Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 5
Câu 1 Nhận biết
Carcinôm nội mạc điển hình:

  • A.
    Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
  • B.
    Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
  • C.
    Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
  • D.
    U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Carcinôm tế bào có lông chuyển:

  • A.
    Không có carcinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
  • B.
    Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
  • C.
    Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
  • D.
    Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Carcinôm chế tiết là gì?

  • A.
    Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
  • B.
    Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
  • C.
    U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
  • D.
    Không có carcinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Carcinôm tuyến chuyển sản gai:

  • A.
    Không có carcinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
  • B.
    Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
  • C.
    U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
  • D.
    Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Carcinôm tuyến gai có đặc điểm gì?

  • A.
    U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
  • B.
    Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
  • C.
    Không có carcinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
  • D.
    Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cấu trúc túi thừa tá tràng có đặc điểm:

  • A.
    Không có biểu mô phủ
  • B.
    Không có lớp thanh mạc
  • C.
    Lớp cơ trơn teo mỏng
  • D.
    Lớp dưới niêm mạc dày, xơ hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Túi thừa Meckel không có tính chất:

  • A.
    Gồm niêm mạc, dưới niêm mạc và thanh mạc
  • B.
    Vị trí ở đoạn cuối hồi tràng
  • C.
    Có thể kèm lạc chỗ mô tụy
  • D.
    Có thể bị viêm, loét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
U lành ruột non có đặc điểm:

  • A.
    Loại u tuyến nhanh có thể hoá ác
  • B.
    Thường ở tá tràng
  • C.
    90% là polyp tăng sản
  • D.
    U tuyến thường kèm với u cơ trơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
U tế bào nội tiết có đặc điểm:

  • A.
    Không gây triệu chứng toàn thân
  • B.
    Tiến triển rất nhanh
  • C.
    Chế tiết histamin, serotonin
  • D.
    Chỉ gặp ở ống tiêu hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ung thư ruột non có đặc điểm:

  • A.
    Nếu là sarcom thì phần lớn là sarcom cơ trơn
  • B.
    Thường gặp ở hồi tràng
  • C.
    Đa số là carcinôm tuyến
  • D.
    Dễ nhận biết bằng đặc điểm đại thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Viêm ruột do vi khuẩn Salmonella:

  • A.
    Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
  • B.
    Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào.
  • C.
    Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lamblia
  • D.
    Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Viêm ruột do virus có đặc điểm gì?

  • A.
    Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
  • B.
    Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào
  • C.
    Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
  • D.
    Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Viêm ruột do nấm có đặc điểm gì?

  • A.
    Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
  • B.
    Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào
  • C.
    Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
  • D.
    Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Viêm ruột do protozoa:

  • A.
    Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lamblia
  • B.
    Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
  • C.
    Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
  • D.
    Thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bệnh Crohn có đặc điểm gì?

  • A.
    Gồm Entamoeba histolytica và Giardia lamblia
  • B.
    Bề mặt niêm mạc ruột có các tổn thương viêm dạng cục, đỏ, kèm các vết loét dài
  • C.
    Tạo phản ứng đại thực bào một nhân, tăng sản mô lymphô
  • D.
    Các nhung mao ruột bị ngắn lại, các tế bào hấp thu có không bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:

  • A.
    Thường xảy ra ở tuổi thiếu niên
  • B.
    Hiếm khi gây tắc ruột
  • C.
    Trẻ em bị hội chứng Down có xuất độ gấp 10 lần trẻ bình thường
  • D.
    Là tổn thương tiền ung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chứng không có hậu môn có đặc điểm:

  • A.
    Xuất độ 1/5000 trẻ sơ sinh
  • B.
    Có thể gây biến chứng đường rò với hệ niệu dục
  • C.
    Phần lớn có kèm tật chít hẹp đại tràng
  • D.
    Do hẹp lỗ màng ngăn ruột với hậu môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hình ảnh vi thể gồm lớp niêm mạc teo đét, lớp dưới niêm mỏng, lớp cơ trơn mỏng hoặc không có, kèm thâm nhập viêm không đặc hiệu, là tổn thương của bệnh:

  • A.
    Trĩ ngoại
  • B.
    Viêm loét đại tràng
  • C.
    Hirschsprung
  • D.
    Túi thừa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Niêm mạc ruột sung huyết đỏ sậm, có những vết loét sâu, dọc theo chiều dài ruột, dễ chảy máu, là tổn thương của bệnh:

  • A.
    Viêm đại tràng do Clostridium difficile
  • B.
    Viêm loét đại tràng do amíp
  • C.
    Viêm ruột do virus
  • D.
    Viêm loét đại tràng vô cằn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Viêm ruột thừa cấp tính không có đặc điểm:

  • A.
    Phần lớn do ruột thừa bị nghẹt
  • B.
    Có thể gây viêm phúc mạc
  • C.
    Thấm nhập nhiều bạch cầu ái toan ở các lớp ruột
  • D.
    Xuất độ bệnh cao nhất là tuổi thanh niên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Polyp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:

  • A.
    Tổn thương không có cuống, trơn láng
  • B.
    Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang
  • C.
    Chiếm 10% tất cả các polyp biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)
  • D.
    Có thể hoá ác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hình ảnh vi thể gồm tăng sản tuyến ống, xếp dày đặc, trên nền mô đệm sợi thưa, biểu mô tuyến hình trụ cao, nhân tăng sắc, ít biệt hóa, là đặc điểm của:

  • A.
    Carcinôm tuyến đại tràng
  • B.
    U tuyến ống
  • C.
    Polyp tăng sản
  • D.
    U tuyến ống-nhánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
U ở trực tràng, không có cuống, bề mặt có thùy, mịn như da, kèm loét xuất huyết là hình ảnh đại thể của:

  • A.
    U tuyến nhánh
  • B.
    Carcinôm tuyến đại tràng
  • C.
    Polyp tăng sản
  • D.
    U tuyến ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Loại polyp nào không hoá ác:

  • A.
    Trong bệnh đa polyp gia đình
  • B.
    Trong hội chứng Peutz-Jeghers
  • C.
    Trong u tuyến
  • D.
    Trong hội chứng Turcot
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bệnh đa polyp gia đình có đặc điểm?

