Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 1
Câu 1
Nhận biết
Đặc điểm chung của mối liên hệ ‘Hội sinh’:
- A. Một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng
- B. Cả 2 bên cùng có lợi
- C. Một bên có lợi, một bên có hại
- D. Cả 2 bên cùng có hại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đặc điểm chung về hình thể giun ký sinh.
- A. Con đực nhỏ hơn con cái, con đực đuôi thẳng, con cái đuôi cong.
- B. Con đực lớn hơn con cái, con đực đuôi cong, con cái đuôi thẳng.
- C. Con đực lớn hơn con cái, con đực đuôi thẳng, con cái đuôi cong.
- D. Con đực nhỏ hơn con cái, con đực đuôi cong, con cái đuôi thẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Các sinh vật sau đây thuộc nhóm nào?
- A. Nấm
- B. Thực vật
- C. Động vật
- D. Vi sinh vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Quá trình quang hợp của thực vật xảy ra tại:
- A. Nhân tế bào
- B. Lục lạp
- C. Màng tế bào
- D. Ti thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nơi diễn ra quá trình hô hấp của tế bào là:
- A. Nhân tế bào
- B. Ti thể
- C. Màng tế bào
- D. Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tế bào động vật không có cấu trúc nào sau đây?
- A. Thành tế bào
- B. Màng tế bào
- C. Ti thể
- D. Nhân tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đơn vị cơ bản của sự sống là:
- A. Mô
- B. Cơ quan
- C. Tế bào
- D. Hệ cơ quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực ở điểm nào?
- A. Có màng nhân
- B. Không có màng nhân
- C. Có ti thể
- D. Không có màng tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
ADN nằm ở đâu trong tế bào nhân thực?
- A. Màng tế bào
- B. Nhân tế bào
- C. Ti thể
- D. Lục lạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Sự phân chia tế bào là quá trình:
- A. Tạo ra các tế bào mới
- B. Phá hủy các tế bào cũ
- C. Tăng kích thước tế bào
- D. Giảm số lượng tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong quá trình quang hợp, cây xanh sử dụng năng lượng từ:
- A. Đất
- B. Ánh sáng mặt trời
- C. Nước
- D. Không khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vai trò của hô hấp tế bào là:
- A. Giải phóng năng lượng từ thức ăn
- B. Sản xuất năng lượng ATP
- C. Tạo ra oxy
- D. Sản xuất CO2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nhân tố chủ yếu quyết định sự tiến hóa của loài là:
- A. Môi trường sống
- B. Biến dị di truyền
- C. Chọn lọc tự nhiên
- D. Biến đổi khí hậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong cơ thể người, máu lưu thông nhờ:
- A. Tim và mạch máu
- B. Phổi và tim
- C. Não và tim
- D. Dạ dày và mạch máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Huyết tương chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng lượng máu?
- A. 55%
- B. 45%
- C. 65%
- D. 35%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cấu trúc nào trong cơ thể có chức năng bảo vệ cơ quan bên trong?
- A. Mô cơ
- B. Xương
- C. Mô mỡ
- D. Hệ tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Động vật nào dưới đây là động vật đẳng nhiệt?
- A. Cá
- B. Lưỡng cư
- C. Chim
- D. Bò sát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tế bào sinh dục ở người chứa bao nhiêu nhiễm sắc thể?
- A. 23
- B. 46
- C. 22
- D. 24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chức năng chính của phổi là:
- A. Trao đổi khí O2 và CO2
- B. Lọc máu
- C. Tiêu hóa thức ăn
- D. Bài tiết chất độc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Xương của con người được cấu tạo từ:
- A. Mô cơ
- B. Mô thần kinh
- C. Mô xương
- D. Mô mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Máu từ tim đi khắp cơ thể thông qua:
- A. Động mạch
- B. Tĩnh mạch
- C. Mao mạch
- D. Hệ bạch huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nhiễm sắc thể tồn tại dưới dạng nào khi tế bào không phân chia?
- A. Dạng sợi nhiễm sắc
- B. Dạng chặt chẽ
- C. Dạng nhân đôi
- D. Dạng đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phản xạ là:
- A. Phản ứng của cơ thể trước kích thích
- B. Quá trình hô hấp
- C. Sự tiêu hóa
- D. Sự lưu thông máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hormone insulin có vai trò:
- A. Tăng huyết áp
- B. Điều hòa đường huyết
- C. Tăng nồng độ đường trong máu
- D. Giảm tiết nước bọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Khí hậu nào thích hợp cho sự phát triển của thực vật nhiệt đới?
- A. Nóng ẩm
- B. Lạnh khô
- C. Khí hậu ôn đới
- D. Khô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Quá trình tiêu hóa chủ yếu diễn ra tại:
- A. Miệng
- B. Dạ dày và ruột non
- C. Đại tràng
- D. Thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Động vật có hệ thống tuần hoàn kín là:
- A. Cá, chim, người
- B. Tôm, cua, giáp xác
- C. Giun đất, sứa
- D. Ong, bướm, kiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Cơ quan nào thuộc hệ tiêu hóa của người?
- A. Dạ dày
- B. Phổi
- C. Não
- D. Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Năng lượng trong tế bào được lưu trữ chủ yếu dưới dạng:
- A. ATP
- B. ADN
- C. ARN
- D. Protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong cơ thể người, gan có chức năng:
- A. Lọc và loại bỏ chất độc
- B. Sản xuất máu
- C. Điều hòa nhiệt độ
- D. Hỗ trợ tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vòng đời của các loài ký sinh, các bệnh lý liên quan, và phương pháp phòng ngừa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×