Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Tiết Túc
Câu 1 Nhận biết
Bệnh nào lây truyền qua muỗi?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Cúm
  • C.
    Tay chân miệng
  • D.
    Sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bệnh nào không có vắc-xin phòng ngừa?

  • A.
    Bệnh tay chân miệng
  • B.
    Bệnh cúm
  • C.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bệnh nào do virus gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Lao
  • D.
    Tay chân miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tay chân miệng, cần:

  • A.
    Tiêm vắc-xin
  • B.
    Rửa tay thường xuyên và sạch sẽ
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bệnh nào có thể được điều trị bằng thuốc kháng sinh?

  • A.
    Bệnh lao
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bệnh nào do virus gây ra và lây truyền qua muỗi?

  • A.
    Bệnh dại
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bệnh viêm gan nào có thể lây truyền qua thực phẩm không sạch?

  • A.
    Viêm gan A
  • B.
    Viêm gan B
  • C.
    Viêm gan C
  • D.
    Viêm gan D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây triệu chứng nôn mửa và tiêu chảy?

  • A.
    Viêm gan A
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt xuất huyết, cần:

  • A.
    Loại bỏ nơi sinh sản của muỗi
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây triệu chứng đau cơ và mệt mỏi?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bệnh nào lây truyền qua nước bọt?

  • A.
    Bệnh quai bị
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh dại, nên:

  • A.
    Uống thuốc kháng sinh
  • B.
    Tiêm phòng vắc-xin cho thú nuôi
  • C.
    Tiêm thuốc giảm đau
  • D.
    Rửa tay thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bệnh nào do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Cúm
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bệnh nào có thể lây truyền qua đường tình dục?

  • A.
    Viêm gan B
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh dại
  • D.
    Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt rét, cần:

  • A.
    Tiêm vắc-xin
  • B.
    Sử dụng thuốc chống sốt rét khi cần thiết
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bệnh nào không được truyền qua nước?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Viêm gan A
  • C.
    Viêm gan E
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra triệu chứng sốt cao và đau cơ?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bệnh viêm gan A lây truyền qua:

  • A.
    Nguồn nước ô nhiễm
  • B.
    Đường máu
  • C.
    Đường tình dục
  • D.
    Đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh nào gây ra do ký sinh trùng Plasmodium?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Bệnh tay chân miệng
  • C.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bệnh nào có thể được phòng ngừa bằng cách cải thiện vệ sinh cá nhân?

  • A.
    Bệnh tay chân miệng
  • B.
    Bệnh sốt rét
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh cúm, nên làm gì?

  • A.
    Tiêm vắc-xin hàng năm
  • B.
    Uống nhiều nước
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Ăn nhiều trái cây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nguyên nhân chính gây bệnh viêm gan B là:

  • A.
    Virus Hepatitis B
  • B.
    Virus Hepatitis A
  • C.
    Virus Hepatitis C
  • D.
    Virus Hepatitis D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh lao, phương pháp hiệu quả nhất là:

  • A.
    Tiêm vắc-xin BCG
  • B.
    Uống thuốc kháng sinh
  • C.
    Sử dụng thuốc giảm đau
  • D.
    Tránh tiếp xúc với người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bệnh nào không được truyền qua muỗi?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Sốt rét
  • C.
    Bệnh Zika
  • D.
    Bệnh tay chân miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bệnh sốt rét chủ yếu do:

  • A.
    Ký sinh trùng Plasmodium
  • B.
    Virus
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh sốt xuất huyết?

  • A.
    Dengue virus
  • B.
    Rabies virus
  • C.
    Hepatitis virus
  • D.
    Herpes virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra dịch lớn nếu không được kiểm soát?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Đau đầu
  • C.
    Cảm lạnh
  • D.
    Viêm họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tay chân miệng, cần:

  • A.
    Rửa tay thường xuyên và sạch sẽ
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bệnh nào do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra?

  • A.
    Bệnh lao
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Bệnh viêm gan nào có thể lây truyền qua đường máu?

  • A.
    Viêm gan B
  • B.
    Viêm gan A
  • C.
    Viêm gan C
  • D.
    Viêm gan D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nguyên nhân gây bệnh Zika là:

  • A.
    Virus Zika
  • B.
    Vi khuẩn
  • C.
    Nấm
  • D.
    Ký sinh trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Bệnh nào lây truyền qua nước bọt?

