Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng CTUMP
Câu 1
Nhận biết
Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như: A. Môi trường thích hợp
- A. Nhiệt độ cần thiết
- B. Vật chủ tương ứng
- C. Câu A, B và C đúng
- D. E. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong quá trình phát triển, KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh. A. Đúng
- A. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết.
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vật chủ phụ là: A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành
- A. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
- B. Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
- C. Câu B và C đúng
- D. E. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủ:
- A. Chính
- B. Phụ
- C. Trung gian
- D. Câu B và C đúng
- D. E. Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Quá trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
- A. Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng
- B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
- C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
- D. Ảnh hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
- D. E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ký sinh trùng là một sinh vật …, trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống.
- A. Dị dưỡng
- B. Sống
- C. Tự dưỡng
- D. Tất cả các câu trên
- D. E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:
- A. Sán lá gan nhỏ
- B. Sán dây bò
- C. Giun đũa
- D. Muỗi Anopheles
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bộ phận sinh sản của đơn bào
- A. Thể bào tử giống chất nhiễm sắc
- B. Nhân
- C. Nội nguyên sinh chất
- D. Ngoại nguyên sinh chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ngày mất giun chỉ có thể ngăn chặn bằng vaccine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thể tích nước tiểu do thận tiết ra phụ thuộc vào lượng nước uống và hoạt động của ADH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong cơ thể người, cơ quan nào có số lượng hồng cầu ít nhất?
- A. Phổi
- B. Gan
- C. Ruột non
- D. Tủy xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cơ quan nào là ruột già?
- A. Dạ dày
- B. Ruột non
- C. Ruột già
- D. Mao trạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nơi vận chuyển máu từ tim đến các bộ phận khác của cơ thể là động mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Sản xuất tinh trùng diễn ra ở:
- A. Tinh hoàn
- B. Niệu đạo
- C. Âm đạo
- D. Âm vật
- D. E. Âm đình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Khi sử dụng rượu bia nhiều sẽ gây tổn thương cho gan và tăng nguy cơ xơ gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ký sinh trùng ký sinh trong hệ tiêu hóa là:
- A. Giun kim
- B. Giun móc
- C. Giun tóc
- D. Giun xoắn
- D. E. Tất Cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đặc điểm hình thái của trứng bao tử
- A. Dạng lưỡi liềm, 1 đầu nhọn, 1 nhân
- B. Vỏ dày, chứa thoa trùng
- C. Dạng lưỡi liềm, đầu tù, 1 nhân
- D. Vỏ dày, chứa bào tử nang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Vòng vị trí sinh sản của Toxoplasma gondii
- A. Tế bào gan của chuột
- B. Tế bào não của người
- C. Tế bào ruột của mèo
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ký chủ cuối cùng của Toxoplasma gondii
- A. Người và mèo
- B. Chỉ có mèo
- C. Chỉ có người
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trung tâm giám sát dịch tễ học Mỹ khuyến cáo phụ nữ mang thai không tiếp xúc với:
- A. Môi trường ô nhiễm
- B. Phân mèo
- C. Thức ăn sống hoặc tái
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Sự phát triển của giun đũa chó Toxocara khi người nuốt phải trứng
- A. Trứng nở thành ấu trùng, lang thang trong nội tạng
- B. Trứng không thể nở
- C. Phát triển thành con trưởng thành trong ruột người
- D. Trứng không thể nở, theo phân ra ngoại cảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Người nhiễm giun đũa chó do
- A. Nuốt phải trứng
- B. Nuốt phải ấu trùng
- C. Ấu trùng xuyên da
- D. Ve chó chích hút máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nguyên nhân gây ra triệu chứng Loeffler
- A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa
- B. Ấu trùng giun di chuyển vào phế nang
- C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng
- D. Giun lạc chỗ lên đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Triệu chứng Loeffler
- A. Tình trạng tắc ruột do nhiễm giun đũa nhiều
- B. Gây ngứa rát, viêm vùng hầu họng
- C. Tình trạng giun đũa di chuyển lạc chỗ sang ống mật
- D. Tăng nhu động ruột gây tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
”Giun đũa sống trong ruột”, giun đũa là:
- A. Ngoại ký sinh trùng
- B. Ký sinh trùng truyền bệnh
- C. Nội ký sinh trùng
- D. Trung gian truyền bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cấu tạo lớp vỏ đặc trưng của giun đũa
- A. Sắc tố mật, muối mật kết tủa
- B. Albumin
- C. Mảnh nhầy ruột của ký chủ
- D. Canxi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Vị trí ký sinh của giun đũa trưởng thành
- A. Dạ dày
- B. Ruột
- C. Tĩnh mạch gan
- D. Phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thuốc không dùng điều trị bệnh giun đũa
- A. Thiabendazol (trị giun lươn)
- B. Pamoat pyrantel
- C. Albendazol
- D. Mebendazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đặc điểm của giun đũa. (1) Con cái có thể đẻ trứng không cần thụ tinh, (2) Trứng điển hình có vỏ xù xì, (3) Trứng có phôi lúc mới sinh, (4) Chỉ có con cái trinh sản, (5) Đẻ trứng ở nếp gấp hậu môn người bệnh.
- A. 1, 2
- B. 1, 2, 4, 5
- C. 1, 2, 3
- D. 2, 3, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng CTUMP
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại ký sinh trùng phổ biến, chu kỳ phát triển, phương thức lây truyền và các biện pháp phòng ngừa cũng như điều trị các bệnh ký sinh trùng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×