D.
    Tăng kali huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Thuốc ức chế men chuyển không bị chuyển hóa qua gan:

  • A.
    Lisinopril
  • B.
    Captopril
  • C.
    Alacepril
  • D.
    Qinapril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Benzodiazepin:

  • A.
    A và B đúng
  • B.
    Chống lo âu
  • C.
    Chống động kinh
  • D.
    Chữa táo bón
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Benzodiazepin:

  • A.
    Gây tác dụng phụ nhiều hơn barbital
  • B.
    Gây nghiện mạnh hơn barbital
  • C.
    Tạo giấc ngủ như barbital
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Cơ chế tác động của thuốc an thần gây ngủ:

  • A.
    Ức chế dopamin
  • B.
    Ức chế catecholamin
  • C.
    Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ tim
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Thuốc mê:

  • A.
    Là thuốc ức chế thần kinh trung ương
  • B.
    Gây mất ý thức
  • C.
    Gây mất cảm giác
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Thuốc chẹn kênh calci thế hệ 1:

  • A.
    Nifedipin và diltiazem
  • B.
    Felodipin và verapamil
  • C.
    Nicardipin và nifedipin
  • D.
    Amlodipin và gallopamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Thuốc ức chế kênh calci chủ yếu gắn vào:

  • A.
    Kênh T
  • B.
    Kênh N
  • C.
    Kênh L
  • D.
    Kênh P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
Thuốc chẹn kênh calci tác dụng ở tim và mạch máu:

  • A.
    Verapamil và nifedipin
  • B.
    Nicardipin và diltiazem
  • C.
    Amlodipin và nimodipin
  • D.
    Diltiazem và verapamil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
Thuốc chẹn kênh calci tác dụng chủ yếu ở mạch:

  • A.
    Amlodipin và urapidil
  • B.
    Nifedipin và nimodipin
  • C.
    Nicardipin và amlodipin
  • D.
    Cả B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp có nhịp tim nhanh:

  • A.
    Nicardipin
  • B.
    Verapamil
  • C.
    Nimodipin
  • D.
    Amlodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp có kèm thiếu máu cục bộ:

  • A.
    Felodipin
  • B.
    Nicardipin
  • C.
    Diltiazem
  • D.
    Verapamil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
Thuốc trị cao huyết áp cho bệnh nhân có nhịp tim chậm:

  • A.
    Verapamil
  • B.
    Diltiazem
  • C.
    Nifedipin
  • D.
    Amlodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
Thuốc chẹn kênh calci trị cao huyết áp có tai biến mạch máu não:

  • A.
    Nimodipin
  • B.
    Amlodipin
  • C.
    Nifedipin
  • D.
    Nicardipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế men chuyển là:

  • A.
    Ức chế chuyển angiotensin I thành angiotensin II
  • B.
    Ức chế phân hủy bradykinin
  • C.
    Tăng thoái hóa bradykinin
  • D.
    Cả A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
Các ưu điểm của thuốc ức chế men chuyển, ngoại trừ:

  • A.
    Ít phản xạ bù
  • B.
    Hiệu quả khi phối hợp với thuốc lợi tiểu
  • C.
    Ít tác dụng hạ huyết áp ở liều đầu tiên
  • D.
    Thuốc hạ huyết áp khẩn cấp khi cần đường uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
Các phát biểu đúng về captopril, ngoại trừ:

  • A.
    Thuộc nhóm ức chế men chuyển
  • B.
    Có thể gây hạ huyết áp nặng ở liều đầu
  • C.
    Gây tăng K+ huyết
  • D.
    Ít tác dụng phụ ho khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
Chống chỉ định tuyệt đối của nhóm thuốc ức chế men chuyển:

  • A.
    Hẹp động mạch thận 2 bên
  • B.
    Phù mạch
  • C.
    Phụ nữ có thai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
Tác dụng phụ thường gặp của thuốc ức chế men chuyển:

  • A.
    Hạ huyết áp ở liều đầu
  • B.
    Trên 15% bệnh nhân ho khan
  • C.
    Tăng K+ huyết
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
Các thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển ở dạng tiền dược, ngoại trừ:

  • A.
    Captopril
  • B.
    Enalapril
  • C.
    Perindopril
  • D.
    Benezepril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng thuốc trị tăng huyết áp:

  • A.
    Thuốc lựa chọn khởi đầu là lợi tiểu và β-blocker
  • B.
    Ức chế men chuyển và ức chế kênh calci được lựa chọn sau khi thuốc lợi tiểu và β-blocker không hiệu quả
  • C.
    Khởi đầu với liều thấp rồi tăng dần
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 121 Nhận biết
Tập thể dục đều đặn giúp huyết áp tâm thu giảm từ:

  • A.
    1 – 3 mmHg
  • B.
    4 – 9 mmHg
  • C.
    9 – 14 mmHg
  • D.
    15 – 19 mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 122 Nhận biết
Thuốc cầm máu:

  • A.
    Calci clorid
  • B.
    Nhôm hydroxyd
  • C.
    Kali clorid
  • D.
    Magie hydroxyd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 123 Nhận biết
Thuốc cầm máu:

  • A.
    Vitamin K
  • B.
    Vitamin B1
  • C.
    Vitamin E
  • D.
    Vitamin B6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 124 Nhận biết
Thuốc cầm máu:

  • A.
    Ergometrin
  • B.
    Ergosterol
  • C.
    Ergocalciferol
  • D.
    Tococalciferol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 125 Nhận biết
Thuốc cầm máu:

  • A.
    Ergotamin
  • B.
    Cholecalciferol
  • C.
    Thiamin
  • D.
    Promethazin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 126 Nhận biết
Thuốc cầm máu:

  • A.
    Oxytoxin
  • B.
    Salbutamol
  • C.
    Prednisolon
  • D.
    Dexamethason
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 127 Nhận biết
Thuốc cầm máu cho phụ nữ sau khi sinh:

  • A.
    Oxytoxin
  • B.
    Calci clorid
  • C.
    Vitamin K
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 128 Nhận biết
Thuốc cầm máu cho phụ nữ sau khi sinh:

  • A.
    Ergometrin
  • B.
    Ergotamin
  • C.
    Oxytoxin
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 129 Nhận biết
Phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu, ngoại trừ:

  • A.
    Tăng thải Na+ kèm theo tăng thải nước
  • B.
    Có 3 phân nhóm: lợi tiểu thiazid, lợi tiểu quai và lợi tiểu tiết kiệm kali
  • C.
    Nên sử dụng liều cao để tăng hiệu quả điều trị
  • D.
    Còn có tác dụng giãn mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 130 Nhận biết
Các phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:

  • A.
    Làm giảm bệnh suất và tử suất do tai biến tim mạch
  • B.
    Hấp thu tốt và giá thành thấp
  • C.
    Làm mất kali, magie và tăng calci huyết
  • D.
    Không gây rối loạn chuyển hóa và giảm chức năng sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 131 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu không gây rối loạn chuyển hóa và làm giảm chức năng sinh dục:

  • A.
    Indapamid
  • B.
    Benthiazid
  • C.
    Clorothiazid
  • D.
    Hydroclorothiacid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 132 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu không gây rối loạn chuyển hóa và làm giảm chức năng sinh dục:

  • A.
    Metolazon
  • B.
    Benthiazid
  • C.
    Cyclothiazid
  • D.
    Hydroclorothiacid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 133 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu không gây rối loạn chuyển hóa và làm giảm chức năng sinh dục:

  • A.
    Clothalidon
  • B.
    Cyclobenthiazid
  • C.
    Clorothiazid
  • D.
    Hydroclorothiacid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 134 Nhận biết
Các phát biểu đúng về thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, ngoại trừ:

  • A.
    Là thuốc lợi tiểu đầu tay
  • B.
    Phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid để hạn chế mất kali
  • C.
    Spironolacton trị tăng huyết áp khi bệnh nhân cường aldosteron
  • D.
    Spironolacton gây to vú đàn ông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 135 Nhận biết
Nhóm thuốc lợi tiểu không có hiệu quả trị tăng huyết áp:

  • A.
    Lợi tiểu quai
  • B.
    Lợi tiểu thiazid
  • C.
    Lợi tiểu tương tự thiazid
  • D.
    Lợi tiểu tiết kiệm kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 136 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm: (đuôi lol)

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Candesartan
  • C.
    Captopril
  • D.
    Nifedipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 137 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Carteolol
  • B.
    Losartan
  • C.
    Amlodipin
  • D.
    Clorothiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 138 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Nadolol
  • B.
    Irbesartan
  • C.
    Ramipril
  • D.
    Benthiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 139 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Penbutolol
  • B.
    Bendroflumethiazid
  • C.
    Benazepril
  • D.
    Amlodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 140 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Sotalol
  • B.
    Valsartan
  • C.
    Cyclothiazid
  • D.
    Lisinopril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 141 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Timolol
  • B.
    Losartan
  • C.
    Quinapril
  • D.
    Nicardipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 142 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Acebutolol
  • B.
    Enalapril
  • C.
    Hydroclorothiazid
  • D.
    Telmisartan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 143 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Atenolol
  • B.
    Indapamid
  • C.
    Clothalidon
  • D.
    Spironolacton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 144 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Betaxolol
  • B.
    Losartan
  • C.
    Spirapril
  • D.
    Trandolapril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 145 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Bisoprolol
  • B.
    Delapril
  • C.
    Diltiazem
  • D.
    Verapamil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 146 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Labetalol
  • B.
    Alacepril
  • C.
    Fosinopril
  • D.
    Nifedipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 147 Nhận biết
Thuốc chẹn bêta giao cảm:

  • A.
    Pindolol
  • B.
    Amlodipin
  • C.
    Spironolacton
  • D.
    Felodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 148 Nhận biết
Ho khan là tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc trị tăng huyết áp:

  • A.
    Ức chế men chuyển
  • B.
    Ức chế angiotensin II receptor
  • C.
    Ức chế kênh calci
  • D.
    Ức chế bêta giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 149 Nhận biết
Tác dụng phụ phù mạch đe dọa tính mạng bệnh nhân:

  • A.
    Ức chế men chuyển
  • B.
    Ức chế angiotensin II receptor
  • C.
    Ức chế kênh calci
  • D.
    Ức chế bêta giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 150 Nhận biết
Thuốc chẹn kênh calci tác động chủ yếu trên tim:

  • A.
    Cả A và C đúng
  • B.
    Verapamil
  • C.
    Amlodipin
  • D.
    Diltiazem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 151 Nhận biết
Thuốc chẹn kênh calci giãn mạch nhanh và mạnh nên có nguy cơ hạ huyết áp:

  • A.
    Nifedipin
  • B.
    Amlodipin
  • C.
    Nicardipin
  • D.
    Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 152 Nhận biết
Phù ngoại vi là tác dụng phụ thường gặp của:

  • A.
    Chẹn kênh calci
  • B.
    ARB
  • C.
    Ức chế bêta giao cảm
  • D.
    Lợi tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 153 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Natri benzoat
  • B.
    Cefixim
  • C.
    Ceftriaxon
  • D.
    Amoxicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 154 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Terpin hydrat
  • B.
    Na thiopental
  • C.
    Lidocain
  • D.
    Hydroxyzin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 155 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Acetyl cystein
  • B.
    Captopril
  • C.
    Nifedipin
  • D.
    Amlodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 156 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Bromhexin
  • B.
    Labetalol
  • C.
    Candesartan
  • D.
    Hydroclorothiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 157 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Codein phosphat
  • B.
    Atorvastatin
  • C.
    Benzafibrat
  • D.
    Clofibrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 158 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Dextromethorphan
  • B.
    Colestyramin
  • C.
    Gemfibrozil
  • D.
    Simvastatin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 159 Nhận biết
Thuốc chữa ho:

  • A.
    Noscarpin
  • B.
    Rosuvastatin
  • C.
    Idoxuridin
  • D.
    Trifluridin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 160 Nhận biết
Thuốc ho có thể dùng để giải độc paracetamol:

  • A.
    Acetyl cystein
  • B.
    Bromhexin
  • C.
    Dextromethorphan
  • D.
    Noscarpin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 161 Nhận biết
Thuốc ho có tác dụng phụ ức chế trung tâm ho:

  • A.
    Dextromethorphan
  • B.
    Acetyl cystein
  • C.
    Bromhexin
  • D.
    Terpin hydrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 162 Nhận biết
Thuốc ho có tác dụng phụ ức chế trung tâm ho:

  • A.
    Noscarpin
  • B.
    Acetyl cystein
  • C.
    Bromhexin
  • D.
    Terpin hydrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 163 Nhận biết
Thuốc ho làm tăng nồng độ kháng sinh trong dịch tiết hô hấp:

  • A.
    Bromhexin
  • B.
    Terpin hydrat
  • C.
    Codein phosphat
  • D.
    Noscarpin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 164 Nhận biết
Thuốc chữa hen phế quản:

  • A.
    Ephedrin
  • B.
    Gentamicin
  • C.
    Lamivudin
  • D.
    Cidofovir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 165 Nhận biết
Thuốc chữa hen phế quản:

  • A.
    Theophyllin
  • B.
    Penciclovir
  • C.
    Oseltamivir
  • D.
    Famciclovir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 166 Nhận biết
Thuốc chữa hen phế quản:

  • A.
    Aminophyllin
  • B.
    Diltiazem
  • C.
    Verapamil
  • D.
    Lisinopril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 167 Nhận biết
Thuốc chữa hen phế quản:

  • A.
    Salbutamol
  • B.
    Didanosin
  • C.
    Zalcitabin
  • D.
    Stavudin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 168 Nhận biết
Ngoài tác dụng giãn cơ trơn phế quản, thuốc còn có tác dụng giảm co thắt cơ trơn tử cung:

  • A.
    Salbutamol
  • B.
    Ephedrin
  • C.
    Pseudoephedrin
  • D.
    Zalcitabin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 169 Nhận biết
Thuốc có nguồn gốc từ:

  • A.
    Động vật
  • B.
    Thực vật
  • C.
    Sinh học
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 170 Nhận biết
Hàm lượng thuốc là:

  • A.
    Là lượng thuốc nguyên chất có trong một đơn vị thành phẩm
  • B.
    Là lượng thuốc có trong một hộp thuốc
  • C.
    Là lượng thuốc có trong huyết tương
  • D.
    Là lượng thuốc có trong nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 171 Nhận biết
Khoảng cách giữa liều trị liệu và liều gây độc được gọi là:

  • A.
    Liều tối thiểu
  • B.
    Liều tối đa
  • C.
    Liều gây độc
  • D.
    Liều trong phạm vi an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 172 Nhận biết
Liều trung bình là:

  • A.
    Lượng thuốc nhỏ nhất có tác dụng
  • B.
    Liều điều trị
  • C.
    Lượng thuốc cao nhất có tác dụng
  • D.
    Liều dưới ngưỡng gây độc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 173 Nhận biết
Thuốc chỉ có tác dụng trong ruột thì được gọi là:

  • A.
    Tác dụng tại chỗ
  • B.
    Tác dụng toàn thân
  • C.
    Tác dụng không hồi phục
  • D.
    Tác dụng chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 174 Nhận biết
Thuốc ức chế bơm proton H+ sau 24 giờ bơm này sẽ hoạt động trở lại, tác dụng này là:

  • A.
    Tác dụng hồi phục
  • B.
    Tác dụng không hồi phục
  • C.
    Tác dụng chọn lọc
  • D.
    Tác dụng không chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 175 Nhận biết
Flouroquinolon gây hóa xương sụn sớm cho trẻ em dưới 15 tuổi, tác dụng này là:

  • A.
    Tác dụng hồi phục
  • B.
    Tác dụng không hồi phục
  • C.
    Tác dụng chọn lọc
  • D.
    Tác dụng không chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 176 Nhận biết
Streptomycin gây điếc vĩnh viễn, tác dụng này là:

  • A.
    Tác dụng hồi phục
  • B.
    Tác dụng không hồi phục
  • C.
    Tác dụng chọn lọc
  • D.
    Tác dụng không chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 177 Nhận biết
Tetracyclin gây hỏng men răng, tác dụng này là:

  • A.
    Tác dụng hồi phục
  • B.
    Tác dụng không hồi phục
  • C.
    Tác dụng chọn lọc
  • D.
    Tác dụng không chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 178 Nhận biết
Khi phối hợp 2 thuốc và làm giảm tác dụng nhau, tác dụng này gọi là:

  • A.
    Đối lập
  • B.
    Hiệp đồng
  • C.
    Hỗ trợ
  • D.
    Đảo ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 179 Nhận biết
Sulfamethoxazol phối hợp với trimethoprim làm tăng tác dụng kháng khuẩn, tác dụng này gọi là:

  • A.
    Đối lập
  • B.
    Hiệp đồng
  • C.
    Hỗ trợ
  • D.
    Đảo ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 180 Nhận biết
Rifampicin phối hợp với streptomycin làm tăng tác dụng kháng lao, tác dụng này gọi là:

  • A.
    Đối lập
  • B.
    Hiệp đồng
  • C.
    Hỗ trợ
  • D.
    Đảo ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 181 Nhận biết
Khi phối hợp 2 thuốc và làm tăng tác dụng nhau, tác dụng này gọi là:

  • A.
    Đối lập
  • B.
    Hiệp đồng
  • C.
    Hỗ trợ
  • D.
    Đảo ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 182 Nhận biết
Terpin khi dùng liều cao hơn 600mg sẽ làm tăng tiết dịch hô hấp, tác dụng này gọi là:

  • A.
    Đối lập
  • B.
    Hiệp đồng
  • C.
    Hỗ trợ
  • D.
    Đảo ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 183 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng:

  • A.
    Cấu trúc hóa học
  • B.
    Ảnh hưởng của tá dược
  • C.
    Ảnh hưởng của dạng bào chế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 184 Nhận biết
Khi sử dụng thuốc lâu ngày cho bệnh nhân có khuynh hướng tăng liều mới có tác dụng tối ưu, điều này được gọi là:

  • A.
    Quen thuốc
  • B.
    Nghiện thuốc
  • C.
    Dị ứng thuốc
  • D.
    Lệ thuộc thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 185 Nhận biết
Bệnh nhân nổi mề đay khi sử dụng ampicillin, phản ứng này gọi là:

  • A.
    Quen thuốc
  • B.
    Nghiện thuốc
  • C.
    Dị ứng thuốc
  • D.
    Độc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 186 Nhận biết
Bệnh nhân sưng bụp mắt và nghẹt mũi khi sử dụng diclofenac, phản ứng này gọi là:

  • A.
    Quen thuốc
  • B.
    Nghiện thuốc
  • C.
    Dị ứng thuốc
  • D.
    Độc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 187 Nhận biết
Quan niệm dùng thuốc là đúng, ngoại trừ:

  • A.
    Thuốc không phải là phương tiện duy nhất để phòng và chữa các bệnh
  • B.
    Thuốc nào cũng có tác dụng không mong muốn nên thận trọng trước khi dùng
  • C.
    Sử dụng đúng phác đồ điều trị để tránh dung nạp thuốc
  • D.
    Luôn phối hợp nhiều thuốc để cải thiện hiệu quả trị liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 188 Nhận biết
Thuốc gắn kết với hai mục tiêu tác động được gọi là:

  • A.
    Tác dụng không chọn lọc
  • B.
    Tác dụng hiệp đồng
  • C.
    Tác dụng chọn lọc
  • D.
    Tác dụng đối lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 189 Nhận biết
Aspirin ức chế sự kết tập tiểu cầu cho đến khi tạo tiểu cầu mới, tác dụng này được gọi là:

  • A.
    Tác dụng hồi phục
  • B.
    Tác dụng hiệp đồng
  • C.
    Tác dụng không hồi phục
  • D.
    Tác dụng trái ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 190 Nhận biết
Celecoxib chỉ tác động trên cyclooxygenase 2, tác dụng này được gọi là:

  • A.
    Tác dụng chọn lọc
  • B.
    Tác dụng hiệp đồng
  • C.
    Tác dụng chọn lọc
  • D.
    Tác dụng trái ngược
  • D.
    Tác dụng toàn thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 191 Nhận biết
Đối tượng dễ hấp thu thuốc qua da, ngoại trừ:

  • A.
    Da trẻ em
  • B.
    Da phụ nữ
  • C.
    Da người già
  • D.
    Cả A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 192 Nhận biết
Các đối tượng dễ bị ngộ độc khi dùng thuốc:

  • A.
    Trẻ em
  • B.
    Người lớn
  • C.
    Người già
  • D.
    Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 193 Nhận biết
Thức ăn – uống làm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc, ngoại trừ:

  • A.
    Thuốc tan mạnh trong lipid sẽ được hấp thu tốt nếu uống sau bữa ăn có nhiều dầu mỡ
  • B.
    Thức ăn làm giảm hấp thu của một số thuốc như penicilin V, ampicilin
  • C.
    Sữa làm tăng hấp thu một số thuốc như: tetracyclin, lincomycin…
  • D.
    Rượu làm giảm hấp thu Penicilin V, diazepam, vitamin…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 194 Nhận biết
Sự vận chuyển thuốc qua màng sinh học theo các cách sau, ngoại trừ:

  • A.
    Khuếch tán thụ động
  • B.
    Vận chuyển tích cực
  • C.
    Lọc qua ống dẫn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 195 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc:

  • A.
    Độ hòa tan của thuốc
  • B.
    Nồng độ thuốc
  • C.
    pH tại nơi hấp thu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 196 Nhận biết
Vị trí hấp thu thuốc nhiều nhất khi dùng bằng đường uống:

  • A.
    Dạ dày
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Ruột già
  • D.
    Miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 197 Nhận biết
Thuốc vận chuyển qua màng sinh học cần năng lượng hoạt hóa, sự vận chuyển này là:

  • A.
    Vận chuyển thụ động
  • B.
    Vận chuyển tích cực
  • C.
    Lọc qua ống dẫn
  • D.
    Vận chuyển tiêu cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 198 Nhận biết
Thuốc vận chuyển qua màng sinh học cần chất mang, sự vận chuyển này là:

  • A.
    Vận chuyển thụ động
  • B.
    Vận chuyển tích cực
  • C.
    Lọc qua ống dẫn
  • D.
    Vận chuyển tiêu cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 199 Nhận biết
Thuốc vận chuyển qua màng sinh học từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, sự vận chuyển này là:

  • A.
    Vận chuyển thụ động
  • B.
    Vận chuyển tích cực
  • C.
    Lọc qua ống dẫn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 200 Nhận biết
Trường hợp thuốc sử dụng bằng đường trực tràng là đúng, ngoại trừ:

  • A.
    Để điều trị tại chỗ
  • B.
    Tránh mùi vị khó chịu
  • C.
    Giúp thuốc hấp thu nhanh
  • D.
    Bệnh nhân không uống được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 201 Nhận biết
Sau khi thuốc hấp thu vào huyết tương, thuốc sẽ được phân phối tới:

  • A.
    Protein huyết tương
  • B.
    Dịch não tủy (nếu thuốc đi qua được hàng rào máu não)
  • C.
    Nhau thai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 202 Nhận biết
Đường thải trừ chủ yếu của thuốc:

  • A.
    Phổi
  • B.
    Gan
  • C.
    Da
  • D.
    Nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 203 Nhận biết
Thuốc có tác dụng sinh học khi:

  • A.
    Dạng tự do
  • B.
    Gắn kết với protein huyết tương
  • C.
    Bên ngoài màng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 204 Nhận biết
Thuốc kháng lao tạo màu đỏ cho các dịch tiết của cơ thể:

  • A.
    Rifampicin
  • B.
    INH
  • C.
    Pyrazinamid
  • D.
    Streptomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 205 Nhận biết
Thuốc kháng lao dùng để trị trực khuẩn Kock trong giai đoạn hang lao, ngoại trừ:

  • A.
    INH
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Streptomycin
  • D.
    Pyrazinamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 206 Nhận biết
Cơ chế và vị trí tác động của thuốc lợi tiểu spironolacton:

  • A.
    Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
  • B.
    Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa
  • C.
    Đối kháng với aldosteron ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 207 Nhận biết
Cơ chế và vị trí tác động của thuốc lợi tiểu furosemide:

  • A.
    Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
  • B.
    Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa
  • C.
    Đối kháng với aldosteron ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 208 Nhận biết
Cơ chế và vị trí tác động của thuốc lợi tiểu thiazide:

  • A.
    Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
  • B.
    Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa
  • C.
    Đối kháng với aldosteron ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 209 Nhận biết
Chỉ định của thiazide:

  • A.
    Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
  • B.
    Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
  • C.
    Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan
  • D.
    Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 210 Nhận biết
Chỉ định của furosemide:

  • A.
    Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
  • B.
    Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
  • C.
    Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan
  • D.
    Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 211 Nhận biết
Chỉ định của spironolacton:

  • A.
    Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
  • B.
    Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
  • C.
    Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp
  • D.
    Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 212 Nhận biết
Chỉ định của mannitol:

  • A.
    Phù phổi cấp, phù nặng, cơn tăng huyết áp
  • B.
    Thường phối hợp với các thuốc khác điều trị tăng huyết áp mãn tính
  • C.
    Tăng lợi tiểu để giải độc trong ngộ độc, phù não, tăng nhãn áp
  • D.
    Cường aldosteron, hoặc phối hợp với các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều trị suy tim, xơ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 213 Nhận biết
Sử dụng thuốc lợi tiểu nào sau đây không cần bổ sung kali:

  • A.
    Chlorthalidon
  • B.
    Amilorid
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Hydrochlorothiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 214 Nhận biết
Thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp:

  • A.
    Hydrochlorothiazid
  • B.
    Amilorid
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Spironolacton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 215 Nhận biết
Điều nào không phải là tác dụng phụ của lợi tiểu thiazide:

  • A.
    Tăng calci niệu
  • B.
    Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • C.
    Tăng acid uric huyết
  • D.
    Giảm kali huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 216 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho bệnh nhân phù não:

  • A.
    Triamteren
  • B.
    Hydrochlorothiazide
  • C.
    Furosemid
  • D.
    Mannitol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 217 Nhận biết
Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng:

  • A.
    Tăng nhịp tim
  • B.
    Tăng trương lực bàng quang
  • C.
    Giãn đồng tử
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 218 Nhận biết
Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất ức chế cholinesterase, ngoại trừ:

  • A.
    Buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy
  • B.
    Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
  • C.
    Co đồng tử
  • D.
    Liệt cơ vân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 219 Nhận biết
Bethanecol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người:

  • A.
    Hạch giao cảm
  • B.
    Mạch máu ngoại biên
  • C.
    Tim
  • D.
    Bàng quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 220 Nhận biết
Chất đồng vận (kích thích) thụ thể α1 gây co cơ trơn mạch máu:

  • A.
    Adrenalin
  • B.
    Prazosine
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Yohimbine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 221 Nhận biết
Chất đồng vận (kích thích) thụ thể α2 gây co cơ trơn mạch máu:

  • A.
    Adrenalin
  • B.
    Prazosine
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Yohimbine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 222 Nhận biết
Chất đối vận (hủy) thụ thể α1 gây giãn cơ trơn mạch máu:

  • A.
    Adrenalin
  • B.
    Prazosine
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Yohimbine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 223 Nhận biết
Chất đối vận (hủy) thụ thể α2 gây giãn cơ trơn mạch máu:

  • A.
    Adrenalin
  • B.
    Prazosine
  • C.
    Clonidin
  • D.
    Yohimbine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 224 Nhận biết
Chất đồng vận (kích thích) thụ thể β1 gây tăng sức co cơ tim, tăng nhịp tim:

  • A.
    Dobutamine
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Salbutamol
  • D.
    Propranolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 225 Nhận biết
Chất đồng vận (kích thích) thụ thể β2 gây giãn cơ trơn khí, phế quản:

  • A.
    Dobutamine
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Salbutamol
  • D.
    Propranolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 226 Nhận biết
Chất đối vận (hủy) thụ thể β1 gây giãn cơ tim, giảm nhịp tim:

  • A.
    Dobutamine
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Salbutamol
  • D.
    Propranolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 227 Nhận biết
Chất đối vận trên thụ thể M1 có ở hạch thần kinh tự chủ và thần kinh trung ương:

  • A.
    Oxotremorine
  • B.
    Atropine
  • C.
    Acetylcholin
  • D.
    d-tubocuramine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 228 Nhận biết
Chất đối vận trên thụ thể M2 chuyên biệt ở tim:

  • A.
    Oxotremorine
  • B.
    Atropine
  • C.
    Acetylcholin
  • D.
    d-tubocuramine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 229 Nhận biết
Chất đối vận trên thụ thể M3 có ở cơ trơn các tuyến:

  • A.
    Oxotremorine
  • B.
    Atropine
  • C.
    Acetylcholin
  • D.
    d-tubocuramine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 230 Nhận biết
Thuốc làm tăng dịch tiết tác động theo cơ chế:

  • A.
    Kích thích các receptor
  • B.
    Kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết
  • C.
    Cắt đứt các cầu nối disulfit
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 231 Nhận biết
Các thuốc làm tiêu chất nhầy có thể:

  • A.
    Làm phá vỡ hàng rào chất nhầy bảo vệ ở dạ dày
  • B.
    Làm suy thận cấp tính
  • C.
    Nguy cơ co bóp tử cung đối với mẹ đang mang thai
  • D.
    Gây xoắn đỉnh nên không dùng cho người bị bệnh tim mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 232 Nhận biết
N-acetylcysteine:

  • A.
    Dùng làm thuốc tiêu chất nhầy
  • B.
    Thuốc giải độc khi dùng quá liều paracetamol
  • C.
    Không dùng ở người có tiền sử hen
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 233 Nhận biết
Tác dụng không mong muốn của thuốc ho, ngoại trừ:

  • A.
    Tiêu hóa: buồn nôn, nôn
  • B.
    TKTW: buồn ngủ, nhức đầu
  • C.
    Phản ứng dị ứng
  • D.
    Dùng đồng thời với các thuốc chống ho hoặc các thuốc làm giảm bài tiết dịch phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 234 Nhận biết
Thuốc giảm ho ngoại biên, phân loại theo cơ chế gồm các nhóm:

  • A.
    Làm giảm nhạy cảm của các receptor
  • B.
    Thuốc gây tê các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 235 Nhận biết
Codein so với morphin, ngoại trừ:

  • A.
    Hấp thu tốt hơn khi uống
  • B.
    Ít gây táo bón hoặc co thắt đường mật
  • C.
    Ít gây ức chế hô hấp và ít gây nghiện
  • D.
    Tác dụng giảm đau cũng mạnh hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 236 Nhận biết
Chống chỉ định của codein:

  • A.
    Trẻ em dưới 1 tuổi, phụ nữ có thai
  • B.
    Bệnh gan
  • C.
    Suy hô hấp
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 237 Nhận biết
Dextromethorphan, ngoại trừ:

  • A.
    Đồng phân D của morphin
  • B.
    Không tác dụng lên các receptor ƙ của morphin
  • C.
    Gây nghiện, có tác dụng giảm đau và rất ít tác dụng an thần
  • D.
    Chống ho tương tự codein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 238 Nhận biết
Chống chỉ định của dextromethorphan:

  • A.
    Quá mẫn với thuốc
  • B.
    Trẻ em dưới 2 tuổi
  • C.
    Đang điều trị bằng thuốc ức chế monoaminoxydase (MAO)
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 239 Nhận biết
Thuốc giảm ho kháng histamin:

  • A.
    Kháng histamin H1
  • B.
    Có tác dụng chống ho khan do dị ứng
  • C.
    Kháng cholinergic, kháng serotonin và an thần
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 240 Nhận biết
Các nhóm thuốc được dùng trong hen phế quản:

  • A.
    Các thuốc làm giãn phế quản
  • B.
    Các thuốc chống viêm
  • C.
    Trên thần kinh trung ương: tác dụng kích thích thần kinh trung ương (kém cafein)
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 241 Nhận biết
Thuốc cường β2- adrenergic:

  • A.
    Loại có tác dụng ngắn: salmeterol, formoterol
  • B.
    Loại có tác dụng dài: salbutamol, terbutalin, fenoterol
  • C.
    Tác dụng không mong muốn thường gặp: nhịp tim nhanh, run tay
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 242 Nhận biết
Theophylin:

  • A.
    Trên hô hấp: làm giãn phế quản, làm tăng biên độ và tần số hô hấp
  • B.
    Trên tim mạch: tăng sử dụng oxy của cơ tim và tăng lưu lượng mạch vành
  • C.
    Làm giãn cơ trơn đường mật và niệu quản
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 243 Nhận biết
Glucocorticoid có hiệu quả trong điều trị hen, ngoại trừ:

  • A.
    Chống viêm, làm giảm phù nề
  • B.
    Giảm bài tiết dịch nhầy
  • C.
    Tăng hệ miễn dịch
  • D.
    Giảm các phản ứng dị ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 244 Nhận biết
Theo tác dụng giảm đau, nhóm thuốc opioid được chia thành:

  • A.
    Giảm đau opioid nhẹ: codein, dextropropoxyphen
  • B.
    Giảm đau opioid mạnh: morphin, pethidin…
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 245 Nhận biết
Ứng dụng điều trị của morphin:

  • A.
    Đau sau phẫu thuật, chấn thương
  • B.
    Đau ung thư giai đoạn cuối
  • C.
    Phỏng nặng, sỏi mật, sỏi thận
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 246 Nhận biết
Ngộ độc cấp tính morphin:

  • A.
    Gây sảng khoái, ảo giác
  • B.
    Suy nhược
  • C.
    Hôn mê (ngủ càng lúc càng sâu)
  • D.
    Khó thở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 247 Nhận biết
Chống chỉ định morphin, ngoại trừ:

  • A.
    Trẻ em dưới 5 tuổi (< 30 tháng)
  • B.
    Tổn thương đầu
  • C.
    Đau hậu phẫu, đau nội tạng (chỉ định)
  • D.
    Suy hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 248 Nhận biết
Thuốc giải độc morphin:

  • A.
    Nalorphin
  • B.
    Codein
  • C.
    Fentanyl
  • D.
    Pethidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 249 Nhận biết
Tác dụng hạ sốt của paracetamol, ngoại trừ:

  • A.
    Ức chế trung tâm điều hòa nhiệt ở vùng dưới đồi
  • B.
    Gây giãn mạch ngoại biên
  • C.
    Giảm sự tỏa nhiệt và giảm bài tiết mồ hôi
  • D.
    Gây hạ nhiệt ở những người có sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 250 Nhận biết
Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do cơ chế:

  • A.
    Ức chế thành lập thromboxan A2
  • B.
    Ức chế prostaglandin
  • C.
    Ức chế acid arachidonic
  • D.
     Ức chế cyclooxygenase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 251 Nhận biết
Heparin chỉ dùng dạng tiêm vì dùng dạng uống:

  • A.
    Tạo phức với men ở ruột
  • B.
    Tác dụng chậm
  • C.
    Kém hấp thu
  • D.
    Bị hủy bởi dịch ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 252 Nhận biết
Đông máu huyết tương gồm 3 giai đoạn:

