50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Hình Sự
Câu 1 Nhận biết
Chọn đáp án đúng: Bộ luật hình sự năm 2015 năm 2015 quy định mức tối thiểu của hình phạt tù đối với tội “Tham ô tài sản” và tội “Nhận hối lộ” từ:

  • A.
    Sáu tháng tù trở lên;
  • B.
    Một năm tù trở lên;
  • C.
    Hai năm tù trở lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chọn đáp án đúng: Định lượng các chất ma túy để truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các tội tàng trữ, vận chuyển trái phép chất ma túy và tội chiếm đoạt chất ma túy như sau:

  • A.
    Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 01 gam; Heroin, cocain, Methamphetamine, Amphetamine, MDMA có khối lượng từ 0,1 gam; Lá, rễ, thân, cành, hoa, quả cây cần sa hoặc lá cây coca có khối lượng từ 10 kilôgam; Quả thuốc phiện khô có khối lượng từ 05 kilôgam; Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 01 kilôgam; Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 01 gam; Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 10 millilit;
  • B.
    Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 02 gam; Heroin, cocain, Methamphetamine, Amphetamine, MDMA có khối lượng từ 0,2 gam; Lá, rễ, thân, cành, hoa, quả cây cần sa hoặc lá cây côca có khối lượng từ 15 kilôgam; Quả thuốc phiện khô có khối lượng từ 10 kilôgam; Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 02 kilôgam; Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 02 gam; Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 20 millilit;
  • C.
    Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao côca có khối lượng từ 03 gam; Heroin, cocain, Methamphetamine, Amphetamine, MDMA có khối lượng từ 0,6 gam; Lá, rễ, thân, cành, hoa, quả cây cần sa hoặc lá cây côca có khối lượng từ 20 kilôgam; Quả thuốc phiện khô có khối lượng từ 15 kilôgam; Quả thuốc phiện tươi có khối lượng từ 03 kilôgam; Các chất ma túy khác ở thể rắn có khối lượng từ 03 gam; Các chất ma túy khác ở thể lỏng có thể tích từ 30 millilit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chọn đáp án đúng: Người có một trong khă năng dưới đây không bắt buộc phải dừng thực hiện việc áp dụng Bộ luật Hình sự năm 2015 đã thay thế Điều 165 (Tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng) của Bộ luật hình sự năm 1999:

  • A.
    07 tội danh mới;
  • B.
    08 tội danh mới;
  • C.
    09 tội danh mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chọn đáp án đúng: Điều gì đã xảy ra với các tội danh trong hình thức mới, Bộ luật Hình sự năm 2015 đã bổ sung thêm:

  • A.
    06 tội danh mới;
  • B.
    07 tội danh mới;
  • C.
    08 tội danh mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chọn đáp án đúng: Tất cả các điều khoản của Bộ luật hình sự năm 2015 được áp dụng để khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án đối với người thực hiện hành vi phạm tội:

  • A.
    Kể từ ngày Bộ luật hình sự năm 2015 được công bố (09/12/2015);
  • B.
    Kể từ ngày Nghị quyết số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua;
  • C.
    Từ 0 giờ 00 phút ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhân định: Hành vi kinh doanh trái phép quy định tại Điều 159 của Bộ luật hình sự năm 1999 xảy ra trước 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016 sau thời điểm có hiệu lực, và đã được xét xử và đã thi hành xong, nhưng đến 01/7/2016 thì việc áp dụng quy định của Bộ luật hình sự năm 1999 để xử lý, là đúng hay sai?

  • A.
    Đúng (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật hình sự năm 2015).
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Nhận định: Người có hành vi kinh doanh trái phép quy định tại Điều 159 của Bộ luật hình sự năm 1999 xảy ra trước 0 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2016 nhưng chưa bị phát hiện, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, đã thi hành án xong thì phải bị áp dụng quy định của Điều 159 của Bộ luật hình sự năm 1999 để khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử. Đúng hay sai?

