Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch
Câu 1 Nhận biết
Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

  • A.
    Vật chủ bị bệnh mạn tính.
  • B.
    Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.
  • C.
    Vật chủ tình cờ.
  • D.
    Vật chủ phụ.
  • D.
    E. Vật chủ mang KST lạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:

  • A.
    Giun đũa.
  • B.
    Lỵ amip
  • C.
    Trùng roi đường sinh dục
  • D.
    Trùng lông
  • D.
    E. Giun tóc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:

  • A.
    Giardia intestinalis.
  • B.
    Ascaris lumbricoides.
  • C.
    Ancylostoma duodenale.
  • D.
    Toxocara canis.
  • D.
    E. Plasmodium falciparum.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

  • A.
    Giun tóc
  • B.
    Giun móc
  • C.
    Giun kim.
  • D.
    Giun chỉ.
  • D.
    E. Sán lá gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:

  • A.
    Vật chủ chính.
  • B.
    Vật chủ tình cờ
  • C.
    Vật chủ phụ
  • D.
    Câu A và C đều đúng.
  • D.
    E. Câu A và B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sinh vật nào sau đây không phải là KST:

  • A.
    Muỗi cái.
  • B.
    Ruồi nhà
  • C.
    Ve
  • D.
    Con ghẻ
  • D.
    E. Bọ chét.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

  • A.
    Thiếu máu.
  • B.
    Đau bụng
  • C.
    Mất sinh chất
  • D.
    Biến chứng nội khoa
  • D.
    E. Tất cả các câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:

  • A.
    KST bị tiêu diệt.
  • B.
    Vật chủ chết.
  • C.
    Bệnh KST có tính chất cơ hội.
  • D.
    Cùng tồn tại với vật chủ.
  • D.
    E. Câu A và B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:

  • A.
    Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
  • B.
    Khoảng vài chục ?m
  • C.
    Khoảng vài mét.
  • D.
    Khoảng vài cm.
  • D.
    E. Khoảng vài mm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:

  • A.
    Môi trường thích hợp
  • B.
    Nhiệt độ cần thiết.
  • C.
    Vật chủ tương ứng
  • D.
    Câu A, B và C đúng.
  • D.
    E. Câu A và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vật chủ phụ là:

  • A.
    Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
  • B.
    Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
  • C.
    Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
  • D.
    Câu B và C đúng.
  • D.
    E. Câu A và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủ:

  • A.
    Chính
  • B.
    Phụ
  • C.
    Trung gian
  • D.
    Câu B và C đúng.
  • D.
    E. Tất cả các câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Quá trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:

  • A.
    Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng.
  • B.
    Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
  • C.
    Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
  • D.
    Ảnh hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
  • D.
    E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ký sinh trùng là một sinh vật …, trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống.

  • A.
    Dị dưỡng.
  • B.
    Sống
  • C.
    Tự dưỡng
  • D.
    Tất cả các câu trên
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:

  • A.
    Sán lá gan nhỏ
  • B.
    Sán dây bò
  • C.
    Ký sinh trùng sốt rét
  • D.
    Giun chỉ
  • D.
    E. Giun tóc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

  • A.
    Phương thức sinh sản hữu tính
  • B.
    Sinh sản đơn tính
  • C.
    Sinh sản vô tính
  • D.
    Tất cả đúng
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

  • A.
    Sinh sản đa phôi
  • B.
    Sinh sản tái sinh
  • C.
    Sinh sản nẩy chồi
  • D.
    Tất cả đúng
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ:

  • A.
    Môi trường thích hợp
  • B.
    Nhiệt độ cần thiết
  • C.
    Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
  • D.
    Độ ẩm cần thiết
  • D.
    E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dưới đây là 30 câu tiếp theo, được xuất ra theo đúng định dạng bạn yêu cầu:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    “`html

    • A.
      21. Trong các đặc điểm của bệnh ký sinh trùng, đặc điểm nào quan trọng nhất?
    • B.
      Bệnh lây truyền.
    • C.
      Bệnh thường có tính chất gia đình.
    • D.
      Bệnh thường có tính chất vùng.
    • D.
      Bệnh thường diễn biến mạn tính.
    • D.
      E. Bệnh thường do nhiều loại ký sinh trùng cùng gây ra.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Ký sinh trùng có đặc điểm:

    • A.
      Thích nghi với môi trường sống của vật chủ.
    • B.
      Thích nghi với dinh dưỡng của vật chủ.
    • C.
      Thích nghi với phản ứng miễn dịch của vật chủ.
    • D.
      Thích nghi với chu kỳ phát triển.
    • D.
      E. Tất cả các câu trên đều đúng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng phải trải qua:

    • A.
      Một vật chủ
    • B.
      Hai vật chủ
    • C.
      Tối thiểu một vật chủ và có thể qua nhiều vật chủ trung gian.
    • D.
      Không qua vật chủ.
    • D.
      E. Qua môi trường tự nhiên.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Tính đặc hiệu ký sinh của ký sinh trùng là:

    • A.
      Tính đặc hiệu về ký chủ
    • B.
      Tính đặc hiệu về cơ quan
    • C.
      Tính đặc hiệu về giới tính
    • D.
      Tính đặc hiệu về chu kỳ
    • D.
      E. Tính đặc hiệu về môi trường
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Tác nhân gây bệnh đường ruột thường gặp nhất là:

    • A.
      Ký sinh trùng sốt rét
    • B.
      Lỵ amip
    • C.
      Trùng roi
    • D.
      Giun móc
    • D.
      E. Giun đũa
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Bệnh lý do ký sinh trùng thường có tính chất gì?

    • A.
      Cấp tính
    • B.
      Mạn tính
    • C.
      Tính chu kỳ
    • D.
      Bùng phát bất ngờ
    • D.
      E. Khó tiên đoán
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Bệnh ký sinh trùng có thể phòng tránh được bằng cách:

    • A.
      Diệt ký sinh trùng trưởng thành
    • B.
      Diệt ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
    • C.
      Diệt ký sinh trùng ở tất cả các giai đoạn phát triển
    • D.
      Tăng cường dinh dưỡng cho vật chủ
    • D.
      E. Tăng cường miễn dịch tự nhiên
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ký sinh trùng:

    • A.
      Sống nhờ vào vật chủ
    • B.
      Luôn gây tử vong cho vật chủ
    • C.
      Sử dụng các chất dinh dưỡng của vật chủ
    • D.
      Có chu kỳ sống qua nhiều giai đoạn
    • D.
      E. Có thể sống ngoài vật chủ trong giai đoạn trứng hoặc ấu trùng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Giun đũa là ký sinh trùng:

    • A.
      Sống tự do
    • B.
      Ký sinh trong ruột non người
    • C.
      Ký sinh trong máu
    • D.
      Ký sinh trong phổi
    • D.
      E. Ký sinh trong gan
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Trùng roi Giardia intestinalis ký sinh ở:

    • A.
      Tá tràng và ruột non
    • B.
      Dạ dày
    • C.
      Đại tràng
    • D.
      Gan
    • D.
      E. Máu
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Người bị nhiễm giun đũa chủ yếu do:

    • A.
      Ăn thức ăn hoặc nước uống có chứa trứng giun
    • B.
      Tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
    • C.
      Bị muỗi truyền
    • D.
      Ăn thịt chưa chín
    • D.
      E. Hít phải không khí chứa trứng giun
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Trong chu kỳ phát triển của giun móc, ấu trùng xâm nhập vào cơ thể người qua:

    • A.
      Đường miệng
    • B.
      Da
    • C.
      Đường hô hấp
    • D.
      Mắt
    • D.
      E. Vết thương hở
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
    Tác nhân gây bệnh sán lá gan lớn ở người là:

    • A.
      Sán lá gan nhỏ
    • B.
      Fasciola hepatica
    • C.
      Paragonimus westermani
    • D.
      Schistosoma mansoni
    • D.
      E. Taenia solium
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
    Trứng giun đũa sau khi vào cơ thể người sẽ:

    • A.
      Nở thành ấu trùng trong ruột non
    • B.
      Di chuyển đến phổi
    • C.
      Tồn tại trong ruột già
    • D.
      Đi vào máu
    • D.
      E. Thoát ra ngoài qua phân
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
    Thức ăn nào có thể là nguồn lây nhiễm sán dây bò?

    • A.
      Thịt bò chưa nấu chín
    • B.
      Rau sống
    • C.
      Nước uống không đun sôi
    • D.
      Trái cây chưa rửa
    • D.
      E. Hải sản
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
    Phương pháp phòng bệnh ký sinh trùng đơn giản nhất là:

    • A.
      Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
    • B.
      Uống thuốc giun định kỳ
    • C.
      Tránh ăn thịt sống
    • D.
      Sử dụng thuốc diệt ký sinh trùng
    • D.
      E. Kiểm tra sức khỏe định kỳ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
    Trong chu kỳ của sán dây lợn, con người có thể bị nhiễm khi:

    • A.
      Ăn phải trứng hoặc ấu trùng của sán
    • B.
      Tiếp xúc với người nhiễm sán
    • C.
      Hít phải bụi có chứa trứng sán
    • D.
      Tiếp xúc với phân động vật
    • D.
      E. Uống nước nhiễm sán
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
    Biện pháp nào không phải là biện pháp phòng chống bệnh giun kim?

