Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Sốt Rét
Câu 1
Nhận biết
1. Diễn tiến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum không bị tái nhiễm:
- A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết
- B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong
- C. Sốt từng đợt, tái phát từng đợt
- D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Diễn tiến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale không bị tái nhiễm:
- A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết
- B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong
- C. Sốt từng đợt tái phát từng đợt, thưa dần rồi khỏi
- D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
- A. 3. Tiêu chuẩn chẩn đoán sốt rét nặng:
- B.
2% tổng số hồng cầu- C.
3% tổng số hồng cầu- D.
4% tổng số hồng cầu- D.
>5% tổng số hồng cầu - B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chẩn đoán sốt rét nặng có biến chứng do Plasmodium falciparum khi mật độ hồng cầu bị ký sinh chiếm:
- A. >5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
- B. 3% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
- C. 4% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
- D. 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Lấy máu ở thời điểm nào xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét đạt tỉ lệ (+) cao nhất?
- A. Ngay đầu cơn sốt
- B. Sau cơn sốt 1h
- C. Giữa các cơn sốt
- D. Trước cơn sốt 1h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lấy máu ngoại biên ngoài cơn sốt để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét thường âm tính vì:
- A. Mật độ ký sinh trùng thấp
- B. Không có ký sinh trùng trong máu lúc này
- C. Tiết trùng chưa xâm nhập vào hồng cầu
- D. Ký sinh trùng còn qua non nhuộm Giemsa không bắt máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ý nghĩa công thức máu trong bệnh sốt rét:
- A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Tăng bạch cầu ái toan
- C. Hình ảnh thiếu máu
- D. Tăng bạch cầu ái kiềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ý nghĩa xét nghiệm tủy xương trong bệnh sốt rét:
- A. Tăng bạch cầu non phản ứng
- B. Hình ảnh suy tủy
- C. Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét (+) cao
- D. Giảm sinh hồng cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Biện pháp nào phòng sốt rét hiệu quả nhất:
- A. Phát hoang bụi rậm
- B. Khai thông cống rãnh
- C. Đừng cho muỗi đốt
- D. Phun thuốc diệt muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Để cắt đứt khâu trung gian truyền bệnh cán bộ ngành sốt rét cần làm gì để phòng bệnh hiệu quả lâu dài mà ổn định sinh thái?
- A. Điều tra loài muỗi Anopheles truyền bệnh khu vực mình quản lý
- B. Diệt muỗi hàng loạt theo định kỳ
- C. Diệt ấu trùng tích cự bằng hóa chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do P.vivax và P.ovale:
- A. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển
- B. Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan
- C. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan
- D. Thể nhẫn ký sinh trở lại tế bào gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thể nào tiếp tục phát triển ở muỗi Anopheles?
- A. Tư dưỡng non
- B. Tư dưỡng già
- C. Phân liệt
- D. Giao bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam:
- A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ có ven biển
- B. Chỉ còn khu vực Tây Nguyên
- C. Chỉ còn ở vùng Tây Bắc
- D. Chỉ có ở miền trung và tây bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thể nào của ký sinh trùng sốt rét mà muỗi truyền bệnh cho người:
- A. Hợp tử
- B. Trứng di động
- C. Trứng nang
- D. Thoa trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thể nào gây cơn sốt trong bệnh sốt rét:
- A. Tư dưỡng non
- B. Tư dưỡng già
- C. Phân liệt
- D. Giao bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Giống muỗi truyền được bệnh sốt rét:
- A. Anopheles
- B. Aedes
- C. Culex
- D. Mansonia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chọn câu sai. Sốt rét được truyền qua:
- A. Muỗi đốt
- B. Truyền máu
- C. Nhau thai
- D. Vết trầy ở da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đường truyền bệnh sốt rét phổ biến nhất là:
- A. Tiêm chích ma túy
- B. Truyền máu
- C. Muỗi đốt
- D. Qua nhau thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Những loài ký sinh trùng sốt rét có ở Việt Nam, ngoại trừ:
- A. Plasmodium ovale
- B. Plasmodium vivax
- C. Plasmodium malariae
- D. Plasmodium falciparum
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Sự phân bố bệnh sốt rét trên thế giới:
- A. Từ 30 vĩ độ nam đến 30 vĩ độ bắc
- B. Từ 10 vĩ độ nam đến 10 vĩ độ bắc
- C. Từ 20 vĩ độ nam đến 20 vĩ độ bắc
- D. Từ 32 vĩ độ nam đến 60 vĩ độ bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam:
- A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ có ven biển
- B. Chỉ còn khu vực Tây Nguyên
- C. Chỉ còn ở vùng Tây Bắc
- D. Chỉ có ở miền trung và tây bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nội dung tiền miễn nhiễm trong ký sinh trùng sốt rét, ngoại trừ:
- A. Người ở trong vùng sốt rét lưu hành
- B. Có ký sinh trùng sốt rét trong máu liên tục mật độ thấp
- C. Được uống thuốc phòng sốt rét
- D. Không bị bệnh sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Thời gian ủ bệnh của Plasmodium falciparum:
- A. 8-14 ngày
- B. 12-17 ngày
- C. 21-25 ngày
- D. 14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thời gian ủ bệnh Plasmodium vivax:
- A. 21-35 ngày
- B. 8-14 ngày
- C. 12-17 ngày
- D. 14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thời gian ủ bệnh của Plasmodium malariae:
- A. 21-25 ngày
- B. 8-14 ngày
- C. 12-17 ngày
- D. Khoảng 14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale:
- A. 21-25 ngày
- B. 8-14 ngày
- C. 12-17 ngày
- D. Khoảng 14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Yếu tố nào không quyết định thời gian ủ bệnh của bệnh sốt rét:
- A. Dân tộc
- B. Loài ký sinh trùng sốt rét
- C. Mức độ nhiễm
- D. Sức đề kháng của cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thời kỳ thời phát của bệnh sốt rét biểu hiện:
- A. Sốt, lạnh run vả mồ hôi
- B. Sốt, vả mồ hôi, lạnh run
- C. Lạnh run, sốt, vả mồ hôi
- D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium ovale là:
- A. 24h
- B. 36h
- C. 48h
- D. 72h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium malariae là:
- A. 24h
- B. 36h
- C. 48h
- D. 72h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Sốt Rét
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Nội dung trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về vòng đời của ký sinh trùng sốt rét (Plasmodium), con đường lây truyền qua muỗi Anopheles, và các biện pháp chẩn đoán, điều trị sốt rét.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×