  • A.
    Sai (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật hình sự năm 2015).
  • B.
    Đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn đáp án đúng: Khoản 6 đang dùng biện pháp xử lý hành chính là bộ luật hình sự năm 2015 đã bị hình phạt tù tính, đối với người dưới 75 tuổi trên lên khi phạm tội không kịp sửa xét:

  • A.
    Bộ luật hình sự năm 2015 được Quốc hội thông qua ngày 27/11/2015.
  • B.
    Bộ luật hình sự năm 2015 được công bố ngày 09/12/2015.
  • C.
    Bộ luật hình sự năm 2015 được thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chọn đáp án đúng: Không áp dụng hình phạt tử hình mà Bộ luật hình sự năm 2015 đã bỏ hình phạt tử hình, đối với người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử, kể từ ngày:

  • A.
    Bộ luật hình sự năm 2015 được Quốc hội thông qua 27/11/2015;
  • B.
    Bộ luật hình sự năm 2015 được công bố 09/12/2015;
  • C.
    Bộ luật hình sự năm 2015 có hiệu lực 01/7/2016
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chủ thể thực hiện tội phạm vi phạm quy định về giao thông đường bộ theo BLHS 2015 là:

  • A.
    Người sử dụng phương tiện giao thông
  • B.
    Người điều khiển, dẫn dắt súc vật;
  • C.
    Người đi bộ trên đường bộ;
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ có

  • A.
    hình phạt chính là:
  • B.
    Phạt tiền
  • C.
    Phat tù
  • D.
    Cải tạo không giam giữ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Phương tiện giao thông đường bộ không bảo đảm an toàn tiêu chuẩn, an toàn kỹ thuật theo IILIS 2015 gồm:

  • A.
    Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
  • B.
    Xe máy chuyên dùng
  • C.
    Cả a, b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tội cản trở giao thông đường bộ có tình tiết định khung tăng nặng là tại đường cao tốc.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Người để trái pháp luật liên cản trở giao thông đường bộ gây thiệt hại tài sản 100 triệu đồng trở lên thì phải chịu TNHS.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hậu quả đã xảy ra là yếu tố cấu thành bất cứ của tội cản trở giao thông đường bộ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Hậu quả đã xãy ra là yếu tố cầu thành bắt buộc của tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ.

  • A.
    Đúng 
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Người tổ chức đua xe trái phép làm chết 3 người trở lên thì chỉ bị phạt tù có thời hạn.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Người phạm tội đua xe trái phép bị phạt tù cao nhất.

  • A.
    5 năm
  • B.
    10 năm
  • C.
    15 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Hậu quả đã xãy ra là yếu tố cấu thành bắt buộc của tội cản trở giao thông đường sắt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Người chịu trách nhiệm trực tiếp về kỷ thuật mà cho phép đưa vào sử dụng thiết bị giao thông đường sắt không có giấy chứng nhận đăng ký trong mọi trường hợp đều phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Người tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm có tính năng tấn công mạng máy tính để sử dụng vào mục đích trái pháp luật, thì phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng 
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Người trao đổi thiết bị có tính năng tấn công mạng máy tính, phương tiện điện tử trong mọi trường hợp đều phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Người thu thập trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng của người khác, thu lợi bất chính từ 20.000.000 đồng trở lên, thì phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Người sử dụng người dưới 16 tuổi làm công việc tiếp xúc với các chất độc hại theo danh mục nhà nước qui định trong mọi trường hợp phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Người dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác ép buộc người khác phải lao động trong mọi trường hợp đều phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Người chuẩn bị phạm tội bắt cóc con tin không phải chịu trách nhiệm hình sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Tội bắt cóc con tin là tội phạm mới.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Tội đánh bạc có tình tiết định khung tăng nặng mới là “ Sử dụng mạng internet, mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử để phạm tội”.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm có mức hình phạt cao nhất là:

  • A.
    20 năm tù
  • B.
    Tù Chung thân
  • C.
    Tử hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Hình phạt đối với Tội quảng cáo gian dối là:

  • A.
    Cảnh cáo, phạt tiền hoặc cải tạo không giam giữ
  • B.
    Phạt tiền hoặc cải tạo không giam giữ
  • C.
    Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ hoặc tù có thời hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015, đâu là các biện pháp giám giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội trong trường hợp được miễn miễn trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Biện pháp khiển trách
  • B.
    Biện pháp hòa giải tại cộng đồng
  • C.
    Biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015, người dưới 18 tuổi phạm tội không bị áp dụng hình phạt nào dưới đây?

  • A.
    Phạt tiền
  • B.
    Tù có thời hạn
  • C.
    Tử hình
  • D.
    Cải tạo không giam giữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 P 17 tuổi phạm tội cố ý làm hư hỏng tài sản quy định tại khoản 1 Điều 178 Bộ luật Hình sự năm 2015 có khung hình phạt tiền từ 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng. Trong trường hợp này, nếu Tòa án áp dụng phạt tiền là hình phạt chính thì mức tiền phạt tối đa P phải chịu là bao nhiêu?

  • A.
    10 triệu đồng
  • B.
    15 triệu đồng
  • C.
    20 triệu đồng
  • D.
    25 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Có thể áp dụng hình phạt tử hình đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
  • B.
    Có thể áp dụng hình phạt tù chung thân đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
  • C.
    Khi áp dụng hình phạt cải tạo không giam giữ đối với người dưới 18 tuổi phạm tội, thì không khấu trừ thu nhập của người đó.
  • D.
    Khiển trách là một trong những hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015, đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi khi phạm tội, nếu điều luật được áp dụng quy định hình phạt tù chung thân hoặc tử hình, thì mức hình phạt cao nhất được áp dụng không quá thời hạn nào sau đây?

  • A.
    10 năm tù
  • B.
    12 năm tù
  • C.
    15 năm tù
  • D.
    18 năm tù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 B phạm tội cướp tài sản thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 168 Bộ luật Hình sự năm 2015 có khung hình phạt từ 03 năm đến 10 năm. Thời điểm B thực hiện hành vi phạm tội là 15 tuổi 04 tháng. Trong trường hợp này, mức phạt tù tối đa mà Tòa án có thể áp dụng đối với B là bao nhiêu?

  • A.
    03 năm
  • B.
    05 năm
  • C.
    07 năm
  • D.
    08 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Theo Bộ luật Hình sự năm 2015, nhận định nào sau đây đúng về tuổi trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Người từ đủ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật Hình sự có quy định khác.
  • B.
    Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm.
  • C.
    Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật Hình sự năm 2015 có quy định khác.
  • D.
    Người từ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự nếu chuẩn bị phạm tội:

  • A.
    Tội giết người và Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
  • B.
    Tội cướp tài sản và Tội cướp giật tài sản
  • C.
    Tội giết người và Tội cướp tài sản
  • D.
    Tội giết người và tội cướp giật tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 H (15 tuổi) đánh S bị thương phải nhập viện cấp cứu. Qua giám định xác định tỷ lệ thương tật của S là 21%. Trường hợp này, H có phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi của mình không?

  • A.
    H không phải chịu trách nhiệm hình sự
  • B.
    H phải chịu trách nhiệm hình sự về tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
  • C.
    H phải chịu trách nhiệm hình sự về tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác, nhưng được miễn trách nhiệm hình sự
  • D.
    H phải chịu trách nhiệm hình sự về tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác, nhưng được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các tội phạm sau đây?

  • A.
    Các tội xâm phạm an ninh quốc gia
  • B.
    Các tội phá hoại hòa bình, chống loài người và tội phạm chiến tranh qu
  • C.
    Tội tham ô tài sản thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 353 tội; nhận hối lộ thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 354
  • D.
    Tất cả phương án trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Không áp dụng hình phạt tử hình đối với đối tượng nào sau đây?