  • A.
    Hình thành thrombin → phức hợp prothrombinase → fibrin
  • B.
    Hình thành phức hợp prothrombinase → thrombin → fibrin
  • C.
    Hình thành fibrin → thrombin → phức hợp prothrombinase
  • D.
    Hình thành thrombin→ fibrin → phức hợp prothrombinase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 253 Nhận biết
Natri heparin là loại:

  • A.
    Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • B.
    Heparin trọng lượng phân tử trung bình
  • C.
    Heparin trọng lượng phân tử cao
  • D.
    Heparin trọng lượng phân tử rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 254 Nhận biết
Enoxaparin (biệt dược Lovenox) là loại:

  • A.
    Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • B.
    Heparin trọng lượng phân tử trung bình
  • C.
    Heparin trọng lượng phân tử cao
  • D.
    Heparin trọng lượng phân tử rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 255 Nhận biết
Calci heparin là loại:

  • A.
    Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • B.
    Heparin trọng lượng phân tử trung bình
  • C.
    Heparin trọng lượng phân tử cao
  • D.
    Heparin trọng lượng phân tử rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 256 Nhận biết
Dalteparin là loại:

  • A.
    Heparin trọng lượng phân tử thấp
  • B.
    Heparin trọng lượng phân tử trung bình
  • C.
    Heparin trọng lượng phân tử cao
  • D.
    Heparin trọng lượng phân tử rất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 257 Nhận biết
Dalteparin tác động chủ yếu trên:

  • A.
    Yếu tố IIa
  • B.
    Yếu tố Va
  • C.
    Yếu tố Xa
  • D.
    Yếu tố IIa và yếu tố Xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 258 Nhận biết
Natri heparin tác động chủ yếu trên:

  • A.
    Yếu tố IIa
  • B.
    Yếu tố Va
  • C.
    Yếu tố Xa
  • D.
    Yếu tố IIa và yếu tố Xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 259 Nhận biết
Calci heparin tác động chủ yếu trên:

  • A.
    Yếu tố IIa
  • B.
    Yếu tố Va
  • C.
    Yếu tố Xa
  • D.
    Yếu tố IIa và yếu tố Xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 260 Nhận biết
Enoxaparin tác động chủ yếu trên:

  • A.
    Yếu tố IIa
  • B.
    Yếu tTThS. Lê Văn HùngTfffhS. Lê Văn Hùngố Va
  • C.
    Yếu tố Xa
  • D.
    Yếu tố IIa và yếu tố Xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 261 Nhận biết
Ưu điểm của heparin trọng lượng phân tử thấp so với heparin trọng lượng phân tử cao, ngoại trừ:

  • A.
    T½ dài hơn
  • B.
    Sinh khả dụng tốt hơn
  • C.
    Ít làm giảm tiểu cầu
  • D.
    Kháng yếu tố IIa và yếu tố Xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 262 Nhận biết
Thuốc kháng đông tác dụng bằng cách ức chế COX:

  • A.
    Dipyridamol
  • B.
    Clopidogrel
  • C.
    Aspirin
  • D.
    Heparin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 263 Nhận biết
Thuốc kháng đông tác dụng bằng cách ức chế phosphodiesterase:

  • A.
    Dipyridamol
  • B.
    Clopidogrel
  • C.
    Aspirin
  • D.
    Heparin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 264 Nhận biết
Thuốc kháng đông tác dụng bằng cách ức chế thụ thể ADP:

  • A.
    Dipyridamol
  • B.
    Clopidogrel
  • C.
    Aspirin
  • D.
    Heparin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/264
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
  • 137
  • 138
  • 139
  • 140
  • 141
  • 142
  • 143
  • 144
  • 145
  • 146
  • 147
  • 148
  • 149
  • 150
  • 151
  • 152
  • 153
  • 154
  • 155
  • 156
  • 157
  • 158
  • 159
  • 160
  • 161
  • 162
  • 163
  • 164
  • 165
  • 166
  • 167
  • 168
  • 169
  • 170
  • 171
  • 172
  • 173
  • 174
  • 175
  • 176
  • 177
  • 178
  • 179
  • 180
  • 181
  • 182
  • 183
  • 184
  • 185
  • 186
  • 187
  • 188
  • 189
  • 190
  • 191
  • 192
  • 193
  • 194
  • 195
  • 196
  • 197
  • 198
  • 199
  • 200
  • 201
  • 202
  • 203
  • 204
  • 205
  • 206
  • 207
  • 208
  • 209
  • 210
  • 211
  • 212
  • 213
  • 214
  • 215
  • 216
  • 217
  • 218
  • 219
  • 220
  • 221
  • 222
  • 223
  • 224
  • 225
  • 226
  • 227
  • 228
  • 229
  • 230
  • 231
  • 232
  • 233
  • 234
  • 235
  • 236
  • 237
  • 238
  • 239
  • 240
  • 241
  • 242
  • 243
  • 244
  • 245
  • 246
  • 247
  • 248
  • 249
  • 250
  • 251
  • 252
  • 253
  • 254
  • 255
  • 256
  • 257
  • 258
  • 259
  • 260
  • 261
  • 262
  • 263
  • 264
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm dược lý cao đẳng
Số câu: 264 câu
Thời gian làm bài: 150 phút
Phạm vi kiểm tra: các nhóm thuốc chính, cơ chế tác dụng, liều lượng và phản ứng phụ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)