Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Bệnh sốt rét được truyền do muỗi:

  • A.
    Anopheles
  • B.
    Aedes
  • C.
    Culex
  • D.
    Mansonia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:

  • A.
    Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue
  • B.
    Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
  • C.
    Virus Chikyngunya gây hội chứng giống Dengue
  • D.
    Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:

  • A.
    Anopheles sundaicus
  • B.
    Aedes aegypti
  • C.
    Culex tritaeniorhynchus
  • D.
    Mansonia longipalpis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào:

  • A.
    Có 3 đôi chân to khoẻ
  • B.
    Có 2 đôi chân sau to khoẻ
  • C.
    Có đôi chân sau to khoẻ
  • D.
    Cơ thể nhỏ nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :

  • A.
    Necator americanus
  • B.
    Trichuris trichiura
  • C.
    Ascaris lumbricoides
  • D.
    Enterobius vermicularis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chí lây lan từ người này sang người khác:

  • A.
    Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay
  • B.
    Gián tiếp do dùng chung lược nón, áo quần
  • C.
    Phân chí
  • D.
    Dịch tuần hoàn của chí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là:

  • A.
    Đầu ngực bụng phân biệt rõ ràng
  • B.
    Đốt ngực giữa có mang cánh
  • C.
    Đầu có mang anten và mắt kép
  • D.
    Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới phân biệt được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :

  • A.
    Ấu trùng chui qua da
  • B.
    Uống nước lả
  • C.
    Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi
  • D.
    Ăn rau quả sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:

  • A.
    Cấy phân
  • B.
    Xét nghiệm dịch tá tràng
  • C.
    Xét nghiệm phong phú
  • D.
    Giấy bóng kính dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm của lớp nhện:

  • A.
    Có 4 cặp chân
  • B.
    Không có cánh
  • C.
    Không có anten
  • D.
    Có chu kỳ biến thái hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ruồi nhà trưởng thành là:

  • A.
    Vector truyền bệnh cơ học
  • B.
    Vector vận chuyển mầm bệnh
  • C.
    Côn trùng vận chuyển mầm bệnh
  • D.
    Côn trùng có vai trò ký chủ trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chu kỳ ngược dòng của giun kim:

  • A.
    Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non
  • B.
    Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non
  • C.
    Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng
  • D.
    Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do:

  • A.
    Hay phóng uế khi ăn
  • B.
    Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người
  • C.
    Hút máu khi ăn
  • D.
    Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

  • A.
    Ăn chín, uống sôi
  • B.
    Không mặc quần không đáy cho trẻ em
  • C.
    Cắt móng tay
  • D.
    Không ăn thịt bò tái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì:

  • A.
    Khi chuột bị bệnh hoặc chết
  • B.
    Bọ chét rời bỏ để tìm mồi khác hút máu
  • C.
    Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong vùng cũng cao
  • D.
    Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch luôn đó nên tích cực tìm mồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bệnh ghẻ gây ra do:

  • A.
    Nhộng
  • B.
    Ấu trùng
  • C.
    Sarcoptes scabiei đực
  • D.
    Sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên da gây ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Giun kim sống ở:

  • A.
    Ruột già
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Tá tràng
  • D.
    Vùng hồi manh tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh ghẻ lây lan do:

  • A.
    Tiếp xúc trực tiếp qua da, qua giao hợp
  • B.
    Tiếp xúc gián tiếp qua áo quần
  • C.
    Truyền bệnh trực tiếp hoặc gián tiếp
  • D.
    Do môi trường kém vệ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giun kim không gây tác hại nầy:

  • A.
    Tắt ruột
  • B.
    Rối loạn tiêu hoá
  • C.
    Ngứa hậu môn
  • D.
    Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kiểm soát động vật chân đốt là:

  • A.
    Giữ cho ĐVCĐ dưới ngưỡng có thể gây bệnh
  • B.
    Thanh toán hoàn toàn ĐVCĐ
  • C.
    Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ D. Điều tra để nắm biết các chủng loài
  • D.
    Điều tra để nắm biết các chủng loài không gây bệnh và gây bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thuốc điều trị giun kim:

  • A.
    Mebendazole
  • B.
    Niclosamide
  • C.
    Praziquantel
  • D.
    Fansidar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:

  • A.
    Khi dịch bệnh đang ở giai đoạn ổn định
  • B.
    Khi dịch bệnh đang xãy ra
  • C.
    Chỉ cần sử dụng đơn thuần là đủ
  • D.
    Cần phải sử dụng liên tục và lâu dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tuổi thọ của giun kim:

  • A.
    1 năm
  • B.
    6 tháng
  • C.
    3-4 tháng
  • D.
    1-2 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp:

  • A.
    Đấu tranh lâu dài
  • B.
    Đấu tranh khẩn cấp
  • C.
    Tổng hợp các kỹ thuật di truyền
  • D.
    Nghiên cứu các kẻ thù tự nhiên của ĐVCĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp:

  • A.
    Quản lý môi trường
  • B.
    Hoá học
  • C.
    Sinh học
  • D.
    Di truyền học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giun kim cái thường đẻ trứng ở:

  • A.
    Trực tràng
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Ruột già
  • D.
    Hậu môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần:

  • A.
    Có kiến thức tốt về môi trường
  • B.
    Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát
  • C.
    Lên kế hoạch cẩn thận
  • D.
    Phối hợp với các phương pháp khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh:

  • A.
    Muỗi
  • B.
    Ve cứng
  • C.
    Con ghẻ
  • D.
    Bọ chét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vòng đời của các loài ký sinh, các bệnh lý liên quan, và phương pháp phòng ngừa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)