  • A.
    người dưới 18 tuổi
  • B.
    phụ nữ có thai
  • C.
    phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi
  • D.
    Tất cả phương án trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Các tình tiết sau đây là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Người phạm tội đã ngăn chặn hoặc làm giảm bớt tác hại của tội phạm
  • B.
    Người phạm tội bị buộc sửa chữa, bồi thường thiệt hại hoặc khắc phục hậu quả
  • C.
    Phạm tội trong trường hợp phòng vệ chính đáng
  • D.
    Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp nghiêm trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Nếu các hình phạt đã tuyên cùng là cải tạo không giam giữ hoặc cùng là tù có thời hạn, thì các hình phạt đó được cộng lại thành hình phạt chung; hình phạt chung không được vượt quá bao nhiêu năm đối với hình phạt tù có thời hạn?

  • A.
    25 năm
  • B.
    30 năm
  • C.
    50 năm
  • D.
    100 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Hình phạt nào không tổng hợp với các loại hình phạt khác?

  • A.
    Trục xuất
  • B.
    Cải tạo không giam giữ
  • C.
    Tù có thời hạn
  • D.
    Chung thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Khi xét xử một người đang phải chấp hành một bản án mà lại thực hiện hành vi phạm tội mới, Tòa án quyết định hình phạt như thế nào?

  • A.
    Tòa án chỉ quyết định đối với hành vi phạm tội mới bỏ hình phạt cũ
  • B.
    Tòa án không được xét xử thêm hình phạt
  • C.
    Tòa án quyết định hình phạt đối với tội mới, sau đó tổng hợp với phần hình phạt chưa chấp hành của bản án trước rồi quyết định hình phạt chung
  • D.
    Tòa án được xét xử nhưng phải quyết định hình phạt nhẹ hơn hình phạt trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với người bị kết án trường hợp xử phạt tiền là bao nhiêu năm?

  • A.
    05 năm
  • B.
    06 tháng
  • C.
    1 năm
  • D.
    3 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Người bị kết án được miễn chấp hành hình phạt khi?

  • A.
    được đặc xá hoặc đại xá
  • B.
    Sau khi bị kết án đã lập công
  • C.
    Mắc bệnh hiểm nghèo
  • D.
    Chấp hành tốt pháp luật, có hoàn cảnh gia đình đặc biệt khó khăn và xét thấy người đó không còn nguy hiểm cho xã hội nữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Trường hợp người bị kết án về nhiều tội trong đó có tội bị kết án phạt tù chung thân thì Tòa án chỉ xét giảm lần đầu xuống bao nhiêu năm?

  • A.
    30 năm
  • B.
    25 năm
  • C.
    20 năm
  • D.
    không được giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Đâu là điều kiện hưởng án treo?

  • A.
    Khi xử phạt tù không quá 03 năm
  • B.
    Người bị kết án có lý do đáng được khoan hồng thêm như đã lập công
  • C.
     Người đã quá già yếu hoặc mắc bệnh hiểm nghèo
  • D.
    Căn cứ vào các tình tiết tăng nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Người bị xử phạt tù có thể được hoãn chấp hành hình phạt trong các trường hợp sau đây?

  • A.
    Bị bệnh nặng thì được hoãn cho đến khi sức khỏe được hồi phục
  • B.
    Phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi, thì được hoãn cho đến khi con đủ 36 tháng tuổi
  • C.
    Là người lao động duy nhất trong gia đình, nếu phải chấp hành hình phạt tù thì gia đình sẽ gặp khó khăn đặc biệt, được hoãn đến 01 năm, trừ trường hợp người đó bị kết án về các tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc các tội khác là tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Hình Sự
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: 50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Hình Sự
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)