Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 2
Câu 1 Nhận biết
Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 - 50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:

  • A.
    Độ I
  • B.
    Độ II
  • C.
    Độ III
  • D.
    Độ IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phân loại TNM có nghĩa là:

  • A.
    T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
  • B.
    T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
  • C.
    T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
  • D.
    T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:

  • A.
    dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
  • B.
    dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
  • C.
    các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
  • D.
    các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:

  • A.
    tia gamma
  • B.
    tia X
  • C.
    tia tử ngoại
  • D.
    tia cực tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:

  • A.
    thực quản
  • B.
    dạ dày
  • C.
    ruột non
  • D.
    ruột già
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:

  • A.
    Ung thư gan
  • B.
    Ung thư hạch
  • C.
    Ung thư da
  • D.
    Sarcom hệ miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Adenoma là tên gọi của:

  • A.
    U lành nói chung
  • B.
    U tuyến lành
  • C.
    U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:

  • A.
    cổ tử cung
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Dạ dày
  • D.
    da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:

  • A.
    Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
  • B.
    Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
  • C.
    Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
  • D.
    Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:

  • A.
    3 - 5 năm
  • B.
    5 - 10 năm
  • C.
    10 - 15 năm
  • D.
    trên 15 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ...............

  • A.
    Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
  • B.
    Bạch cầu đa nhân ưa acid
  • C.
    Bạch cầu đa nhân trung tính
  • D.
    Tương bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:

  • A.
    Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
  • B.
    Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính
  • C.
    Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
  • D.
    Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:

  • A.
    Típ I
  • B.
    Típ II
  • C.
    Típ III
  • D.
    Típ IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
U lympho ác tính không Hodgkin:

  • A.
    Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
  • B.
    Có xu hướng tăng theo tuổi
  • C.
    Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:

  • A.
    ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
  • B.
    chủ yếu ở hạch lympho
  • C.
    ở các mô lympho ngoài hạch
  • D.
    câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:

  • A.
    50%, 30%, 30%
  • B.
    90%, 30%, 30%
  • C.
    50%, 25%, 25%
  • D.
    90%, 25%, 25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

  • A.
    Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
  • B.
    Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
  • C.
    Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
  • D.
    Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
“U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn” là:

  • A.
    WF4
  • B.
    WF5
  • C.
    WF6
  • D.
    WF7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:

  • A.
    I
  • B.
    II
  • C.
    III
  • D.
    IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:

  • A.
    I
  • B.
    II
  • C.
    III
  • D.
    IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hai típ u limpho ác tính không Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:

  • A.
    WF4 và WF5
  • B.
    WF5 và WF6
  • C.
    WF5 và WF7
  • D.
    WF6 và WF7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
“U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:

  • A.
    WF4
  • B.
    WF5
  • C.
    WF6
  • D.
    WF7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:

  • A.
    Chế độ ăn đói kéo dài
  • B.
    Chèn ép
  • C.
    Liệt dây thần kinh vận động
  • D.
    Già nua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

  • A.
    Nhân tăng sắc
  • B.
    Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều
  • C.
    Thoái hoá hốc trong bào tương
  • D.
    Lưới nhiễm sắc thô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da:

  • A.
    Lớp đáy
  • B.
    Lớp cận đáy
  • C.
    Lớp hạt
  • D.
    Lớp sừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:

  • A.
    Tỷ lệ N/ NSC lớn
  • B.
    Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
  • C.
    Bào tương ít và kiềm tính
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Gọi là tế bào thoái hoá khi:

  • A.
    Giảm sút về số lượng
  • B.
    Giảm sút về chất lượng
  • C.
    Không đảm bảo chức năng bình thường
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:

  • A.
    Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
  • B.
    Thoái hoá nước
  • C.
    Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

  • A.
    Nhân tan
  • B.
    Nhân đông
  • C.
    Nhân vỡ
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:

  • A.
    Thũng đục
  • B.
    Hoại tử nước
  • C.
    Hoại tử đông
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nhẹ:

  • A.
    Tế bào nhân kiềm tính
  • B.
    Tế bào to nhỏ không đều
  • C.
    Tế bào tăng sinh mạnh
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:

  • A.
    Nhân đông
  • B.
    Nhân vỡ
  • C.
    Nhân tan
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:

  • A.
    Thũng đục
  • B.
    Hoại tử nước
  • C.
    Hoại tử đông
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:

  • A.
    Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
  • B.
    Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
  • C.
    Tế bào to nhỏ không đều
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:

  • A.
    Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
  • B.
    Lưới nhiễm sắc thô
  • C.
    Nhân tan
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:

  • A.
    Bệnh Hashimoto
  • B.
    Bệnh bướu giáp độc
  • C.
    Bệnh Basedow
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:

  • A.
    Bệnh Bướu cổ địa phương
  • B.
    Bệnh Bướu cổ bình giáp
  • C.
    Bệnh Bướu keo tuyến giáp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp:

  • A.
    Trẻ gái tuổi dậy thì
  • B.
    Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
  • C.
    Thiếu i ốt trong nguồn thức ăn
  • D.
    Cả 3 điều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:

  • A.
    Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp
  • B.
    Nổi một cục và thường xơ hóa
  • C.
    Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
  • D.
    Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:

  • A.
    Các nang tuyến nhỏ, ít dịch keo, tế bào hình dẹp
  • B.
    Các nang tuyến nhỏ, nhiều dịch keo, tế bào hình trụ
  • C.
    Các nang tuyến giãn rộng, nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
  • D.
    Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, nhiều không bào hấp thụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:

  • A.
    Bướu giáp cục
  • B.
    Bướu giáp độc
  • C.
    Nang giả tuyến giáp
  • D.
    Bướu giáp lan tỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là:

  • A.
    Bướu cổ suy giáp
  • B.
    Bướu cổ bình năng giáp
  • C.
    Bướu cổ nhược năng giáp
  • D.
    Cả 3 điều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Bệnh basedow đồng nghĩa với:

  • A.
    Bướu giáp độc
  • B.
    Bệnh Graves
  • C.
    Bệnh bướu giáp lồi mắt
  • D.
    Cả 3 điều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:

  • A.
    Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ
  • B.
    Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử, đại thực bào
  • C.
    Gầy sút cân rõ, lồi mắt, chuyển hóa cơ bản tăng
  • D.
    Hồi hộp, mạch nhanh, run tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:

  • A.
    Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm
  • B.
    Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo
  • C.
    Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào
  • D.
    Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:

  • A.
    300-400g
  • B.
    30-40g
  • C.
    100-200g
  • D.
    10-20g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:

  • A.
    Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
  • B.
    Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
  • C.
    Bướu giáp Basedow
  • D.
    Bướu keo tuyến giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:

  • A.
    Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
  • B.
    Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
  • C.
    Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
  • D.
    Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Nang giáp được hình thành do bởi:

  • A.
    Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh
  • B.
    Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
  • C.
    Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục
  • D.
    Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:

  • A.
    Bướu giáp thể hòn (nhân)
  • B.
    Bướu giáp thể nang hóa
  • C.
    Bướu giáp thể nhu mô
  • D.
    U tuyến thể phôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)