Trắc nghiệm giải phẫu bệnh quân y
Câu 1 Nhận biết
 Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài có thể là thoát vị bẹn..

  • A.
    Mắc phải
  • B.
    Bẩm sinh
  • C.
    Trực tiếp
  • D.
    Ngoại thớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Câu nào SAI trong các câu sau

  • A.
    Dựa vào sự phân bổ đường mật trong gan, người ta chia gan làm 4 thùy: Phải, trái, vuông, đuôi
  • B.
    Gan có ba mặt và ba bờ
  • C.
    Phúc mạc không bao bọc toàn bộ bề mặt gan
  • D.
    Gan có chức năng lọc độc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài là thoát vị bẹn..

  • A.
    Chếch ngoài
  • B.
    Gián tiếp
  • C.
    Trực tiếp
  • D.
    Nội thớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chọn câu SAI: Mạc chằng liềm…..

  • A.
    Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành
  • B.
    Là chỗ lá thành quặt lại thành lá tạng
  • C.
    Là phương tiện giữ gan chắc nhất
  • D.
    Phân chia mặt trên gan thành 2 thùy phải và trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn:

  • A.
    Chếch ngoài
  • B.
    Gián tiếp
  • C.
    Trực tiếp
  • D.
    Nội thớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn:

  • A.
    Chếch ngoài
  • B.
    Gián tiếp
  • C.
    Bẩm sinh
  • D.
    Ngoại thớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Chọn ý SAI: Ở rốn gan….

  • A.
    Tĩnh mạch cửa nằm sâu nhất
  • B.
    Động mạch gan nằm bên phải Tĩnh mạch cửa
  • C.
    Động mạch gan nằm trước Tĩnh mạch cửa
  • D.
    Ống gan nằm nông nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chọn ý đúng: Lỗ bẹn nông là điểm đối chiếu của...lên thành bụng

  • A.
    Hố bẹn trong
  • B.
    Hố bẹn giữa
  • C.
    Hố bẹn ngoài
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ

  • A.
    Động mạch gan phải
  • B.
    Động mạch gan trái
  • C.
    Động mạch gan chung
  • D.
    Động mạch vị tá tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chọn một ý đúng nhất: Lỗ bẹn nông KHÔNG là điểm đối chiếu của...lên thành bụng:

  • A.
    Hố bẹn trong
  • B.
    Hố bẹn giữa
  • C.
    Hố bẹn ngoài
  • D.
    Hố bẹn trong và Hố bẹn ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tương ứng với hố bẹn trong trên thành bụng là:

  • A.
    Lỗ bẹn nông
  • B.
    Lỗ bẹn sâu
  • C.
    Mặt sau cơ thẳng bụng
  • D.
    Xương mu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Dưới đây là hình ảnh vi thể của ổ loét dạ dày mạn tính. Lớp được chỉ ra trong hình (mũi tên) là lớp nào, chọn câu trả lời đúng nhất

  • A.
    Hoại tử tơ huyết
  • B.
    Phù dạng tơ huyết
  • C.
    Tổ chức hạt
  • D.
    Tổ chức xơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tiểu cầu bám vào thành mạch đầu tiên trong quá trình hình thành cục nghẽn là do

  • A.
    Tiểu cầu ở ngoài cùng và nhẹ nhất
  • B.
    Tiểu cầu có kích thước nhỏ
  • C.
    Tiểu cầu có trọng lượng phân tử nhẹ nhất
  • D.
    Tiểu cầu di chuyển chậm nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Sung huyết thụ động xảy ra ở đâu trong tổn thương gan tim?

  • A.
    Tĩnh mạch cửa và xoang mạch quanh khoảng cửa
  • B.
    Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy và xoang mạch nan hoa
  • C.
    Xoang mạch nan hoa quanh tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
  • D.
    Chỉ ở tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong viêm lao, sự xuất hiện của các tế bào dạng biểu mô, tế bào khổng lồ Langhans là biểu hiện của hiện tượng nào trong viêm

  • A.
    Hiện tượng huy động tế bào
  • B.
    Hiện tượng biến dạng tế bào
  • C.
    Hiện tượng xuyên mạch
  • D.
    Hiện tượng tăng sinh sản tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Chọn câu trả lời đúng về đặc điểm của viêm lao

  • A.
    Là loại viêm hạt không nhiễm trùng
  • B.
    Là dạng đặc biệt của viêm cấp tính
  • C.
    Nang lao điển hình có 5 thành phần
  • D.
    Hoại tử gôm là hình ảnh đặc trưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tế bào tim bản chất là:

  • A.
    Phế bào 1
  • B.
    Hồng cầu, tiểu cầu
  • C.
    Tế bào dạng biểu mô
  • D.
    Đại thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cơ chế chính trong phù do giun chỉ?

  • A.
    Tăng áp lực thủy tĩnh
  • B.
    Giảm áp lực keo huyết tương
  • C.
    Tăng áp lực thẩm thấu mô kẽ
  • D.
    Tắc nghẽn mạch bạch huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ý nghĩa góp phần tăng cường quá trình liền vết thương

  • A.
    Vết thương dính nhiều đất cát
  • B.
    Vết thương nhiều ngóc ngách
  • C.
    Vết thương gọn ở bề mặt da
  • D.
    Vết thương bị nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Cục nghẽn kéo dài đến vị trí nào thì dừng lại

  • A.
    Mạch chia nhánh
  • B.
    Có tĩnh mạch nhánh đổ vào
  • C.
    Phình mạch
  • D.
    Chỗ nối thông động tĩnh mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Dưới đây là hình ảnh vi thể của ổ loét dạ dày mạn tính. Lớp được chỉ ra trong hình (mũi tên) là lớp nào, chọn câu trả lời đúng nhất

  • A.
    Hoại tử tơ huyết
  • B.
    Phù dạng tơ huyết
  • C.
    Tổ chức hạt
  • D.
    Tổ chức xơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/21
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh quân y
Số câu: 21 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về các bệnh lý phổ biến, cách phân tích và chẩn đoán bệnh thông qua các mẫu mô và tế bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)