  • A.
    Vị thể gồm các nang lót biểu mô trụ cao chế nhầy
  • B.
    Gồm đa polyp kèm u bó sợi
  • C.
    Tế bào biểu mô ít biệt hóa
  • D.
    Không hóa ác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hội chứng gan-thận có đặc điểm:

  • A.
    Suy thận gây hậu quả suy gan
  • B.
    Do gan sản xuất nhiều endotoxin gây độc thận
  • C.
    Thận suy nhưng không có biến đổi cấu trúc vi cầu và ống thận
  • D.
    Do gan không chuyển hoá NH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế sinh bệnh não - gan là:

  • A.
    Do tăng urê máu làm rối loạn chuyển hoá não
  • B.
    Gan suy làm giảm các chất dẫn truyền thần kinh giả
  • C.
    Rối loạn chuyển hoá gan làm các dẫn xuất protein có nitrogen tăng cao trong máu
  • D.
    Do dùng nhiều kháng sinh diệt các vi khuẩn ruột phân huỷ protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hình ảnh vi thể là hoại tử bắc cầu, các dãy tế bào gan hoại tử nối liền nhau và nối từ trung tâm tiểu thùy đến khoảng cửa, là tổn thương điển hình của:

  • A.
    Viêm gan hoại tử bán cấp
  • B.
    Viêm gan mạn tấn công
  • C.
    Viêm gan mạn tồn tại
  • D.
    Viêm gan hoại tử toàn bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tác nhân nào không liên quan đến xơ gan:

  • A.
    Suy tim
  • B.
    Suy thận
  • C.
    Tắc mật
  • D.
    Rối loạn chuyển hoá đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sỏi mật gồm ba loại:

  • A.
    Cholesterol, bilirubin, urate
  • B.
    Cholesterol, urate, oxalate
  • C.
    Cholesterol, urate, calci
  • D.
    Cholesterol, bilirubin, calci
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong bệnh viêm túi mật không có hiện tượng:

  • A.
    Hoá ác
  • B.
    Nhiễm khuẩn
  • C.
    Viêm phúc mạc mật
  • D.
    Cô đặc mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Hình thái vị thế của carcinôm túi mật không có:

  • A.
    Carcinôm tuyên biệt hoá rõ
  • B.
    Carcinôm tuyến-gai
  • C.
    Carcinôm tuyến biệt hoá kém
  • D.
    Carcinôm tế bào sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Carcinôm tế bào ống mật có đặc điểm:

  • A.
    Thường kèm xơ gan
  • B.
    Lòng ống tuyến ung thư chứa mật
  • C.
    Thường có AFP dương tính
  • D.
    Ít khi xâm nhập mạch máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Bào tương tế bào gan và tế bào Kupffer có chứa sắc tố:

  • A.
    Gặp trong xơ gan do bệnh giang mai
  • B.
    Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
  • C.
    Gặp trong xơ gan Sắc tố
  • D.
    Gặp trong xơ gan Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Bào tương tế bào gan có các hạt triglyceride, nhân phồng to có nhiều glycogen:

  • A.
    Gặp trong xơ gan Sắc tố
  • B.
    Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
  • C.
    Gặp trong xơ gan Mật
  • D.
    Gặp trong xơ gan Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Xuất huyết, hoại tử và xơ hoá vùng trung tâm tiểu thùy:

  • A.
    Gặp trong xơ gan do bệnh giang mai
  • B.
    Gặp trong xơ gan Mật
  • C.
    Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
  • D.
    Gặp trong xơ gan Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tế bào viêm mạn thấm nhập quanh các ống mật. Tăng sản sợi và tăng sản biểu mô ống mật:

  • A.
    Gặp trong xơ gan Tim
  • B.
    Gặp trong xơ gan Mật
  • C.
    Gặp trong xơ gan do bệnh giang mai
  • D.
    Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nhuộm Levaditi giúp chẩn đoán xác định:

  • A.
    Gặp trong xơ gan do bệnh giang mai
  • B.
    Gặp trong xơ gan Mật
  • C.
    Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
  • D.
    Gặp trong xơ gan Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nang nhầy ở sàn miệng có đặc điểm:

  • A.
    Còn có tên là nàng nhái
  • B.
    Do tuyến nước bọt phụ ở hốc miệng giãn to
  • C.
    Có thể hoá ác
  • D.
    Vách nang thường lót bởi biểu mô lát tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
U hạt đại bào nướu răng có đặc điểm:

  • A.
    Do cường tuyến cận giáp
  • B.
    Bản chất là u lành, có khả năng hoá ác
  • C.
    Thường kèm u đại bào xương
  • D.
    Có nhiều đại bào nhiều nhân trên nền mô sợi mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)