  • A.
    Bệnh quai bị
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Sốt xuất huyết có thể gây ra triệu chứng nào?

  • A.
    Xuất huyết dưới da
  • B.
    Đau đầu
  • C.
    Ho khan
  • D.
    Đau bụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Bệnh nào do virus Corona gây ra?

  • A.
    COVID-19
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Cúm
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Bệnh viêm gan A lây truyền qua:

  • A.
    Nguồn nước ô nhiễm
  • B.
    Đường máu
  • C.
    Đường tình dục
  • D.
    Đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Bệnh cúm có thể gây ra triệu chứng nào?

  • A.
    Sốt cao và đau cơ
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Đau họng
  • D.
    Ngứa da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bệnh nào do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Cúm
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tay chân miệng, nên:

  • A.
    Rửa tay thường xuyên và sạch sẽ
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Sốt xuất huyết lây truyền qua:

  • A.
    Muỗi Aedes
  • B.
    Muỗi Culex
  • C.
    Muỗi Anopheles
  • D.
    Muỗi Mansonia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Bệnh nào có thể được điều trị bằng thuốc kháng sinh?

  • A.
    Bệnh lao
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Bệnh viêm gan nào không lây truyền qua đường máu?

  • A.
    Viêm gan A
  • B.
    Viêm gan B
  • C.
    Viêm gan C
  • D.
    Viêm gan D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Bệnh nào do virus gây ra và lây truyền qua muỗi?

  • A.
    Bệnh dại
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây triệu chứng nôn mửa và tiêu chảy?

  • A.
    Viêm gan A
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt xuất huyết, cần:

  • A.
    Loại bỏ nơi sinh sản của muỗi
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây triệu chứng đau cơ và mệt mỏi?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Bệnh nào lây truyền qua nước bọt?

  • A.
    Bệnh quai bị
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh dại, nên:

  • A.
    Uống thuốc kháng sinh
  • B.
    Tiêm phòng vắc-xin cho thú nuôi
  • C.
    Tiêm thuốc giảm đau
  • D.
    Rửa tay thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Bệnh nào do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Cúm
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Bệnh nào có thể lây truyền qua đường tình dục?

  • A.
    Viêm gan B
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh dại
  • D.
    Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt rét, cần:

  • A.
    Tiêm vắc-xin
  • B.
    Sử dụng thuốc chống sốt rét khi cần thiết
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Bệnh nào không được truyền qua nước?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Viêm gan A
  • C.
    Viêm gan E
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra triệu chứng sốt cao và đau cơ?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Bệnh viêm gan A lây truyền qua:

  • A.
    Nguồn nước ô nhiễm
  • B.
    Đường máu
  • C.
    Đường tình dục
  • D.
    Đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Bệnh nào gây ra do ký sinh trùng Plasmodium?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Bệnh tay chân miệng
  • C.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Bệnh nào có thể được phòng ngừa bằng cách cải thiện vệ sinh cá nhân?

  • A.
    Bệnh tay chân miệng
  • B.
    Bệnh sốt rét
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh cúm, nên làm gì?

  • A.
    Tiêm vắc-xin hàng năm
  • B.
    Uống nhiều nước
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Ăn nhiều trái cây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Nguyên nhân chính gây bệnh viêm gan B là:

  • A.
    Virus Hepatitis B
  • B.
    Virus Hepatitis A
  • C.
    Virus Hepatitis C
  • D.
    Virus Hepatitis D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh lao, phương pháp hiệu quả nhất là:

  • A.
    Tiêm vắc-xin BCG
  • B.
    Uống thuốc kháng sinh
  • C.
    Sử dụng thuốc giảm đau
  • D.
    Tránh tiếp xúc với người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Bệnh nào không được truyền qua muỗi?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Sốt rét
  • C.
    Bệnh Zika
  • D.
    Bệnh tay chân miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Bệnh sốt rét chủ yếu do:

  • A.
    Ký sinh trùng Plasmodium
  • B.
    Virus
  • C.
    Vi khuẩn
  • D.
    Nấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh sốt xuất huyết?

