630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Từ tầng 3 trở lên
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?

  • A.
    1 collision
  • B.
    2 collision
  • C.
    1 collision/1port
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?

  • A.
    1 broadcast/1port
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    100
  • D.
    200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

  • A.
    1000
  • B.
    2000
  • C.
    Lớn hơn 1000
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?

  • A.
    Thẳng
  • B.
    Chéo
  • C.
    Kiểu nào cũng được
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thiết bị Repeater xử lý ở:

  • A.
    Tầng 1: Vật lý
  • B.
    Tầng 2: Data Link
  • C.
    Tầng 3: Network
  • D.
    Tầng 4 trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

  • A.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
  • B.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
  • C.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
  • D.
    Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

  • A.
    Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision - domain
  • B.
    Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision - domain
  • C.
    HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn
  • D.
    HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:

  • A.
    RJ45
  • B.
    BNC
  • C.
    Cả hai
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:

  • A.
    185m
  • B.
    100m
  • C.
    150m
  • D.
    50m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

  • A.
    Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
  • B.
    Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
  • C.
    Sử dụng các dịch vụ mạng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kĩ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:

  • A.
    LAN
  • B.
    WAN
  • C.
    MAN
  • D.
    Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mạng Internet là sự phát triển của:

  • A.
    Các hệ thống mạng LAN
  • B.
    Các hệ thống mạng WAN
  • C.
    Các hệ thống mạng Internet
  • D.
    Cả ba câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

  • A.
    RING
  • B.
    BUS
  • C.
    Có thể phối hợp các mô hình trên
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:

  • A.
    Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác
  • B.
    Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động
  • C.
    Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác
  • D.
    Dễ kiểm soát và quản lý tập trung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus:

  • A.
    Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác
  • B.
    Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng
  • C.
    Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác
  • D.
    Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

  • A.
    Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...
  • B.
    Sóng điện từ,..
  • C.
    Tất cả môi trường nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

  • A.
    Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
  • B.
    Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
  • C.
    Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
  • D.
    Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Internet là:

  • A.
    Token passing
  • B.
    CSMA/CD
  • C.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

  • A.
    Token passing
  • B.
    CSMA/CD
  • C.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX:

  • A.
    Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3)
  • B.
    Dùng HUB/SWITCH để kết nối hoặc kết nối trực tiếp giữa hai máy tính
  • C.
    Hoạt động ở tốc độ 100Mbps
  • D.
    Sử dụng connector RJ-45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đơn vị của “băng thông l ”:

  • A.
    Hertz (Hz)
  • B.
    Volt (V)
  • C.
    Bit/second (bps)
  • D.
    Ohm (Ω)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Định nghĩa giao thức (protocol):

  • A.
    Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự
  • B.
    Là cơ chế “bắt tay ba lần” mà mọi thiết bị mạng đều phải thực hiện khi khởi động
  • C.
    Là một tập các đặc tả mà mọi nhà sản xuất sản phẩm mạng phải dựa theo để thiết kế sản phẩm của mình
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào:

  • A.
    SMTP
  • B.
    TCP
  • C.
    HTTP
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:

  • A.
    21
  • B.
    23
  • C.
    25
  • D.
    80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Giao thức HTTP sử dụng cổng dịch vụ số:

  • A.
    21
  • B.
    23
  • C.
    25
  • D.
    80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:

  • A.
    21
  • B.
    23
  • C.
    25
  • D.
    80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Một địa chỉ IP thuộc lớp B, với mặt nạ mặc định của lớp là:

  • A.
    255.0.0.0
  • B.
    255.255.0.0
  • C.
    255.255.255.0
  • D.
    255.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Một địa chỉ IP thuộc lớp C, với mặt nạ mặc định của lớp là:

  • A.
    255.0.0.0
  • B.
    255.255.0.0
  • C.
    255.255.255.0
  • D.
    255.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Câu lệnh PING có chức năng:

  • A.
    Gửi yêu cầu xác thực kết nối tới máy tính cục bộ
  • B.
    Kiểm tra khả năng truy nhập tạm thời đến một thiết bị mạng
  • C.
    Gửi gói tin đến một địa chỉ và đợi nhận phản hồi để xác định kết nối
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tên miền được biểu diễn bằng:

  • A.
    Một chuỗi số nhị phân
  • B.
    Một chuỗi số thập lục phân
  • C.
    Một chuỗi kí tự chữ và số
  • D.
    Một chuỗi địa chỉ IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 1
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)