    • A.
      Vệ sinh cá nhân tốt
    • B.
      Tiêm vắc xin phòng bệnh
    • C.
      Rửa tay trước khi ăn
    • D.
      Cắt móng tay thường xuyên
    • D.
      E. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 40 Nhận biết
    Người mắc bệnh sốt rét do bị:

    • A.
      Bọ chét đốt
    • B.
      Muỗi Anopheles truyền
    • C.
      Ruồi vàng đốt
    • D.
      Rệp cắn
    • D.
      E. Ve bọ truyền
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 41 Nhận biết
    Đặc điểm của bệnh sốt rét là:

    • A.
      Sốt liên tục
    • B.
      Sốt thành cơn theo chu kỳ
    • C.
      Sốt không chu kỳ
    • D.
      Sốt nhẹ kéo dài
    • D.
      E. Sốt cao liên tục
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 42 Nhận biết
    Bệnh giun kim thường gặp ở đối tượng nào?

    • A.
      Trẻ em
    • B.
      Người lớn
    • C.
      Người già
    • D.
      Phụ nữ mang thai
    • D.
      E. Người suy dinh dưỡng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 43 Nhận biết
    Trứng giun kim gây nhiễm qua đường nào?

    • A.
      Đường máu
    • B.
      Đường tiêu hóa
    • C.
      Đường hô hấp
    • D.
      Đường da
    • D.
      E. Qua vết thương hở
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 44 Nhận biết
    Ký sinh trùng gây bệnh lỵ amip là:

    • A.
      Giardia lamblia
    • B.
      Trichomonas vaginalis
    • C.
      Entamoeba histolytica
    • D.
      Plasmodium falciparum
    • D.
      E. Toxoplasma gondii
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    Nguồn lây nhiễm giun kim chủ yếu là:

    • A.
      Thức ăn sống
    • B.
      Môi trường không vệ sinh
    • C.
      Tiếp xúc với người nhiễm
    • D.
      Vật nuôi trong nhà
    • D.
      E. Côn trùng cắn
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
    Bệnh giun móc thường gây ra tình trạng gì ở người nhiễm?

    • A.
      Thiếu máu
    • B.
      Viêm phổi
    • C.
      Viêm da
    • D.
      Tiêu chảy
    • D.
      E. Dị ứng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
    Đặc điểm chu kỳ phát triển của giun móc là:

    • A.
      Xâm nhập qua da, đi vào phổi, lên khí quản và xuống ruột non
    • B.
      Xâm nhập qua miệng, đi thẳng vào ruột non
    • C.
      Xâm nhập qua da và cư trú ở phổi
    • D.
      Xâm nhập qua đường hô hấp
    • D.
      E. Xâm nhập qua mắt
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
    Trứng sán dây bò phát triển thành dạng nhiễm trong cơ thể:

    • A.
    • B.
      Heo
    • C.
      Người
    • D.
      Cừu
    • D.
      E. Dê
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
    Ký sinh trùng sốt rét phát triển trong cơ thể muỗi ở giai đoạn nào?

    • A.
      Giai đoạn bào tử
    • B.
      Giai đoạn trứng
    • C.
      Giai đoạn ấu trùng
    • D.
      Giai đoạn trưởng thành
    • D.
      E. Giai đoạn thoa trùng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
    Đặc điểm của bệnh do sán lá gan lớn gây ra là:

    • A.
      Sốt cao liên tục
    • B.
      Viêm gan, tắc mật
    • C.
      Tiêu chảy
    • D.
      Suy thận
    • D.
      E. Viêm phổi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 51 Nhận biết
    Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ thường do:

    • A.
      Ăn cá sống hoặc nấu chưa chín
    • B.
      Uống nước không đun sôi
    • C.
      Ăn rau sống
    • D.
      Tiếp xúc với phân động vật
    • D.
      E. Hít phải bụi có trứng sán
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/51
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch
    Số câu: 51 câu
    Thời gian làm bài: 60 phút
    Phạm vi kiểm tra: loại ký sinh trùng, vòng đời của chúng, cũng như cách phòng và điều trị các bệnh do ký sinh trùng gây ra
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)