  • A.
    Dengue virus
  • B.
    Rabies virus
  • C.
    Hepatitis virus
  • D.
    Herpes virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra dịch lớn nếu không được kiểm soát?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Đau đầu
  • C.
    Cảm lạnh
  • D.
    Viêm họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tay chân miệng, cần:

  • A.
    Rửa tay thường xuyên và sạch sẽ
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Bệnh nào do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra?

  • A.
    Bệnh lao
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Bệnh viêm gan nào có thể lây truyền qua đường máu?

  • A.
    Viêm gan B
  • B.
    Viêm gan A
  • C.
    Viêm gan C
  • D.
    Viêm gan D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Nguyên nhân gây bệnh Zika là:

  • A.
    Virus Zika
  • B.
    Vi khuẩn
  • C.
    Nấm
  • D.
    Ký sinh trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Bệnh nào lây truyền qua nước bọt?

  • A.
    Bệnh quai bị
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Sốt xuất huyết có thể gây ra triệu chứng nào?

  • A.
    Xuất huyết dưới da
  • B.
    Đau đầu
  • C.
    Ho khan
  • D.
    Đau bụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Bệnh nào do virus Corona gây ra?

  • A.
    COVID-19
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Cúm
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Bệnh viêm gan A lây truyền qua:

  • A.
    Nguồn nước ô nhiễm
  • B.
    Đường máu
  • C.
    Đường tình dục
  • D.
    Đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Bệnh cúm có thể gây ra triệu chứng nào?

  • A.
    Sốt cao và đau cơ
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Đau họng
  • D.
    Ngứa da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Bệnh nào do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Cúm
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh tay chân miệng, nên:

  • A.
    Rửa tay thường xuyên và sạch sẽ
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Sốt xuất huyết lây truyền qua:

  • A.
    Muỗi Aedes
  • B.
    Muỗi Culex
  • C.
    Muỗi Anopheles
  • D.
    Muỗi Mansonia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Bệnh nào có thể được điều trị bằng thuốc kháng sinh?

  • A.
    Bệnh lao
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Bệnh viêm gan nào không lây truyền qua đường máu?

  • A.
    Viêm gan A
  • B.
    Viêm gan B
  • C.
    Viêm gan C
  • D.
    Viêm gan D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Bệnh nào do virus gây ra và lây truyền qua muỗi?

  • A.
    Bệnh dại
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây triệu chứng nôn mửa và tiêu chảy?

  • A.
    Viêm gan A
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt xuất huyết, cần:

  • A.
    Loại bỏ nơi sinh sản của muỗi
  • B.
    Tiêm vắc-xin
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây triệu chứng đau cơ và mệt mỏi?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Bệnh nào lây truyền qua nước bọt?

  • A.
    Bệnh quai bị
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh dại, nên:

  • A.
    Uống thuốc kháng sinh
  • B.
    Tiêm phòng vắc-xin cho thú nuôi
  • C.
    Tiêm thuốc giảm đau
  • D.
    Rửa tay thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Bệnh nào do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Cúm
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh dại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Bệnh nào có thể lây truyền qua đường tình dục?

  • A.
    Viêm gan B
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh dại
  • D.
    Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt rét, cần:

  • A.
    Tiêm vắc-xin
  • B.
    Sử dụng thuốc chống sốt rét khi cần thiết
  • C.
    Uống thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng thuốc giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Bệnh nào không được truyền qua nước?

  • A.
    Sốt xuất huyết
  • B.
    Viêm gan A
  • C.
    Viêm gan E
  • D.
    Bệnh tả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra triệu chứng sốt cao và đau cơ?

  • A.
    Bệnh cúm
  • B.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • C.
    Bệnh tay chân miệng
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Bệnh viêm gan A lây truyền qua:

  • A.
    Nguồn nước ô nhiễm
  • B.
    Đường máu
  • C.
    Đường tình dục
  • D.
    Đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Bệnh nào gây ra do ký sinh trùng Plasmodium?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Bệnh tay chân miệng
  • C.
    Bệnh sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Bệnh nào có thể được phòng ngừa bằng cách cải thiện vệ sinh cá nhân?

  • A.
    Bệnh tay chân miệng
  • B.
    Bệnh sốt rét
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Bệnh viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/90
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Tiết Túc
Số câu: 90 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh học, đặc điểm phân loại, vòng đời và khả năng gây bệnh của các loài ký sinh trùng tiết túc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)